Ngày soạn: ... / 04/ 2016 TIẾT 44 KIỂM TRA THỰC HÀNH I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Chủ đề 1: Sử dụng điện năng hợp lí 1.1) Biết cách sử dụng điện năng hợp lí 1.2) Có các biện pháp để tiết kiệm được điện năng Chủ đề 2: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình 2.1) Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện 2.2) Biết cách tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình và sử dụng điện năng một cách hợp lí, tiết kiệm điện năng 2. Kỹ năng: Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện năng 3. Thái độ: Có ý thức tiết kiệm điện năng khi sử dụng II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC: Tự luận III. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra 100% tự luận + Ma trận đề 2. Chuẩn bị của HS : Bút, thước, đồ dụng học tập khác... IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra 2. Thực hiện bài giảng : MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Sử dụng điện năng hợp lí Câu 3: Nêu được các biện pháp tiết kiệm điện năng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 1,5đ 1 1,5đ 15% Chủ đề 2: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình Câu 1: Nắm được c/thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện Câu 2a,b: Tính được điện năng tiêu thụ của g.đ trong một ngày & trong 1 tháng Câu 2c: Tính được tiền điện phải trả trong một tháng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1 2đ 2 4,5đ 1 2đ 4 8,5đ 85% Số câu: T. số điểm: Tỉ lệ: 100(%) 1 2đ 20% 1 1,5đ 15% 2 4,5đ 45% 1 2đ 20% 5 10 100% V. ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN: 1. Đề kiểm tra: Câu 1 (2đ). Viết công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện và nói rõ các đại lượng đó Câu 2 (6,5 điểm). Tính toán tiêu thụ điện năng của gia đình ông An sử dụng các đồ dùng điện sau: Tính toán điện năng tiêu thụ trong ngày : STT Tên đồ dùng điện Công suất điện ( W) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t (h) Tiêu thụ điện năng trong ngày A ( Wh) 1 Đèn ống hùynh quang và chấn lưu 45 2 6 2 Máy giặt 650 1 1,5 3 Nồi cơm điện 750 1 3 4 Quạt bàn 65 2 6 5 Tivi 70 1 8 6 Tủ lạnh 120 1 24 7 Máy bơm nước 1104 1 0,5 8 Bếp điện 1000 1 2 9 Quạt trần 80W 2 3 10 Đèn sợi đốt 60W 2 3 a. Tính toán điện năng tiêu thụ trong ngày . b. Tính toán điện năng tiêu thụ trong tháng (30ngày). c. Tính tiền điện phài trả trong 1 tháng biết giá tiền 1kWh điện là 1.200đồng d. Bằng một số biện pháp tiết kiệm điện nên gia đình ông An đã giảm thời gian sử dụng điện trong ngày đi một nửa đối với các đồ dùng điện: máy giặt; nồi cơm điện và bếp điện. Hỏi gia đình này mỗi tháng tiết kiệm được bao nhiêu tiền? Câu 3 (1,5điểm). Em có biện pháp gì để giúp gia đình ông An tiết kiệm điện năng hơn. 2. Đáp án và thang điểm: Câu 1: (2đ) - Nêu được công thức : A=P.t ( 0.5 đ ) - Nói rõ các 3 đại lượng : (1.5 đ) Câu 2 : Tính toán tiêu thụ điện năng trong ngày, trong tháng của các đồ dùng điện sau: Số TT Tên đồ dùng điện Công suất điện ( W) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t (h) Tiêu thụ điện năng trong ngày A ( Wh) 1 Đèn ống hùynh quang và chấn lưu 45 2 6 A= P.t = 45.6.2 = 560Wh 2 Máy giặt 650 1 1.5 A= P.t = 650.1.5.1 = = 975 Wh 3 Nồi cơm điện 750 1 2 A= P.t = 750.2.1 = 1500 Wh 4 Quạt bàn 65 1 8 A= P.t = 65.8.1 = 520 Wh 5 Tivi 70 1 8 A= P.t = 70.8.1 = 560 Wh 6 Tủ lạnh 120 1 24 A= P.t = 120.24.1 = 2880 Wh 7 Máy bơm nước 1104 1 0,5 A= P.t =1104.1.0,5 = 552Wh 8 Bếp điện 1000 1 3 A= P.t =1000.1.3 = 3000Wh 9 Quạt trần 80W 1 3 A= P.t =80.2.3 = 240Wh 10 Đèn sợi đốt 60W 2 3 A= P.t =60.2.3 = 360Wh a. ( 2,5 điểm) Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày: (mỗi ý đúng 0,25 điểm) A= 560 + 975 + 1500 + 520 + 560 + 2880 + 552 + 3000 +360+240= 11147Wh. b. ( Ý đúng được 1 điểm ) Nếu điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng là như nhau thì điện năng tiêu thụ trong tháng là: A = 11147. 30 =334410 Wh =334,41 kWh. c. Tiền điện phải trả là: (1 điểm) T = 334,41 . 1200 = 401.292 đồng d. ( 2,5 điểm) Số điện năng tiết kiệm được trong tháng: A1= (1000.1.1,5+ 650.1.0,75+ 750.1.1).30= 82125Wh = 82,125 kWh (1,5 đ) Số tiền tiết kiệm được: T1= A1. 1200 = 82,125. 1200 = 98.500 đồng (1,0 đ) Câu 3: (1,5điểm) Tùy HS TRƯỜNG THCS TRIỆU THUẬN KIỂM TRA THỰC HÀNH Họ tên: MÔN : CÔNG NGHỆ 8(Thời gian: 45 phút) Lớp: 8.. Ngày kiểm tra: / /2016.Ngày trả bài:/ / /2016 Điểm: Lời phê của thầy,cô giáo: ĐỀ BÀI 1 Câu 1 :(2đ). Viết công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện và nói rõ các đại lượng đó Câu 2 :(6,5 điểm). Tính toán tiêu thụ điện năng của gia đình ông An sử dụng các đồ dùng điện sau: Tính toán điện năng tiêu thụ trong ngày : STT Tên đồ dùng điện Công suất điện ( W) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t (h) Tiêu thụ điện năng trong ngày A ( Wh) 1 Đèn ống hùynh quang và chấn lưu 45 2 6 2 Máy giặt 650 1 1,5 3 Nồi cơm điện 750 1 3 4 Quạt bàn 65 2 6 5 Tivi 70 1 8 6 Tủ lạnh 120 1 24 7 Máy bơm nước 1104 1 0,5 8 Bếp điện 1000 1 2 9 Quạt trần 80W 2 3 10 Đèn sợi đốt 60W 2 3 a. Tính toán điện năng tiêu thụ trong ngày . b. Tính toán điện năng tiêu thụ trong tháng (30 ngày). c. Tính tiền điện phài trả trong 1 tháng biết giá tiền 1kWh điện là 1.200đồng d. Bằng một số biện pháp tiết kiệm điện nên gia đình ông An đã giảm thời gian sử dụng điện trong ngày đi một nửa đối với các đồ dùng điện: máy giặt; nồi cơm điện và bếp điện. Hỏi gia đình này mỗi tháng tiết kiệm được bao nhiêu tiền? Câu 3 :(1,5điểm). Em có biện pháp gì để giúp gia đình ông An tiết kiệm điện năng hơn. BÀI LÀM ....................................................................................................................................................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS TRIỆU THUẬN KIỂM TRA THỰC HÀNH Họ tên: MÔN : CÔNG NGHỆ 8(Thời gian: 45 phút) Lớp: 8.. Ngày kiểm tra: / /2016.Ngày trả bài:/ / /2016 Điểm: Lời phê của thầy,cô giáo: ĐỀ BÀI 2 Câu 1: (2đ) Viết công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện và nói rõ các đại lượng đó Câu 2: (6,5 điểm) Tính toán tiêu thụ điện năng của gia đình ông Bình sử dụng các đồ dùng điện sau : S TT Tên đồ dùng điện Công suất điện ( W) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t (h) Tiêu thụ điện năng trong ngày A ( Wh) 1 Bếp điện 1000 1 3 2 Máy giặt 650 1 1,5 3 Nồi cơm điện 750 1 2 4 Quạt bàn 65 2 4 5 Tivi 70 1 6 6 Tủ lạnh 120 1 24 7 Đèn ống hùynh quang và chấn lưu 40 4 6 8 Quạt trần 80W 2 3 9 Đèn sợi đốt 60W 2 3 10 Máy bơm nước 1104 1 0,5 a. Tính toán điện năng tiêu thụ trong ngày. b. Tính toán điện năng tiêu thụ trong tháng (30ngày) c. Tính tiền điện phài trả trong 1 tháng biết giá tiền 1kWh điện là 1.350đ d. Bằng một số biện pháp tiết kiệm điện nên gia đình ông Bình đã giảm thời gian sử dụng điện trong ngày đi một nửa đối với các đồ dùng điện: máy giặt; nồi cơm điện và bếp điện. Hỏi gia đình này mỗi tháng tiết kiệm được bao nhiêu tiền? Câu 3 :(1,5điểm). Em có biện pháp gì để giúp gia đình ông Bình tiết kiệm điện năng hơn BÀI LÀM ............................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS TRIỆU THUẬN KIỂM TRA THỰC HÀNH Họ tên: MÔN : CÔNG NGHỆ 8(Thời gian: 45 phút) Lớp: 8.. Ngày kiểm tra: / /2016.Ngày trả bài:/ / /2016 Điểm: Lời phê của thầy,cô giáo: ĐỀ BÀI 3 Câu 1: (2đ) Viết công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện và nói rõ các đại lượng đó Câu 2: (6,5 điểm) Tính toán tiêu thụ điện năng của gia đình ông Ổn sử dụng các đồ dùng điện sau : S TT Tên đồ dùng điện Công suất điện ( W) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t (h) Tiêu thụ điện năng trong ngày A ( Wh) 1 Bếp điện 1200 1 3 2 Máy giặt 750 1 1 3 Nồi cơm điện 1750 1 2 4 Quạt bàn 45 2 4 5 Tivi 150 1 6 6 Tủ lạnh 120 1 24 7 Đèn ống hùynh quang và chấn lưu 25 4 6 8 Quạt trần 120 2 2 9 Đèn sợi đốt 75 2 1,5 10 Máy bơm nước 750 1 0,5 a. Tính toán điện năng tiêu thụ trong ngày. b. Tính toán điện năng tiêu thụ trong tháng (30ngày) c. Tính tiền điện phài trả trong 1 tháng biết giá tiền 1kWh điện là 1.350đ d. Bằng một số biện pháp tiết kiệm điện nên gia đình ông Ổn đã giảm thời gian sử dụng điện trong ngày đi một nửa đối với các đồ dùng điện: máy giặt; nồi cơm điện và bếp điện. Hỏi gia đình này mỗi tháng tiết kiệm được bao nhiêu tiền? Câu 3 :(1,5điểm). Em có biện pháp gì để giúp gia đình ông Ổn tiết kiệm điện năng hơn BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS TRIỆU THUẬN KIỂM TRA THỰC HÀNH Họ tên: MÔN : CÔNG NGHỆ 8(Thời gian: 45 phút) Lớp: 8.. Ngày kiểm tra: / /2016.Ngày trả bài:/ / /2016 Điểm: Lời phê của thầy,cô giáo: ĐỀ BÀI 4 Câu 1: (2đ) Viết công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện và nói rõ các đại lượng đó Câu 2: (6,5 điểm) Tính toán tiêu thụ điện năng của gia đình ông Ba sử dụng các đồ dùng điện sau : S TT Tên đồ dùng điện Công suất điện ( W) Số lượng Thời gian sử dụng trong ngày t (h) Tiêu thụ điện năng trong ngày A ( Wh) 1 Bếp điện 1200 1 3 2 Máy giặt 950 1 1,5 3 Nồi cơm điện 650 1 2,5 4 Quạt bàn 25 2 3 5 Tivi 35 1 6 6 Tủ lạnh 150 1 24 7 Đèn ống hùynh quang và chấn lưu 25 4 6 8 Quạt trần 45 2 3,5 9 Đèn sợi đốt 15 2 1,5 10 Máy bơm nước 750 1 0,8 a. Tính toán điện năng tiêu thụ trong ngày. b. Tính toán điện năng tiêu thụ trong tháng (30ngày) c. Tính tiền điện phài trả trong 1 tháng biết giá tiền 1kWh điện là 1.350đ d. Bằng một số biện pháp tiết kiệm điện nên gia đình ông Ba đã giảm thời gian sử dụng điện trong ngày đi một nửa đối với các đồ dùng điện: máy giặt; nồi cơm điện và bếp điện. Hỏi gia đình này mỗi tháng tiết kiệm được bao nhiêu tiền? Câu 3 :(1,5điểm). Em có biện pháp gì để giúp gia đình ông Ba tiết kiệm điện năng hơn BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: