Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tiết 65: Kiểm tra chương IV

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1035Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tiết 65: Kiểm tra chương IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tiết 65: Kiểm tra chương IV
Ngµy so¹n 05/04/2016
Ngµy dạy: ..../04/2016
Lớp: 8A ....
TiÕt 65: KIÓM TRA CH¦¥NG IV 
i. Môc tiªu:
- KiÕn thøc: Cñng cè vµ kh¾c s©u cho häc sinh vÒ c¸c kiÐn thøc cña bÊt ph­¬ng tr×nh, giai bÊt ph­¬ng tr×nh, c¸ch biÓu diÔn tËp nghiÖm.
- Kü n¨ng: RÌn luyÖn kÜ n¨ng tr×nh bµy lêi gi¶i.
- T­ duy, th¸i ®é: N¾m ®­îc kh¶ n¨ng tiÕp thu kiÕn thøc cña häc sinh.
II. ChuÈn bÞ: 
Đề bài kiểm tra
III.H×nh thøc kiÓm tra : TNKQ vµ tù luËn (2 – 8) 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp céng, nh©n 
Nhận biết bất đẳng thức đúng , biết cách so sánh hai số, hai biểu thức
1
0,5
1 
 0,5
BÊt ph­¬ng tr×nh 1 Èn 
Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn, tập nghiệm của bất phương trình
Hiểu một giá trị là nghiệm của bất phương trình
1 
0,5
1
0,5
BPT bậc nhất một ẩn và tập nghiệm
Biết cách viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Vận dụng các phép biến đổi giải bất phương trình
1
0,5
2 
1,0
1 
0,5
4
2,0
BPT đưa được về bất PT bậc nhất một ẩn.
Giải bài toán đưa về bất phương trình
4
6.0
4
6,0
Phương trình chứa dấu GTTĐ
Hiểu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1
1,0
1
 1,0
Bất đẳng thức
1
T.Số câu
T.Số điểm 
2
1,0
3
1,5
1
0,5
4
6.0
1
1,0
11
10,0
PHÒNG GD & ĐT HỒNG BÀNG Thứ .. ngày . Tháng 4 năm 2016	
TRƯỜNG: THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ và tên: .. 	 ĐẠI SỐ 8 TIẾT 65 
Lớp 8A
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm ) 
 Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước khẳng định đúng cho các câu sau. 
Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. 
A. x+3>0 
B. x2+1>0
C. <0 
D. <0
Câu 2: Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
////////////////////////
////////////////////////
////////////////////////
0 6
A. x+1 7 
B. x+17
C. x+1 <7 
D. x+1>7
Câu 3:Cho bất phương trình: -5x+10 > 0. Phép biến đổi nào dưới đây là đúng. 
A. 5x > 10 
B. 5x > -10 
C. 5x < 10 
D. x < -10
Câu 4: Các giá trị của x nào sau đây là nghiệm của bất phương trình: x2 + 2x > 5
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 1
D. x = -2
Câu 5: Bất phương trình 2 – 3x 0 có nghiệm là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6: Cho a > b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức cho. 
A. a + 2 > b + 2 
B. – 3a – 4 > - 3b – 4 
C. 3a + 1 < 3b + 1 
D. 5a + 3 < 5b + 3 
II)TỰ LUẬN : (8 điểm ) 
Bài 1: (2,0 điểm ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
a) 3x + 5 < 14 b/ 3x -3 < x + 9
Bài 2 : (3,0 điểm ) Giải các bất phương trình sau
3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6); 
 b ) . 
Bài 3. (2,0 điểm ) Giải phương trình: êx-5 ê = 2x + 7
Bài 4. (1,0 điểm ) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng: .
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM
I/ Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan : ( 2®iÓm )
Caâu
1
2
3
4
5
6
Ñaùp aùn
A, D
B
C
A, B
A
A
II)Tù luËn 
Baøi 1: (3ñieåm) 
a) 3x + 5 < 14
 Û 3x < 14 – 5 	
 Û 3x < 9
/////////////////////
 Û x < 3 0 3
BiÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè. 
b) 3x -3 x + 9
 Û 3x – x 9 +3 
 Û 2x 12 
 Û x 6 0 6
//////////////////
 Bieåu BiÓu diÔn tËp nghiÖm trªn trôc sè 
Baøi 2: (3 ñieåm) 
a) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6)
 Û 3x – 2x – 2 > 5x + 4x – 24 
 Û 3x – 2x – 5x – 4x > - 24 + 2 
 Û - 8x > - 22
 Û x < 
0,25
0,25
(0.5
(0.5)
(0.25)
(0.25)
(0.5)
(0.5)
(0.25) (0.25)
(0.5) (0.5)
(0.25)
(0.5)
(0.25)
(0.5)
Bµi 3. 2đ
- Khi x > 5, tp đã cho trở thành:
 x-5 = 2x +7 Û x -2x = 7 + 5 Û -x = 12 Û x = - 12 ( Loại )
- Khi x < 5, tp đã cho trở thành:
5-x = 2x + 7 Û - x – 2x = 7 – 5 Û - 3x = 2 Û x = ( Thoả mãn)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là : S= {}
(0.5)
(0.5)
Baøi 4 (®iÓm ) 
PHÒNG GD & ĐT HỒNG BÀNG Thứ .. ngày . tháng 4 năm 2016	
TRƯỜNG: THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ và tên: ..  	ĐẠI SỐ 8 TIẾT 65 
Lớp 8A
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm ) 
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước khẳng định đúng.cho các câu sau. 
Câu 1. cho x < y kết quả nào dưới đây là đúng?
A. x – 3 > y – 3	B. 3 – 2x < 3 – 2y
C. 2x – 3 < 2y – 3	D. 3 – x < 3 – y
Câu 2: Nếu và thì:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 	B. x + 5 > 0
C. 2x2 + 3 > 0	D. < 0
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 1,3x –3,9 là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5. Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT sau?
A. 3x + 3 > 9	B. –5x > 4x + 1
C. x – 2x -2 – x
Câu 6: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:
A. 	B. 	
C. 	D. 
II. TỰ LUẬN. (8đ)
Bài 1: (2,0 điểm ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
a) 2x- 6 0 b) 
Bài 2 : (3,0 điểm ) Giải các bất phương trình sau
 	b) . 
Bài 3. (2,0 điểm ) Giải phương trình: .
Bài 4. (1 điểm) Với giá trị của x thì: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_DAI_SO_8_CHUONG_4.doc