Giáo án lớp 9 môn Đại số - Tiết 43: Luyện tập

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 794Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Đại số - Tiết 43: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 9 môn Đại số - Tiết 43: Luyện tập
Ngày soạn: 11/02/2014 
TIẾT 43: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình, đặc biệt là luyện cho học sinh cách phân tích đề toán một cách khoa học
Thái độ:
- Rèn kỹ năng phân tích bài toán, chọn ẩn, đặt điều kiện và lập hệ phương trình . 
- Rèn kỹ năng giải hệ phương trình thành thạo . 
Thái độ: Rèn luyện tư duy logic, phân tích một vấn đề.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:
 Nêu và giải quyết vấn đề
 Động não, Vấn đáp
III. CHUẨN BỊ: 
- GV: Giáo án, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS:Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Bài cũ: Theo em để lập phương trình được thuận lợi việc quan trong nhất là làm gì?
2. Bài mới: Triển khai luyện tập 
Hoạt động 1: Toán chuyển động.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS.
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Bài tập 37 - SGK.
Hai vật chuyển động tròn đều trên một đường tròn đường kính 20cm, xuất phát cùng một lúc, từ cùng một điểm. Nếu chuyển động cùng chiều thì cứ 20s lại gặp nhau. nếu chuyển đúng ngược chiều thì cứ 4s lại gặp nhau. 
Tính vận tốc của mổi vật
Gv: Cho học sinh đọc to đề bài toán.
Gv: Tóm tắt đề bài lên bảng.
Gv: Đây là bài toán loại gì?
Gv: Hướng dẩn học sinh lập bảng phân tích
Bài tập 37 SGK 
Tóm tắt: 
C/đ cùng chiều: : Sau 20s gặp 
C/đ ngược chiều: : Sau 4s gặp 
Hỏi vận tốc: ?
Dạng bài toán: chuyển động đều.
Phân tích đề toán. 
 Đ. Tượng
S.Liệu
Vật 1
Vật 2
Q. Hệ số liệu
Cùng chiều
Vận tốc chuyển động
x
y
20x - 20y = 20
Thời gian chuyển động(s)
20
20
Quãng đường chuyển động
20x
20y
Ngược chiều
Thời gian chuyển động(s)
4
4
4x + 4y = 20
Quãng đường chuyển động
4x
4y
Gv: Phát vấn để hướng dẩn cho HS đứng tại chổ điền các thông tin vào bản phân tích:
Gv: Có bao nhiêu đối tượng tham gia vào bài toán?
Gv: Các số liệu trong là toán là gì?
Gv: Số liệu nào là số liệu ẩn của bài toán?
Gv: Quan hệ của các số liệu đó trong từng trường hợp?
Gv: Căn cứ vào bảng phân tích lên trình bày lời giải của bài toán
Gv: Cho lớp nhận xét và sửa chữa lại như bên
Gv lưu ý: Đường tròn đường kính d có độ dài là : d.
Bài giải.
 Gọi vận tốc của các vật lần lượt là x(cm/s) và y(cm/s).
ĐK: x; y > 0.
Trong 20s: Vật 1 đi được: 20x (cm /s)
 Vật 2 đi được: 20y (cm /s) 
Sau 20s vật 1 gặp vật 2 nên ta có:
 20x - 20y = 20
Trong 4s: Vật 1 đi được: 4x (cm /s)
 Vật 2 đi được: 4y (cm /s) 
Sau 4s vật 1 gặp vật 2 nên ta có:
 4x + 4y = 20
Ta có hệ phương trình:
Thỏa mãn điều kiện bài toán.
Vậy:Vận tốc của các vật lần lượt là 3(cm /s) vàn 2(cm/s).
Hoạt động 2: Hướng dẫn giải toán
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS.
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Bài tập 38 - SGK.
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước cạn (không có nước) thì bể sẽ đầy trong 1 giờ 20 phút. Nếu mở vòi thứ nhất trong 10 phút vòi thứ hai trong 12 phút thì chỉ được bể. Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì thời gian để mổi vòi chãy đầy bể bao nhiêu? 
GV: Cho học sinh đọc to đề bài toán.
GV: Tóm tắt đề bài lên bảng.
Gv: Đây là bài toán loại gì?
Gv: Hướng dẩn học sinh lập bảng phân tích như sau.
Bài tập 38 Sgk: 
Tóm tắt: 
: 80 phút đầy bể
: bể
? 
Phân tích đề toán.	
 Đ.Tượng
S.Liệu
Vòi 1
Vòi 2
2 vòi
Phương trình
Chung
Thời gian chảy đầy bể
x
y
80
+ = 
Lượng nước chảy được trong 1 phút
Riêng
Lượng nước chảy được trong 10 phút
X
X
 + = 
Lượng nước chảy được trong 12 phút
X
X
3. Củng cố: Hệ thống lại các kiến thức vừa luyện tập và kiểm tra 15phút
Đề 1: Tìm số tự nhiên có hai chữ số . Biết rằng tổng hai chữ số của nó là 15 và nếu đổi chỗ hai chữ số thì được số mới ( có hai chữ số ) lớn hơn số đã cho là 9 đơn vị.
Đề 2: Tìm số tự nhiên có hai chữ số . Biết rằng tổng hai chữ số của nó là 12 và nếu đổi chỗ hai chữ số thì được số mới lớn hơn số đã cho 18 đơn vị.
4. Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các bài tập vừa chữa.
Trình bày lời giải bài tập đã phân tích.
Làm các bài tập tương tự đặc biệt là tập phân tích đề toán. 
Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương II.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET43 ĐS9.doc