Tuần 19 Tiết:........................................... Ngày soạn : ................................... Ngày dạy: ...................... CHƯƠNG IV: HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH BÀI 1: HỌC TOÁN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TOÁN 4 (TIẾT 3) I. MỤC TIÊU - HS biết được các chức năng và ý nghĩa của phần mềm Cùng học toán 4. Có thể tự khởi động và tự ôn luyện làm toán trên phần mềm. - Học sinh hiểu và thao tác thành thạo các dạng toán khác nhau và thực hiện đúng theo quy trình làm bài của phần mềm. - Thông qua phần mềm, HS có ý thức và hiểu được ý nghĩa, tác dụng của phần mềm máy tính trong đời sống hàng ngày của con người, trong đó có việc học các môn học cụ thể. II. ĐỒ DÙNG - Phòng máy, SGK, ảnh minh họa và các đồ dùng hỗ trợ khác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới *Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm - Phần mềm Cùng học toán 4, sẽ giúp em học và làm bài tập, ôn luyện các phép toán lớp 4. Phần mềm còn giúp em luyện các thao tác sử dụng chuột và bàn phím. - Có rất nhiều hình thức học phần mềm cùng học toán 4, em có thể học 1 trong các hình thức nào? *Hoạt động 2: Khởi động - Hướng dẫn HS cách khởi động phần mềm. Nháy đúp chuột lên biểu tượng - Sau khi mở phần mềm, GV để HS quan sát màn hình khởi động của phần mềm. - Để luyện tập với phần mềm Cùng học toán 4, em phải thực hiện bước tiếp theo là gì? - GV giới thiệu từng nút lệnh, mỗi nút lệnh ứng với 1 nội dung toán lớp 4. Khi thực hiện lệnh, nội dung kiến thức tương ứng được hiển thị ở giữa màn hình. - Yêu cầu HS nháy chuột vào 1 số nút lệnh - Để lựa chọn nội dung kiến thức học kỳ 1 và học kỳ 2 em thực hiện như thế nào? - Cho HS thực hành chọn 1 số nút lệnh có nội dung kiến thức HK1 và nội dung kiến thức HK 2. - HS nghe, tiếp thu - HS suy nghĩ và trả lời - 1 HS trả lời + Tự học và làm bài tập ở nhà + Học theo nhóm + Học theo hướng dẫn của thầy cô Nghe, hiểu - HS nhận biết biểu tượng của phần mềm và thực hiện thao tác nháy đúp chuột lên biểu tượng - HS quan sát màn hình khởi động của phần mềm. - Nháy chuột tại chữ Bắt đầu trên cánh cổng để mở màn hình chính và bắt đầu luyện tập. - HS nghe, hiểu các nút lệnh trên màn hình chính. - Nháy chuột vào 1 số nút lệnh trên màn hình. - Nháy chuột vào các nút lệnh bên trái để chọn nội dung kiến thức HK1, nháy chuột vào các nút lệnh bên phải để chọn nội dung kiến thức HK2. - HS lựa chọn các nút lệnh theo hướng dẫn. IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại bài để buổi tới làm bài thi. - Về nhà luyện tập với phần mềm Cùng học toán 4. -Tìm hiểu trước phần 3, 4 trong SGK BÀI 1: HỌC TOÁN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TOÁN 4 (TIẾT 4) I. MỤC TIÊU - HS biết được các chức năng và ý nghĩa của phần mềm Cùng học toán 4. Có thể tự khởi động và tự ôn luyện làm toán trên phần mềm. - Học sinh hiểu và thao tác thành thạo các dạng toán khác nhau và thực hiện đúng theo quy trình làm bài của phần mềm. - Thông qua phần mềm, HS có ý thức và hiểu được ý nghĩa, tác dụng của phần mềm máy tính trong đời sống hàng ngày của con người, trong đó có việc học các môn học cụ thể. II. ĐỒ DÙNG - Phòng máy, SGK, ảnh minh họa và các đồ dùng hỗ trợ khác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới *Hoạt động 1: Luyện tập - GV giới thiệu: Tuỳ thuộc vào dạng toán mà cách thể hiện các phép toán khác nhau. Tuy nhiên, các màn hình luyện tập có chung một số nút lệnh. Chúng ta cùng tìm hiểu về màn hình luyện tập nhé! - Các em hãy quan sát trên màn hình luyện tập và cho biết những thông tin được thể hiện trên màn hình luyện tập? - Nhận xét, đánh giá câu trả lời - GV giảng giải: ý nghĩa của từng vùng thông tin trên màn hình luyện tập. - GV giảng giải: Cách làm bài + Tại vị trí điền số: Em có thể gõ số từ bàn phím hoặc nháy chuột vào các nút số có trên màn hình. + Cũng như phần mềm học toán 3, em có thể nháy vào nút lệnh . Em hãy nhắc lại ý nghĩa của nút lệnh này và cho biết thông báo sau mỗi lần nháy nút? + Để kiểm tra bài làm của mình, em nháy vào nút nào? + Cho biết ý nghĩa của các nút lệnh: , , + Mỗi khi làm xong 5 phép toán của 1 dạng toán, phần mềm sẽ hiện hộp thoại sau: Em hãy cho biết ý nghĩa của việc lựa chọn 1 trong 2 thông báo: Có hoặc Không *Hoạt động 2: Một số dạng toán cơ bản - GV cho HS quan sát 1 số dạng toán trong SGK Tr. 56 - Em hãy cho biết các dạng toán được thể hiện trong SGK? - GV theo dõi HS trả lời - Nhận xét, đánh giá - Chốt 1 số dạng toán cơ bản *Hoạt động 3: Thực hành - GV cho HS thực hành: * Dạng toán: Ôn tập cộng, trừ các số có 5 chữ số - Yêu cầu HS mở dạng toán cộng, trừ các số có 5 chữ số - Quan sát, hướng dẫn, uốn nắn HS - Nhận xét, đánh giá HS thực hành dạng toán này. * Dạng toán: Đọc và viết số tổng quát trong phạm vi số có 9 chữ số - Quan sát, hướng dẫn, uốn nắn HS - Nhận xét, đánh giá HS thực hành dạng toán này - HS nghe, tiếp thu - HS suy nghĩ trả lời + Màn hình luyện tập: Gồm những thông tin được thể hiện như sau: . Vùng phép toán cần thực hiện . Điểm bài làm . Các nút lệnh hướng dẫn, thông tin và thoát . Các nút số . Các nút lệnh - HS khác bổ sung - HS nghe, hiểu, ghi chép - HS nghe, hiểu - Là nút lệnh trợ giúp. Mỗi lần nháy nút này, em bị trừ 1 điểm - 1 HS trả lời - Em nháy nút lệnh: - 3 HS trả lời - Lớp quan sát, suy nghĩ và trả lời: HS khác nhận xét - HS quan sát các dạng toán - Gọi từng HS cho biết các dạng toán (3 HS) - HS trả lời Nghe, hiểu - HS làm theo hướng dẫn của GV - HS thực hành mở dạng toán cộng, trừ các số có 5 chữ số - HS thực hành - Nghe, hiểu - HS thực hành mở dạng Đọc và viết số tổng quát trong phạm vi số có 9 chữ số - HS thực hành - Nghe, hiểu IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét giờ học. - Về nhà luyện tập với phần mềm Cùng học toán 4. Tuần 20 Tiết:........................................... Ngày soạn : ................................... Ngày dạy: ...................... CHƯƠNG IV: HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH BÀI 1: HỌC TOÁN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TOÁN 4 (TIẾT 5 + 6) I. MỤC TIÊU - HS biết được các chức năng và ý nghĩa của phần mềm Cùng học toán 4. Có thể tự khởi động và tự ôn luyện làm toán trên phần mềm. - Học sinh hiểu và thao tác thành thạo các dạng toán khác nhau và thực hiện đúng theo quy trình làm bài của phần mềm. - Thông qua phần mềm, HS có ý thức và hiểu được ý nghĩa, tác dụng của phần mềm máy tính trong đời sống hàng ngày của con người, trong đó có việc học các môn học cụ thể. II. ĐỒ DÙNG - Phòng máy, SGK, ảnh minh họa và các đồ dùng hỗ trợ khác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Thực hành - GV cho HS thực hành: * Dạng toán: Ôn tập cộng, trừ các số có 5 chữ số - Yêu cầu HS mở dạng toán cộng, trừ các số có 5 chữ số - Quan sát, hướng dẫn, uốn nắn HS - Nhận xét, đánh giá HS thực hành dạng toán này. * Dạng toán: Đọc và viết số tổng quát trong phạm vi số có 9 chữ số - Quan sát, hướng dẫn, uốn nắn HS - Nhận xét, đánh giá HS thực hành dạng toán này. * Dạng toán: Ôn tập phép nhân, chia các số. - Yêu cầu HS mở dạng toán nhân, chia các số - Quan sát, hướng dẫn, uốn nắn HS - Nhận xét, đánh giá HS thực hành dạng toán này. - Nghe, hiểu - HS làm theo hướng dẫn của GV - HS thực hành mở dạng toán cộng, trừ các số có 5 chữ số - HS thực hành - Nghe, hiểu - HS thực hành mở dạng Đọc và viết số tổng quát trong phạm vi số có 9 chữ số - HS thực hành - Nghe, hiểu - HS làm theo hướng dẫn của GV - HS thực hành IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét giờ học. - Về nhà luyện tập với phần mềm Cùng học toán 4. Tuần 21 Tiết:........................................... Ngày soạn : ................................... Ngày dạy: ...................... CHƯƠNG V: EM TẬP SOẠN THẢO BÀI 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU - HS ôn lại các kiến thức đã học, trong Cùng học Tin học Quyển 1, về phần mềm soạn thảo Word, cách khởi động Word và 1 số đối tượng trên của sổ Word. - Ôn lại cách gõ chữ Tiếng Việt. - HS tập luyện gõ chữ Tiếng Việt với ý thức tự giác, chăm chỉ. II. ĐỒ DÙNG - Phòng máy, SGK, ảnh minh họa và các đồ dùng hỗ trợ khác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới *Hoạt động 1: Khởi động phần mềm soạn thảo B1: Em hãy chỉ ra biểu tượng của phần mềm soạn thảo văn bản Word trong các biểu tượng dưới đây: - Cho HS thảo luận nhóm - Quan sát HS tìm biểu tượng Word B2: Yêu cầu HS làm bài B2 B3: Hãy cho biết hình dạng đúng của con trỏ soạn thảo? - GV cho HS khởi động phần mềm Word và quan sát màn hình. *Hoạt động 2: Soạn thảo - B4: Để gõ chữ hoa nhấn giữ phím nào? + Khen ngợi HS - B5: Điền cụm từ thích hợp a, Nhấn phím Delete để xoá 1 chữ con trỏ soạn thảo b, Nhấn phím Backspace để xoá 1 chữ con trỏ soạn thảo - Cho 3 HS làm phiếu lớn và làm bài cá nhân - Nhận xét, đánh giá HS - HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm trả lời - HS làm bài tập - Hình dạng của con trỏ soạn thảo: - HS khởi động phần mềm Word và quan sát màn hình. - HS suy nghĩ trả lời: + Nhấn giữ phím Shift + Học hỏi bạn bè - HS điền cụm từ: + bên phải + bên trái - HS làm phiếu lớn và làm bài cá nhân - Nghe, tiếp thu IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị nội dung thực hành. __________________________________________________________________ BÀI 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU - HS ôn lại các kiến thức đã học, trong Cùng học Tin học Quyển 1, về phần mềm soạn thảo Word, cách khởi động Word và 1 số đối tượng trên của sổ Word. - Ôn lại cách gõ chữ Tiếng Việt. - HS tập luyện gõ chữ Tiếng Việt với ý thức tự giác, chăm chỉ. II. ĐỒ DÙNG - Phòng máy, SGK, ảnh minh họa và các đồ dùng hỗ trợ khác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới *Hoạt động 1: Gõ chữ Việt - Yêu cầu HS làm bài B5 - Quan sát HS làm - Lưu ý cho HS chỉ được chọn 1 cách gõ, kiểu gõ Telex hoặc kiểu gõ Vni - Nhận xét HS làm - Khen ngợi HS - B7: Chọn 1 cách để điền vào các cụm từ cần gõ - Yêu cầu HS làm bài B7 *Hoạt động 2: Thực hành - Yêu cầu HS gõ theo 2 kiểu gõ (Telex và Vni) bài thơ Làng Tôi - Quan sát HS thực hành - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét HS làm bài - Khen ngợi HS - Cho điểm HS Để có chữ Em gõ Để có chữ Em gõ ă aw ơ ow â aa ư uw ê ee đ dd ô oo - HS điền 1 kiểu gõ: Langf quee Soong hoongf Em yeeu hoaf binhf Maay traawngs bay Luas vangf triux hatj - HS tập gõ theo cả 2 kiểu gõ bài Làng Tôi - HS thực hành - HS thực hiện theo HD - Nghe, hiểu tiếp thu - Học hỏi bạn bè IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét, đánh giá giờ học. - Về nhà luyện tập với phần mềm Word Tuần 22 Tiết:........................................... Ngày soạn : ................................... Ngày dạy: ...................... BÀI 2: CĂN LỀ (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU - HS biết sử dụng các nút lệnh , , , để căn lề đoạn văn bản. - HS biết được mục đích của việc căn lề trong văn bản. - HS biết thao tác và đưa con trỏ chuột đến đúng vị trí cần chọn để thực hiện. II. ĐỒ DÙNG - Phòng máy, SGK, ảnh minh họa và các đồ dùng hỗ trợ khác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới *Hoạt động 1: Căn lề - GV giới thiệu 4 kiểu căn lề (, , , ) - Cho HS nhận xét các đoạn văn được giới thiệu. - Nêu các bước thực hiện căn lề: + B1: Nháy chuột vào đoạn văn cần căn lề + B2: Nháy chuột lên 1 trong 4 nút lệnh sau đây , , , (căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng lề phải, căn thẳng cả hai lề) - Quan sát HS thực hành theo 4 nút lệnh GV hướng dẫn. *Hoạt động 2: Thực hành - Yêu cầu HS đọc bài ca dao T1 (SGK) - Quan sát HS thực hành - Hướng dẫn các HS nhận thức kém - Nhận xét HS thực hành - HS thực hiện yêu cầu bài T2 a, Căn thẳng lề trái b, Căn thẳng lề phải c, Căn giữa + Theo em, cách căn lề nào là phù hợp nhất? - Nghe giới thiệu - HS nhận xét từng đoạn văn - Nghe giới thiệu các bước căn lề: - HS thực hành từng nút lệnh. - HS đọc yêu cầu bài T1 - HS thực hành gõ bài ca dao - HS thực hiện theo hướng dẫn - Nghe, tiếp thu - HS thực hiện căn lề theo yêu cầu ( Lưu ý: HS cần thao tác đúng các yêu cầu bài tập nêu, tránh nhầm lẫn). + Cách phù hợp nhất khi trình bày bài ca dao là Căn giữa IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Khắc sâu kiến thức bài học, nhận xét, đánh giá giờ học. - Về nhà luyện tập với phần - Thực hành Căn lề theo 4 nút lệnh __________________________________________________________________ BÀI 2: CĂN LỀ (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU - HS biết sử dụng các nút lệnh , , , để căn lề đoạn văn bản. - HS biết được mục đích của việc căn lề trong văn bản. - HS biết thao tác và đưa con trỏ chuột đến đúng vị trí cần chọn để thực hiện. II. ĐỒ DÙNG - Phòng máy, SGK, ảnh minh họa và các đồ dùng hỗ trợ khác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Các bước thực hiện Căn lề? 3. Bài mới *Hoạt động 1: Thực hành 1 - Yêu cầu HS đọc bài thơ Cửa sông của Quang Huy. - Quan sát HS thực hành - Hướng dẫn các HS nhận thức kém - Nhận xét HS thực hành - HS thực hiện yêu cầu: a, Căn thẳng lề trái b, Căn thẳng lề phải c, Căn giữa d, Căn đều hai lề + Theo em, cách căn lề nào là phù hợp nhất? *Hoạt động 2: Thực hành 2 - Yêu cầu HS đọc bài Cây chuối - Quan sát HS thực hành 1 đoạn trong bài Cây chuối - Hướng dẫn các HS nhận thức kém - Nhận xét HS thực hành - HS thực hiện yêu cầu bài văn a, Căn thẳng lề trái b, Căn thẳng lề phải c, Căn giữa d, Căn thẳng hai lề + Theo em, cách căn lề nào là phù hợp nhất? - Nhận xét HS thực hành - Cho điểm HS - HS trả lời HS đọc yêu cầu bài Cửa sông - HS thực hành gõ bài thơ - HS thực hiện theo hướng dẫn - Nghe, tiếp thu - HS thực hiện căn lề theo yêu cầu ( Lưu ý: HS cần thao tác đúng các yêu cầu bài tập nêu, tránh nhầm lẫn) + Cách phù hợp nhất khi trình bày bài ca dao là Căn giữa - HS đọc yêu cầu bài Cây chuối - HS thực hành gõ - HS thực hiện theo hướng dẫn - Nghe, tiếp thu - HS thực hiện căn lề theo yêu cầu ( Lưu ý: HS cần thao tác đúng các yêu cầu bài tập nêu, tránh nhầm lẫn) + Cách phù hợp nhất khi trình bày bài ca dao là Căn thẳng hai lề - Nghe, tiếp thu - Học hỏi bạn bè. IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Khắc sâu kiến thức bài học, nhận xét, đánh giá giờ học. - Về nhà luyện tập với phần - Thực hành Căn lề theo 4 nút lệnh __________________________________________________________________ Tuần 23 Tiết:........................................... Ngày soạn : ................................... Ngày dạy: ...................... BÀI 3: CỠ CHỮ VÀ PHÔNG CHỮ (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU - HS biết khả năng thay đổi phông chữ và cỡ chữ trong văn bản của phần mềm soạn thảo nói chung và phần mềm Word nói riêng. - HS thực hiện được các thao tác chọn phần văn bản, chọn cỡ chữ và phông chữ. - HS biết thao tác trên các nút lệnh chọn cỡ chữ, phông chữ. II. ĐỒ DÙNG - Phòng máy, SGK, ảnh minh họa và các đồ dùng hỗ trợ khác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới *Hoạt động 1: Chọn cỡ chữ - GV giới thiệu mục đích của việc sử dụng các phông chữ và cỡ chữ khác nhau. - Hướng dẫn HS thực hiện các bước chọn cỡ chữ + B1: Nháy chuột ở mũi tên bên phải ô cỡ chữ. Một danh sách cỡ chữ hiện ra + B2: Nháy chuột lên cỡ chữ em muốn chọn - Yêu cầu HS thực hành chọn các cỡ chữ khác nhau. - Nhận xét, đánh giá quá trình HS thao tác. *Hoạt động 2: Luyện tập - Yêu cầu HS gõ bài thơ Mèo con đi học. Và trình bày bài thơ như sau: Tên bài thơ có cỡ chữ lớn và căn giữa. - Quan sát HS thực hành. - Nhắc nhở HS thực hiện đúng theo yêu cầu bài tập. - Nhận xét, đánh giá HS - Khen ngợi 1 số HS thao tác đúng và nhanh - Nghe giới thiệu về mục đích sử dụng phông chữ, cỡ chữ - Nghe và quan sát GV thực hiện các thao tác thực hiện chọn cỡ chữ - HS thực hành theo 2 bước - Nghe, hiểu, tiếp thu - HS thực hành. - HS thực hành gõ bài thơ Mèo con đi học Và trình bày bài thơ như sau: Tên bài thơ có cỡ chữ lớn và căn giữa - HS thực hành - HS làm theo hướng dẫn - Nghe, tiếp thu - Nghe, học hỏi bạn bè IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Khắc sâu kiến thức bài học, nhận xét, đánh giá giờ học. - Về nhà luyện tập với phần - Thực hành chọn cỡ chữ và phông chữ. __________________________________________________________________ BÀI 3: CỠ CHỮ VÀ PHÔNG CHỮ (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU - HS biết khả năng thay đổi phông chữ và cỡ chữ trong văn bản của phần mềm soạn thảo nói chung và phần mềm Word nói riêng. - HS thực hiện được các thao tác chọn phần văn bản, chọn cỡ chữ và phông chữ. - HS biết thao tác trên các nút lệnh chọn cỡ chữ, phông chữ. II. ĐỒ DÙNG - Phòng máy, SGK, ảnh minh họa và các đồ dùng hỗ trợ khác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu các bước thực hiện chọn cỡ chữ? 3. Bài mới *Hoạt động 1: Chọn phông chữ - GV giới thiệu các bước thực hiện chọn phông chữ khác nhau. - Hướng dẫn HS thực hiện các bước chọn phông chữ: + B1: Nháy chuột ở mũi tên bên phải ô phông chữ. Một danh sách phông chữ hiện ra: + B2: Nháy chuột để chọn một phông chữ trong danh sách. - Yêu cầu HS thực hành chọn các phông chữ khác nhau - Nhận xét, đánh giá quá trình HS thao tác *Hoạt động 2: Luyện tập - Yêu cầu HS gõ bài thơ Mẹ ốm. Và trình bày bài thơ như sau: Tên bài thơ có cỡ chữ lớn hơn và phông chữ khác với phông chữ của các câu thơ. - Quan sát HS thực hành. - Hướng dẫn HS chọn cỡ chữ 18 và chọn phông chữ Arial cho tên bài thơ; Chọn cỡ chữ 14 và phông chữ Times New Roman cho các câu thơ. - Nhận xét, đánh giá HS - Nghe giới thiệu - Quan sát GV thực hiện các thao tác thực hiện chọn phông chữ - HS thực hành theo 2 bước - Nghe, hiểu, tiếp thu - HS thực hành gõ bài thơ Mẹ ốm Và trình bày bài thơ như sau: Tên bài thơ có cỡ chữ lớn hơn và phông chữ khác với phông chữ của các câu thơ. - HS thực hành IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Khắc sâu kiến thức bài học, nhận xét, đánh giá giờ học. - Thực hành chọn cỡ chữ và phông chữ, Tìm hiểu bài: Thay đổi cỡ chữ và phông chữ. Tuần 24 Tiết:........................................... Ngày soạn : ................................... Ngày dạy: ...................... BÀI 4: THAY ĐỔI CỠ CHỮ VÀ PHÔNG CHỮ (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU - HS biết khả năng thay đổi phông chữ và cỡ chữ trong văn bản của phần mềm soạn thảo nói chung và phần mềm Word nói riêng. - HS thực hiện được các thao tác chọn phần văn bản, chọn cỡ chữ và phông chữ. - HS biết thao tác trên các nút lệnh chọn cỡ chữ, phông chữ khác nhau. II. ĐỒ DÙNG - Phòng máy, SGK, ảnh minh họa và các đồ dùng hỗ trợ khác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu các bước thực hiện chọn phông chữ? 3. Bài mới *Hoạt động 1: Chọn văn bản - GV giới thiệu nội dung khi thay đổi kiểu trình bày văn bản. - Hướng dẫn HS thực hiện các bước chọn văn bản để thay đổi cỡ chữ hoặc phông chữ của hai chữ Quê hương. + B1: Đưa con trỏ chuột () đến trước chữ Q + B2: Kéo thả chuột từ chữ Q đến hết chữ g. - Yêu cầu HS chốt kiến thức? - Nhận xét, đánh giá HS trả lời - GV đưa ra cách 2 khi chọn 1 phần văn bản + C1: Nháy chuột để đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí đầu + C2: Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột ở vị trí cuối *Hoạt động 2: Thay đổi cỡ chữ - Hướng dẫn HS thực hiện theo các bước thay đổi cỡ chữ - GV thực hành mẫu cho HS quan sát - Yêu cầu HS thực hiện các bước thay đổi cỡ chữ. - Quan sát, uốn nắn các thao tác thực hiện của HS. - Nhận xét, đánh giá HS thực hành. * Luyện tập: Gõ đoạn văn và thay đổi cỡ chữ của tên đoạn văn và nội dung đoạn văn. - HDHS chọn tên đoạn văn bằng thao tác kéo thả chuột, sau đó chọn cỡ chữ 18. Tiếp tục chọn phần nội dung đoạn văn và chọn cỡ chữ 14. - HS trả lời - Nghe giới thiệu - Quan sát GV thực hiện các thao tác thực hiện và thực hành theo hướng dẫn + Để chọn 1 phần văn bản, em kéo thả chuột từ vị trí đầu đến vị trí cuối của phần văn bản đó - HS thực hành theo 2 cách - Nghe hướng dẫn của GV - Quan sát GV thao tác - HS thực hiện theo các bước - Thực hành theo hướng dẫn - Nghe, tiếp thu - HS luyện gõ và thực hiện thay đổi cỡ chữ cho tên đoạn văn và nội dung đoạn văn. - HS lần lượt chọn từng phần yêu cầu của bài tập để thay đổi cỡ chữ cho đoạn văn. IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Khắc sâu kiến thức bài học, nhận xét, đánh giá giờ học. -Thực hành thay đổi cỡ chữ và phông chữ. __________________________________________________________________ BÀI 4: THAY ĐỔI CỠ CHỮ VÀ PHÔNG CHỮ (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU - HS biết khả năng thay đổi phông chữ và cỡ chữ trong văn bản của phần mềm soạn thảo nói chung và phần mềm Word nói riêng. - HS thực hiện được các thao tác chọn phần văn bản, chọn cỡ chữ và phông chữ. - HS biết thao tác trên các nút lệnh chọn cỡ chữ, phông chữ khác nhau. II. ĐỒ DÙNG - Phòng máy, SGK, ảnh minh họa và các đồ dùng hỗ trợ khác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu các bước thực hiện chọn phông chữ? 3. Bài mới *Hoạt động 1: Thay đổi phông chữ - Hướng dẫn HS thực hiện theo các bước thay đổi phông chữ. + B1: Chọn phần văn bản cần thay đổi phông chữ + B2: Mở danh sách phông chữ bằng cách nháy chuột ở mũi tên bên phải ô phông chữ. + B3: Nháy chuột để chọn phông chữ em muốn. - GV thực hành mẫu cho HS quan sát - Yêu cầu HS thực hiện các bước thay đổi phông chữ - Quan sát, uốn nắn các thao tác thực hiện của HS - Nhận xét, đánh giá HS thực hành * Luyện tập: Trình bày lại đoạn văn: Chiều trên quê hương và thay đổi phông chữ, cỡ chữ theo mẫu - HDHS chọn tên đoạn văn bằng thao tác kéo thả chuột, sau đó chọn phông chữ Arial. Tiếp tục chọn phần nội dung đoạn văn và chọn phông chữ Times New Roman. *Hoạt động 2: Thực hành - Yêu cầu HS gõ đoạn văn : Con chuồn chuồn nước và trình bày phông chữ và cỡ chữ theo ý của em - Quan sát HS thực hành - Uốn nắn cho HS - Nhận xét, đánh giá - Chấm điểm cho HS - Nghe hướng dẫn của GV - Quan sát GV thao tác. - HS thực hiện theo các bước. - Thực hành theo hướng dẫn. - Nghe, tiếp thu - HS luyện gõ và thực hiện thay đổi phông chữ cho tên đoạn văn và nội dung đoạn văn - HS lần lượt chọn từng phần yêu cầu của bài tập để thay đổi phông chữ cho đoạn văn. - HS thực hành gõ đoạn văn: Con chuồn chuồn nước - HS thực hành - Thực hiện theo hướng dẫn - Nghe, tiếp thu IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Khắc sâu kiến thức bài học, nhận xét, đánh giá giờ học. - Thực hành thay đổi cỡ chữ và phông chữ. - Tìm hiểu bài: Sao chép văn bản. __________________________________________________________________ Tuần 25 Tiết:........................................... Ngày soạn : ................................... Ngày dạy: ...................... BÀI 5: SAO CHÉP VĂN BẢN (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU - Biết cách sao chép văn bản. - Học sinh biết sử dụng các nút lệnh Sao chép và Dán để sao chép các phần văn bản đã chọn. - Biết lưu văn bản. - Vận dụng thao tác sao chép và dán với những đoạn văn bản giống nhau. - HS nhận biết: nếu trong một văn bản mà có nhiều nội dung được lặp đi lặp lại nhiều lần thì ta không cần gõ lại nội dung đó vì sẽ tốn nhiều thời gian. II. ĐỒ DÙNG - Phòng máy, SGK, ảnh minh họa và các đồ dùng hỗ trợ khác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Thực hiện thao tác chọn cỡ chữ và phông chữ. - Nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới * Hoạt động 1: HS nhận biết: nếu trong một văn bản mà có nhiều nội dung được lặp đi lặp lại nhiều lần thì ta không cần gõ lại nội dung đó, vì sẽ làm mất nhiều thời gian. - Yêu cầu hs đọc kĩ hai khổ thơ (SGK - trang 81). Hỏi: Em thấy từ trăng và câu Trăng ơi.....từ đâu đến? được lặp lại bao nhiêu lần? - Nếu em gõ nhiều lần cùng một nội dung như vậy thì mất rất nhiều thời gian. Vậy có cách nào có thể giúp tiết kiệm thời gian không? - Nhận xét. - GV: - Hướng dẫn HS nhận biết các biểu tượng nút sao và nút dán. - Như vậy, để sao chép thì ta sẽ thực hiện như thế nào? * Hoạt động 2: Cách sao chép văn bản. HD nắm được cách sao chép văn bản. Để sao chép thì ta sẽ thực hiện như sau: B1. Chọn phần văn bản cần sao chép. B2. Nháy chuột ở nút sao chép (Copy) trên thanh công cụ để đưa nội dung vào bộ nhớ của máy tính. B3. Đặt con trỏ soạn thảo tại nơi cần sao chép. B4. Nháy chuột ở nút dán (Paste) để dán nội dung vào vị trí con trỏ đang đứng. * Chú ý: - Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C thay cho việc nhấn nút sao chép. - Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ V thay cho việc nhấn nút dán. * Hoạt động 3: Thực hành. HS thực hiện thao tác sao chép văn bản. - Y/c HS gõ hai khổ thơ (trang 81- SGK) sử dụng thao tác sao chép để tiết kiệm thời gian. - Hướng dẫn: Gõ tên bài thơ: "Trăng ơi.....từ đâu đến?". Nhấn phím Enter để xuống dòng mới. + Chọn cả dòng vừa gõ nhấn nút sao chép. + Nháy chuột ở đầu dòng thứ hai và nháy nút dán. + Nhấn phím Enter và nháy nút dán. Em được ba dòng "Trăng ơi ... từ đâu đến?". + Đặt con trỏ ở cuối dòng thứ hai và nhấn Enter. + Gõ các câu thơ tiếp theo của khổ thơ. + Đặt con trỏ soạn thảo ở dòng cuối cùng và nhấn phím Enter. + Gõ hết 3 câu cuối của khổ thơ thứ hai. - Thực hành chọn cỡ chữ và phông chữ. - Nhận xét. - 2 HS đọc lại. - Trả lời câu hỏi. + Câu trăng ơi... từ đâu đến? xuất hiện 3 lần. - Thảo luận nhóm đôi + trả lời: đó là sao chép những phần giống nhau. - Chú ý lắng nghe. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. - Chú ý lắng nghe. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. - HS thực hành. IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét quá trình thực hành của hs. - Nêu tóm tắt cách sao chép văn bản. - Về nhà xem lại bài để tiết tới thực hành cho thật tốt. __________________________________________________________________ BÀI 5: SAO CHÉP VĂN BẢN (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU - Ôn lại cách sao chép văn bản. - Học sinh biết sử dụng các nút lệnh Sao chép và Dán để sao chép các phần văn bản đã chọn. - Ôn lại cách lưu văn bản. - Vận dụng thao tác sao chép và dán với những đoạn văn bản giống nhau. - HS nhận biết: nếu trong một văn bản mà có nhiều nội dung được lặp đi lặp lại nhiều lần thì ta không cần gõ lại nội dung đó vì sẽ tốn nhiều thời gian. II. ĐỒ DÙNG - Phòng máy, SGK, ảnh minh họa và các đồ dùng hỗ trợ khác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích thước chữ và phông chữ. - Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới a. Hoạt động 1: Nhắc lại cách sao chép và dán một đoạn văn bản: - GV yêu cầu HS nhắc lại cách sao chép văn bản. - Nhận xét và ghi điểm cho học sinh. - GV vừa thực hiện lại thao tác sao chép và thao tác dán vừa giải thích các bước thực hiện b. Hoạt động 2: Thực hành: - Yêu cầu HS gõ hai khổ thơ của bài thơ: "Trăng ơi... từ đâu đến?" có sử dụng thao tác sao chép để tiết kiệm thời gian. - Quan sát thao tác thực hành của HS để sửa lỗi khi gõ sai. - Sau khi HS thực hành xong thì yêu cầu HS gõ tiếp hai khổ thơ của bài thơ: "Trăng ơi... từ đâu đến?" có sử dụng thao tác sao chép và dán. - Quan sát và yêu cầu học sinh sửa lỗi khi gõ sai. - Sau khi HS thực hành xong thì yêu cầu sao chép tất cả nội dung vừa thực hành thành 1 bài giống như vậy. - Quan sát học sinh thực hành và ghi điểm cho những hs thực hành tốt. - Thực hành chọn cỡ chữ và phông chữ. - Nhận xét. - Hs trả lời. - Lên thực hành cho lớp xem. - Nhận xét. - Chú ý lắng nghe. - 2 HS lên thực hiện lại thao tác cho cả lớp xem. - Chú ý lắng nghe, quan sát. - Lắng nghe + thực hành. - Chú ý lắng nghe. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên. IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh. - Nhận xét tiết học. - GV yêu cầu học sinh phải nắm được cách để sao chép đoạn văn bản giống nhau để tiết kiệm thời gian. __________________________________________________________________ TUẦN 26 Ngày soạn: 17/02/2012 BÀI 6: TRÌNH BÀY CHỮ ĐẬM, CHỮ NGHIÊNG (TIẾT 1) I. Mục đích yêu cầu: - Biết cách sao chép văn bản. - Học sinh biết sử dụng các nút lệnh Sao chép và Dán để sao chép các phần văn bản đã chọn. Biết lưu văn bản. - Vận dụng thao tác sao chép và dán với những đoạn văn bản giống nhau. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, máy chiếu, phông chiếu, phòng máy - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: II. ĐỒ DÙNG - Phòng máy, SGK, ảnh minh họa và các đồ dùng hỗ trợ khác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. ổn định lớp: Báo cáo sĩ số: Tên học sinh vắng mặt: 2. Kiểm tra bài cũ: - Thực hiện thao tác chọn cỡ chữ và phông chữ. - Nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới: * Hoạt động 1: HS nhận biết: nếu trong một văn bản mà có nhiều nội dung được lặp đi lặp lại nhiều lần thì ta không cần gõ lại nội dung đó, vì sẽ làm mất nhiều thời gian. - Yêu cầu hs đọc kĩ hai khổ thơ (SGK - trang 81). Hỏi: Em thấy từ trăng và câu Trăng ơi.....từ đâu đến? được lặp lại bao nhiêu lần? - Nếu em gõ nhiều lần cùng một nội dung như vậy thì mất rất nhiều thời gian. Vậy có cách nào có thể giúp tiết kiệm thời gian không? - Nhận xét. - Như vậy, để sao chép thì ta sẽ thực hiện như thế nào? * Hoạt động 2: Cách sao chép văn bản. HD nắm được cách sao chép văn bản. Để sao chép thì ta sẽ thực hiện như sau: - Chọn phần văn bản cần sao chép. - Nháy chuột ở nút sao chép (Copy) trên thanh công cụ để đưa nội dung vào bộ nhớ của máy tính. - Đặt con trỏ soạn thảo tại nơi cần sao chép. - Nháy chuột ở nút dán (Paste) để dán nội dung vào vị trí con trỏ đang đứng. * Hoạt động 3: Thực hành. HS thực hiện thao tác sao chép văn bản. - Y/c HS gõ hai khổ thơ (trang 81- SGK) sử dụng thao tác sao chép để tiết kiệm thời gian. - Hướng dẫn: Gõ tên bài thơ: "Trăng ơi.....từ đâu đến?". Nhấn phím enter để xuống dòng mới. + Chọn cả dòng vừa gõ nhấn nút sao chép. + Nháy chuột ở đầu dòng thứ hai và nháy nút dán. + Nhấn phím enter và nháy nút dán. Em được ba dòng "Trăng ơi ... từ đâu đ
Tài liệu đính kèm: