Ngày lập kế hoạch: ../../2014 Ngày thực hiện kế hoạch: ..//2014 Tiết 65: Kiểm tra chương iv ( Lấy bài thi của Phòng giáo dục) I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài, nắm kiến thức của học sinh về: - Khái niệm về: đa thức, đơn thức, đa thức một biến. - Cộng trừ đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức. - Tính giá trị của biểu thức tại một giá trị của biến. 2. Kỹ năng: - Học sinh có kỹ năng cộng trừ đơn thưc đồng dạng, cộng trừ đa thức, thu gọn đa thức. 3. Thái độ: - Học sinh biết tìm nghiệm của một đa thức. - Giáo dục học sinh có tính độc lập suy nghĩ, có thái độ làm bài tích cực, nghiêm túc. II. Nội dung: ổn định tổ chức lớp Phát đề kiểm tra Thu bài Nhận xét ý thức học sinh làm bài. III. Chuẩn bị: Chuẩn bị của thày: Đề bài, đáp án, biểu điểm chấm, đề in sẵn mỗi em 1 đề. Trò: Ôn tập nội dung kiến thức theo sự hướng dẫn của thày. IV. Tổ chức hoạt động học tập: 1. ổn định tổ chức: ( 1ph ) 2. Kiểm tra: ( 42 ph ) a) Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tờn chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số. - Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, các phép toán: cộng, trừ, nhân các đơn thức. - Đa thức một biến. Cộng trừ đa thức một biến. - Nghiệm của đa thức một biến. - Nhớ lại định nghĩa đa thức, đơn thức, đơn thức đồng dạng. - Cho được ví dụ minh hoạ về đa thức một biến, đơn thức. - Thu gọn đơn thức; thu gọn đa thức và sắp xếp đa thức. - Tính giá trị của biểu thức. - Cộng trừ đa thức. - Kiểm tra một số đã cho có phải là nghiệm của đa thức đã cho hay không. - Tìm nghiệm của một đa thức. - Chứng tỏ đa thức không có nghiệm. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1 1,0 10% 1 1,0 10% 4 6,0 60% 2 2,0 20% 8 10,0 100% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ %: 1 1,0 10% 1 1,0 10% 4 6,0 60% 2 2,0 20% 4 10,0 100% b) Nội dung kiểm tra: Đề I: Câu 1: ( 2 đ) Đa thức là gì? Đơn thức là gì? Cho ví dụ về một đa thức của một biến x ( Không phải là đơn thức ) có bậc lần lượt là 2; 3. Câu 2: ( 3đ ) Cho đa thức: P(x) = 4x4 + 2x3 - x4 – x2 - 3x4 + 2x2 – x + 5 Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến x. Tính P(-1) ; P Câu 3: ( 3đ ) Cho A(x) = 2x3 + 2x – 3x2 + 1 B(x) = 2x2 + 3x3 – x – 5 Tính A(x) + B(x) Tính A(x) – B(x) Câu 4: ( 2đ ) Trong các số: -1; 0; 1; 2 số nào là nghiệm của đa thức C(x) = x2 – 3x + 2 Tìm nghiệm của đa thức M(x) = 2x – 10 và N(x) = (x – 2 ) ( x + 3 ) Đề II: Câu 1: ( 2 đ ) a) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? b) Cho ví dụ hai đơn thức của hai biến x, y có bậc 3, đồng dạng với nhau, có hệ số khác nhau. Câu 2: ( 3 đ ) Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của nó. a) ( - 2 xy3 ) . ( b) ( - 18x2y2 ) . ( ax2y3 ) ( với a là hằng số ) Câu 3: ( 3đ ) Tìm đa thức A và đa thức B biết: a) A + ( 2x2 – y2 ) = 5x2 – 3y2 + 2xy b) B – ( 3xy + x2 – 2y2 ) = 4x2 – xy + y2 Câu 4: ( 2 đ ) Cho đa thức: P(x) = 3x2 – 5x3 + x + 2x3 – x – 4 + 3x3 + x4 + 7 a) Thu gọn đa thức P(x) b) Chứng tỏ rằng đa thức P(x) không có nghiệm. c) Đáp án và biểu điểm chấm: Đề I: Câu 1: ( 2 đ) a) Định nghĩa đơn thức, đa thức (SGK ) Cho 1 đ b) Đa thức bậc 2 của x là: x2 + 2x – 5 cho 0,5 đ Đa thức bậc 3 của x là: 2x3 – x + 1 ( Hoặc có thể là một đáp án khác ) Câu 2: ( 3 đ ) a) P(x) = 2x3 + x2 – x + 5 Cho 2 đ b) P(-1 ) = 5 ; P(- ) = 5 Cho 1 đ Câu 3: ( 3đ ) Mỗi ý đúng cho 1,5 đ a) A(x) + B(x) = 5x3 – x2 + x – 4 b) A(x) – B(x) = - x3 – 5x2 + 3x + 6 Câu 4: ( 2đ ) Mỗi ý đúng cho 1 đ a) Đa thức C(x) có nghiệm là x = 1 và x= 2 b) Đa thức M(x) có nghiệm là x = 5 Đa thức N(x) có nghiệm là x = 2 và x = -3 Đề II: Câu 1: ( 2 đ) a) Định nghĩa hai đơn thức đồng dạng ( SGK ) cho 1 đư b) Ví dụ: x2y và 2x2y hoặc – xy2 và 4xy2 ( Có thể có đáp án khác ) Câu 2: ( 3đ ) a) x3y5 có hệ số là ; có bậc 8 b) – 3ax4y5 có hệ số là -3a; có bậc 9 Câu 3: ( 3đ ) Mỗi ý đúng cho 1,5 đ A = 3x2 + 2xy – 2y2 B = 5x2 + 2xy – y2 Câu 4: ( 2đ ) Mỗi ý đúng cho 1 đ a) P(x) = x4 + 3x2 + 3 b) Có x4 0 với mọi x 3x2 0 với mọi x Do đó x4 + 3x2 + 3 > 0 với mọi x . Vậy đa thức P(x) không có nghiệm 3. Thu bài , nhận xét giờ kiểm tra: ( 1ph ) V. Tổng kết học tập: * Củng cố và hướng dẫn: - Tiếp tục ôn tập chương IV. - Làm các câu hỏi và bài tập phần ôn tập cuối năm. Ninh Bình, ngày ./ ../2014 Ký duyệt của ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: