Tuần 24 ; Tiết 46 KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ A. MỤC TIÊU Qua bài này HS cần đánh giá được: 1) Kiến thức: Những quy trình thực hiện giải bài tập một cách sáng tạo logic theo những lập trình đã được học trong nội dung chương III đại số. 2) Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải HPT ở một số các dạng bài tập. 3) Thái độ: Giáo dục tính tự tin trong quá trình làm bài. B. CHUẨN BỊ GV: Đề bài kiểm tra HS: Giấy trắng (vở); Thước thẳng, MTBT, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III Cấpđộ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1) Phương trình bậc nhất hai ẩn K/ n pt bn hai ẩn X. định N ptbn 2 ẩn Tìm hệ số đthẳng Số câu 1 1 1 Số câu 3 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,5 Số điểm 2,5đ 2) Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn K/n hptbn 2 ẩn Cách x- định nghiệm của hpt Xđ tham số để hpt có ngh, BL Số câu 2 2 1 Số câu 5 Số điểm 1,0đ 1,0 1,5đ Số điểm 3,5đ 3) Giải hpt bằng pp cộng đs và pp thế Giải hpt bằng pp cộng Số câu 1 Số câu 1 Số điểm 2đ Số điểm 2đ 3) Giải toán bằng cách lập hpt Bài toán Số câu 1 Số câu 1 Số điểm 2đ Số điểm 2đ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu 4 Số điểm: 3,5đ 25% Số câu 3 Số điểm1,5đ 25% Số câu 3 Số điểm 5đ 50% Số câu 10 S điểm 10đ 100% Họ và tên học sinh .. Lớp 9 .. KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45 phút ĐIỂM ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 4x – 3y = 0; B. 0x + 3y = 2; C. 2x – 0y = 4; D. Cả ba phương trên trên. Câu 2. Cặp số (–2; 1) là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. x + y = –1; B. 0x – 3y = 4; C. x – y =3 Câu 3. Hãy xác định số nghiệm của phương trình: A. Vô số nghiệm; B. Nghiệm duy nhất; C. Vô nghiệm. Câu 4. Hệ phương trình: có nghiệm là: A. (-1; 2); B. (2; -1); C. (2; 1); D. (2; 3) Hãy điền vào chổ (..) để có câu trả lời đúng. Câu 5. Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng: .. . . . . trong đó .. Câu 6. Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu .. ; II. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài 1 (2 điểm). Giải các hệ phương trình sau: a) b) Bài 2 (3 điểm) a) Tìm giá trị của a và b để đường thẳng ax + by = 4 đi qua hai điểm A(4; -3) và (-6;7). b) Giải và biện luận hệ phương trình: theo tham số k? Bài 3 (2 điểm). Một trường chuyên tuyển 70 học sinh vào hai lớp 10 Toán và lớp 10 Tin của năm học 2015 - 2016. Biết rằng nếu chuyển 5 học sinh của lớp 10 Toán sang lớp 10 Tin thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh ban đầu của mỗi lớp. BÀI LÀM . HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm). * Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A B C Điền đúng từ còn thiếu Điền đúng từ còn thiếu II) PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Câu Tóm tắt cách giải Điểm Câu1 2,0đ a/ Giải đúng nghiệm hpt là (x; y) = (2; 2) b/Giải đúng nghiệm hpt là (x; y) = (5; 1) 1đ 1đ Câu2 3,0đ a) Thiết lập được hpt (a) Giải hpt (a) đúng và kết luận đúng b) Tìm được * k=0. Kết luận hpt VN * k¹0. Kết luận hpt có nghiệm là 0,75đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu3 2,0đ Gọi x là số học sinh của lớp 10 Toán Gọi y là số học sinh của lớp 10 Tin (đk: x, yÎ Z+ và 70>x>y) Lập hệ phương trình Giải đúng hệ phương trình (x=40; y=30) Trả lời đúng 0,25đ 0,75đ 0,75đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: