Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tiết 64 đến tiết 68

doc 15 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 870Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tiết 64 đến tiết 68", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tiết 64 đến tiết 68
 Ngày soạn: 12/04/2014
Tiết 64: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức 
- HS nắm kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối, từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt đối của
một biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
2.Kĩ năng:
- Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn với điều kiện xác định của bài toán.
3. Thái độ: 
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải, tính cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp và kỹ thuât day hoc:
 Nêu và giải quyết vấn đề.
 Động não,tích hợp.
III. Chuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị phần hướng dẫn về nhà.
IV. Tiến trình lên lớp:
 1. Kiểm tra: Hãy nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối dưới dạng ký hiệu?Tìm ?
 2. Triển khai bài dạy:
Hoạt động 1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
“Nhắc lại về giỏ trị tuyệt đối”.
- GV: Gọi 2 HS:“ nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối dưới dạng ký hiệu”.
- GV: Hóy cho vớ dụ?
Hs:
* nếu a ³ 0;
 * nếu a < 0
- HS làm việc cỏ nhóm.
GV:(Treo bảng phụ ) Hãy mở dấu giỏ trị tuyệt đối của các biểu thức sau:
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
* nếu a ³ 0;	
* nếu a < 0
Ví dụ: vỡ 5 > 0
 vỡ –2,7 < 0
Trình bày gọn:
 Với | x-1|	
Khi x ³ 1, thì = x -1.
Khi x < 1, thi = 1 - x.
Ví dụ 1 ( SGK )
Hoạt động 2: Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 - HS trao đổi nhóm, làm việc cá nhân và trỡnh bày kết quả.
a) = x-1
nếu x – 1 ³ 0
hay = x – 1
nếu x ³ 1
 = -(x-1)
nếu x – 1 < 0
hay = 1- x
nếu x < 1
* Tương tự với các câu còn lại.
GV cho HS làm vớ dụ 1
- GV: cho HS làm ?1
(GV: yờu cầu HS trinh bày hướng giải trước khi giải).
Hoạt động 2 ( 13 ph )
“Giải một số phương trỡnh chứa dấu gia trị tuyệt đôi”.
- GV: cho HS làm vớ dụ 2.
GV: Xem một số bài giải của HS và sửa mẫu cho HS rừ.
- GV: cho HS giải vớ dụ 3 sau khi làm việc cả nhóm .
2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Vớ dụ 2: Giải pt = x + 4
Bước 1: Ta có:
 = 3x nếu x ³ 0
 = -3x nếu x < 0
Bước 2:
* Nếu x ³ 0; ta cú:
 = x + 4
 3x = x + 4
 x = 2 > 0 (tmđk)
* Nếu x < 0; ta cú:
| 3x| = x + 4
 - 3x = x + 4
 - 4x = 4
 x = -1 < 0 (tmđk)
Bước 3: Kết luận:
3. Củng cố
1. HS thực hiện ?2;
2. HS thực hiện bài tập 36c, 37c. 
4. Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc bài và làm bài tập 35, 37b, d. (SGK/51)
Soạn phần trả lời phần A – câu hỏi phần ôn tập. 
V.Rút kinh nghiệm:
 Ngày soạn: 14/4/2014
Tiết 65:ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
 -Hệ thống kiến lại kiến thức chương IV
2.Kĩ năng:
 - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình có chứa dấu giỏ trị tuyệt đối
 - Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn với điều kiện xác định của bài toán.
3. Thái độ: 
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi biến đổi.
II. Phương pháp và kỹ thuât day hoc:
 Nêu và giải quyết vấn đề.
 Động não,tích hợp.
III Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Nắm kỹ 2 quy tắc biến đổi tương đương và cách mở dấu tuyệt đối.
IV. Tiến trình lên lớp:
 1.Kiểm tra: 
HS trả lời câu hỏi 1.( SGK/52).
 2. Triển khai bài dạy:
Hoạt động 1: Lý thuyết
Hoạt động của thầy và trò 
Nội dung
Hs: Lần lượt trả lời các câu hỏi trong sgk .
A.Lý thuyết 
 (sgk)
Hoạt động 2: Bài tập 
Hoạt động của thầy và trò 
Nội dung
Hoạt động 2 :
GV: cho HS lần lượt làm bài tập 38c, 39a, c, e, 41a. GV tranh thủ theo dõi bài giải của một số HS
HS : làm việc cỏ nhóm rồi trao đổi kết quả.
GV : cho HS giải bài tập 42a, 42c.
HS: có thể trao đổi nhóm bài 42c, sau đó làm việc cỏ nhóm.
Kq: 42a) x < - 0,5
GV: yêu cầu HS chuyển bài toỏn thành bài toỏn giải
Bài tập 45b, d.
 b) |-2x| = 4x + 18
Cũn thời gian làm tiếp bài tập 45d.
 d) |x + 2| = 2x - 10
HS: Cả lớp làm vào vở, một HS lờn bảng.
B.Bài tập 
Bài tập 38c:
* Từ m > n,
Ta có: 2m > 2n (2 > 0)
Suy ra 2m – 5>2n – 5
 Bài tập 41a: Giải:
Û 2 – x < 20
Û 2 – 20 < x
Û -18 < x
Tập nghiệm: ...
Bài tập 42c:
(x-3)2 < x2 – 3
Û x2 – 6x + 9 < x2 – 3
Û x2 – 6x – x2 < -3 – 9
Û -6x < -12
Û x > 2
Tập nghiệm: ... 
Bài tập 43:
a) 5 – 2x > 0
Û -2x > -5 
Bài tập 45:
b) Khi x £ 0 hay – 2x > 0
Phương trình đã cho trở thành: -2x = 4x + 18
Û -2x – 4x = 18
Û -6x = 18
Û x = 18 : (-6)
Û x = -3 < 0 (thoả điều kiện)
Khi x > 0 pt trở thành
 -(-2x) = 4x + 18
Û 2x – 4x = 18
Û -2x = 18
Û -2x = 18
Û x = 18 : (-2)
Û x = - 9 < 0 (không thoả mản điều kiện)
Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là:
3. Củng cố
-Chốt lại pp làm bài tập.
4. Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc bài và làm bài tập còn lại
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. 
V.Rút kinh nghiệm:
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. MỤC TIấU:
HS - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn và phương trỡnh cú chứa dấu giỏ trị tuyệt đối. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi biến đổi.
II. CHUẨN BỊ: 
- GV: Bảng phụ.
- HS: Nắm kỹ 2 quy tắc biến đổi tương đương và cách mở dấu tuyệt đối.
III. PHƯƠNG PHÁP 
 - Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
IV. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: (4’) 
 HS trả lời cõu hỏi 1.( SGK/52).
3 Vào bài:
Hoạt động thầy -trũ
Nội dung
Hoạt động 1 ( 15 ph)
Hs: Lần lượt trả lời các câu hỏi trong sgk .
Hoạt động 2 :
GV: cho HS lần lượt làm bài tập 38c, 39a, c, e, 41a. GV tranh thủ theo dừi bài giải của một số HS
HS : làm việc cỏ nhõn rồi trao đổi kết quả ở nhúm.
GV : cho HS giải bài tập 42a, 42c.
HS: cú thể trao đổi nhúm bài 42c, sau đú làm việc cỏ nhõn.
Kq: 42a) x < - 0,5
GV: yờu cầu HS chuyển bài toỏn thành bài toỏn giải
Bài tập 45b, d.
 b) |-2x| = 4x + 18
Cũn thời gian làm tiếp bài tập 45d.
 d) |x + 2| = 2x - 10
HS: Cả lớp làm vào vở, một HS lờn bảng.
A.Lý thuyết 
B.Bài tập 
 Bài tập 38c:
* Từ m > n,
Ta cú: 2m > 2n (2 > 0)
Suy ra 2m – 5>2n – 5
 Bài tập 41a: Giải:
Û 2 – x < 20
Û 2 – 20 < x
Û -18 < x
Tập nghiệm: ...
Bài tập 42c:
(x-3)2 < x2 – 3
Û x2 – 6x + 9 < x2 – 3
Û x2 – 6x – x2 < -3 – 9
Û -6x < -12
Û x > 2
Tập nghiệm: ... 
Bài tập 43:
a) 5 – 2x > 0
Û -2x > -5 
Giỏ trị phải tỡm là 
Bài tập 45:
b) Khi x £ 0 hay – 2x > 0
Phương trỡnh đó cho trở thành: -2x = 4x + 18
Û -2x – 4x = 18
Û -6x = 18
Û x = 18 : (-6)
Û x = -3 < 0 (thoả điều kiện)
Khi x > 0 ptrỡnh trở thành
 -(-2x) = 4x + 18
Û 2x – 4x = 18
Û -2x = 18
Û -2x = 18
Û x = 18 : (-2)
Û x = - 9 < 0 (khụng thoả món điều kiện)
Kết luận: Tập nghiệm của phương trỡnh là:
 4. Dặn dũ: 2’
	-Học thuộc bài và làm cỏc bài tập cũn lại.
 - Chuẩn bị ôn tập cuối năm
 Rỳt kinh nghiệm : 
Tuần : 33 Ngaứy soaùn:11/04/010
Tiết 66
	 Ngaứy dạy: 14/04/010
KIỂM TRA (1 tiết)
A. MỤC TIÊU.
 1.Kiến thức :
 Củng cố và đánh giá khả năng học sinh học xong chương IV.
 2.Kỹ năng:
 Rèn kỷ năng giải phương bất phương trình một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
 3.Thái độ:
 Rèn tính cẩn thận, chính xác khi trình bày lời giải, tính độc lập.
B. CHUẨN BỊ:
 Giáo viên: Đề ,lời giải và đáp án.
 Học sinh: Chuẩn bị tốt nội dung ôn tập.
C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1.Ổn định lớp: (1 phút)
 2. Phát đề .
 3. Thu đề và dặn dò cho tiết sau 
Tổng hợp điểm
 Tổng số hs:.Tổng số bài làm :
 Giỏi : .hs, chiếm ..%
 Khá : .hs, chiếm ..%
 TB : .hs, chiếm 
 Yếu : .hs, chiếm ..%
 Kém : .hs, chiếm ..%
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC Kè II
MễN : TOÁN 8
 I . Lý thuyết
A.Đại số 
 1.Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức .
 2 . nêu công thức tổng quát của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ .
 3. Cú mấy cách phân tích đa thức thành nhân tử , lấy ví dụ cho từng cách đó .
 4. nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức , chia đa thức cho đơn thức .
 5 . Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số 
 6.muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức có mẫu thức khỏc nhau ta làm thế nào ?
 7. Hóy nờu điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định .
 8. Nêu định nghĩa về phương trỡnh bậc nhất và cỏch giải .nờu 2 quy tắc biến đổi phương trỡnh 
 9 . nờu dạng tổng quát của phương trỡnh tớch và cỏch giải .
 10.Để giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu thức phải thực hiện theo mấy bước ? Hóy nờu nội dung của cỏc bước . 
 11. Để giải bài toán bằng cách lập phương trỡnh phải thực hiện theo mấy bước ? Hóy nờu nội dung của các bước . 
 12. Cho Vd về bất đẳng thức theo từng loại coa chứa dấu , .
 13 . bất phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn cú dạng như thế nào ? cho vd
 14. Phát biểu 2 quy tắc biến đổi bất phương trỡnh .
 15. Nờu cỏch giải pt chứa dấu giá trị tuyêt đối . 
B . Hỡnh học 
 1.Nêu định nghĩa và các tính chất về tứ giác , tứ giác lồi , hỡnh thang , hỡnh thang cõn , hỡnh thang vuụng. 
 2. nêu định lí về đường trung bỡnh của tam giỏc , của hỡnh thang .
3. Nêu định nghĩa và tính chất về hỡnh bỡnh hành , hỡnh chữ nhật , hỡnh thoi , hỡnh vuụng .
4. Nêu định nghĩa về đa giác đa giác đều 
5 . nờu cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật , tam giỏc , hỡnh thang , hỡnh thoi , diện tớch đa giác .
 6 . phỏt biểu , vẽ hỡnh , ghi giả thiết và kết luận của định lí Ta lét trong tam giỏc , định lí Ta lét thuận , đảo .
 7. phát biểu các định lí về 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác , của 2 tam giác vuông .
 8 . nêu định nghĩa về hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương ,hỡnh lăng trụ đứng , hỡnh chúp đều và hỡnh chop cụt đều ,
 9. nờu cụng thức tớnh diện tớch và thể tớch của hỡnh lăng trụ đứng , hỡnh chúp đều .
II. Bài tập 
A .đại số 
1.xem dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử .
2. Xem dạng bài tập giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu .
3. giải bài toán bằng cách lập phương trỡnh .
4.cách giải phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn , giải bất phương trỡnh bậc nhất ẩn.
5. Giải phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối .
B. hỡnh học 
1. xem chứng minh cỏc bài tập là hỡnh chữ nhật , hỡnh thang , hỡnh thoi , hỡnh vuụng .
2. Tớnh diện tớch hỡnh chũ nhật , tam giỏc , hỡnh thang , hỡnh thoi .
3. các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác ( thường , vuông )
4. tớnh diện tớch hỡnh hộp chữ nhật , hỡnh lăng trụ đứng, hỡnh chúp đều.
 Ngày soạn :23/04/2014 
Tiết 67 ÔN TẬP CUỐI NĂM
Mục tiêu.
1.Kiến thức: 
-Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình.
2.Kĩ năng:
 - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình có chứa dấu giỏ trị tuyệt đối
 - Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn với điều kiện xác định của bài toán.
3. Thái độ: 
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi biến đổi.
II. Phương pháp và kỹ thuât day hoc:
 Nêu và giải quyết vấn đề.
 Động não,tích hợp.
Tiếp tục rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình.
III. Chuẩn bị của GV và HS
GV :Bảng phụ ghi Bảng ôn tập phương trình và bất phương trình, câu hỏi, bài giải mẫu.
 Thước kẻ, phấn màu, bút dạ.
 HS :Bảng phụ nhóm, bút dạ thước kẻ
IV. Tiến trinh lờn lớp :
 1. Kiểm tra bài cũ 
 2.Baì mới
Hoạt động 1 :Ôn tập về phương trình, bất phương trình 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho về nhà, yêu cầu HS trả lời để xây dựng bảng sau :
1.Thế nào là 2 phương trình tương đương ?
2.Nêu 2 quy tắc biến đổi phương trình 
3.Nêu định nghĩa pt bậc nhất 1 ẩn 
4.thế nào là 2 bpt tương đương?
5.Nêu Hai quy tắc biến đổi bất phương trinh.
Bảng ôn tập này GV đưa lên bảng phụ sau khi HS trả lời từng phần để khắc sâu kiến thức. GV nên so sánh các kiến thức tương ứng của phương trình và bất phương trình để HS ghi nhớ.
I.Ôn tập về phương trình, bất phương trình 
1) Hai phương trình tương đương :Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm.
2) Hai quy tắc biến đổi phương trình
a) Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của phương trình từ vế này sang vế kia phải đổi dấu hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số.
Trong một phương trình, ta có thể nhân (hoặc chia) cả hai vế cho cùng một số khác 0
3) Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
Phưong trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã cho và a ¹ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ : 2x -1 = 0
4.Hai bất phương trình tương đương:Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình có cùng một tập nghiệm.
5. Hai quy tắc biến đổi bất phương trinh.
a) Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia phải đổi dấu hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số.
Khi nhân hai vế của một bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải :
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm
6.Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Bất phương trình dạng ax + b 0, ax + b £ 0, ax + b ³ 0) với a và b là hai số đã cho và a ¹ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ : 2x - 3 < 0; 5x - 8 ³ 0
Hoạt động 2 Luyện tập
Hoạt động thầy và tr ò
Nội dung
Bài 1 tr 130 SGK.
Phân tích các đa thức sau nhân tử :
a) a2 - b2 - 4a + 4
b) x2 + 2x – 3
c) 4x2y2 - (x2 + y2)2
d) 2a3 - 54b3
Bài 6 tr 131 SGK.
Tìm giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên.
GV yêu cầu HS nhắc lại cách làm dạng toán này
HS : Để giải bài toán này, ta cần tiến hành chia tử cho mẫu, viết phân thức dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử thức là một hằng số. Từ đó tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên.
Bài 7 tr 131 SGK :Giải các phương trình.
GV yêu cầu HS lên bảng làm
GV lưu ý HS : Phương trình a đưa được về dạng phương trình bậc nhất có một ẩn số nên có một nghiệm 
duy nhất. Còn phương trình b và c không đưa được về dạng phương trình bậc nhất có một ẩn số, phương trình b(Ox = 13) vô nghiệm, phương trình c(Ox = 0) vô số nghiệm, nghiệm là bất kì số nào
Bài 8 tr 131 SGK :Giải các phương trình
HS hoạt động theo nhóm.
GV đưa cách giải khác của bài b lên bảng phụ
ú3x - 1ú- x = 2 Û ÷3x - 1÷= x + 2
Û 
Û 
Û x = hoặc 
Bài 10 tr 131 SGK.
GV hỏi : Các phương trình trên thuộc dạng phương trình gì ? Cần chú ý điều gì khi giải các phương trình đó ?
GV : Quan sát các phương trình đó, em thấy cần biến đổi như thế nào ?
II.Luyện tập
Bài 1 tr 130 SGK.
a) a2 -b2 - 4a + 4
= (a2 - 4a + 4) - b2
= (a - 2)2 - b2
= (a - 2 - b)(a - 2 + b)
b) x2 + 2x - 3
= x2 + 3x - x - 3 
= x(x + 3) - (x + 3)
= (x + 3)(x - 1)
c) 4x2y2 - (x2 + y2)2
= (2xy)2 - (x2 + y2)2
= (2xy + x2 + y2)(2xy - x2 - y2)
= -(x - y)2(x + y)2
d) 2a3 - 54b3
= 2(a3 - 27b3)
= 2( a - 3b)(a2 + 3ab + 9b2)
Bài 6 tr 131 SGK
= 
Với x Î Z Þ 5x + 4 Î Z
Þ M Î Z Û Î Z
Û 2x - 3 Î Ư(7)
Û 2x - 3 Î {±1; ±7}
Giải tìm được x Î {- 2 ; 1 ; 2 ; 5}
Bài 7 tr 131 SGK :Giải các phương trình.
a) 
Kết quả x = -2
b) 
Biến đổi được : 0x = 13
Vậy phương tình vô nghiệm
c) 
Biến đổi được : 0x = 0
Vậy phương trình có nghiệm là bất kì số nào
Bài 8 tr 131 SGK :Giải các phương trình :
a) ê2x - 3ê = 4
* 2x - 3 = 4
2x = 7
x = 3,5
* 2x - 3 = -4
2x = -1
x = - 0,5
Vậy S = { - 0,5 ; 3,5}
b) ê3x - 1ê -x = 2
* Nếu 3x - 1 ³ 0 Þ x ³ 
thì ê3x - 1ê= 3x - 1 .
Ta có phương trình :
3x - 1 - x = 2
Giải phương trình được
x = (TMĐK)
* Nếu 3x - 1 < 0 Þ x < 
thì ú3x - 1ú = 1 - 3x 
Ta có phương trình :
1 - 3x - x = 2
Giải phương trình được
x = - (TMĐK)
S = 
Bài 10 tr 131 SGK.
a) ĐK : x ¹ -1; x ¹ 2
Giải phương trình được :
x = 2 (loại).
Þ Phương trình vô nghiệm.
b) ĐK : x ¹ ± 2
Giải phương trình được :
0x = 0
Þ Phương trình có nghiệm là bất kì số nào ¹ ± 2
3. Củng cố
Chốt lại pp làm bài.
4. Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc bài và làm bài tập còn lại.
Chuẩn bị ôn tập tiếp
V.Rút kinh nghiệm:
 Soạn: 30/4/2014 
Tiết 68: ÔN TẬP HỌC KỲ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hướng dẫn HS vài bài tập phát triển tư duy.
2.Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình, bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THU ẬT DẠY HOC:
 Nêu và giải quyết vấn đề.
 Động não,tích hợp.
III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Bảng phụ.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 1. Kiểm tra bài cũ 
 2.Baì mới
Hoạt động 1
ÔN TẬP VỀ GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH 
Hoạt đông của thầy và trò
Nội dung kiến thức
- Yêu cầu HS chữa bài tập 12 .
- Yêu cầu HS kẻ bảng phân tích bài tập lập phương trình, giải phương trình, trả lời bài toán.
- Yêu cầu HS2 lên bảng làm bài tập
Bài 12:
Gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0). Khi đó thời gian lúc đi là (giờ).
Thời gian lúc về là (giờ).
Theo bài ra ta có phương trình:
 - = 
Giải phương trình ta được: 
 x = 50 (TMĐK).
Vậy quãng đường AB dài là: 50 km.
Bài 13 :
Gọi số sản phẩm xí nghiệp phải sản suất theo kế hoạch là x (sp) (x nguyên dương).
Theo bài ra ta có phương trình:
 .
Giải phương trình ta được: x = 1500 (TMĐK).
Vậy số sản phẩm xí nghiệp phải sản suất theo kế hoạch là 1500 sản phẩm.
Hoạt động 2
ÔN TẬP DẠNG BÀI TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC TỔNG HỢP 
Hoạt đông của thầy và trò
Nội dung kiến thức
- Yêu cầu HS làm bài 14 .
- 1 HS lên bảng làm phần a.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp phần b , c.
- GV bổ xung thêm câu hỏi:
d) Tìm giá trị của x để A > 0.
Bài 14 :
a) A = 
A = (đ/k x ¹ ±2).
b) {x{ = Þ x = ± (TMĐK).
+ Nếu x = thì A = 
+ Nếu x = - thì A = 
c) A < 0 Û 
Û 2 - x < 0
Û x > 2 (TMĐK).
d) A > 0 Û > 0
Û 2 - x > 0 Û x < 2.
Kết hợp điều kiện của x có A > 0 khi
 x < 2 và x ¹ - 2.
 3. Củng cố
Chốt lại pp làm bài.
 4. Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc bài và làm bài tập còn lại.
Yêu cầu HS ôn tập lại lí thuyết, xem lại các bài tập đã chữa (chương III + IV).
Chuẩn bị ôn tập tiếp
V.Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docT64-68DSO 8.doc