Giáo án lớp 6 môn Địa lý - Tiết 28: Kiểm tra 1 tiết

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 990Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Địa lý - Tiết 28: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 6 môn Địa lý - Tiết 28: Kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn /3/2016
Ngày giảng /3/2016
TIẾT 28
KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Nhằm ôn lại toàn bộ kiến thức đã học của học sinh.
- Việc vận dụng của các em giữa học ở trường với ở thực tế, vận dụng vào trong một bài viết.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện kỹ năng viết, và cách thể hiện một bài viết trên giấy.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán và vẽ một biểu đồ.
II. Chuẩn bị.
- Giáo viên chuẩn bị đề photo có sẵn. 
III. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định lớp
2. Bài cũ: Cho HS chuẩn bị kiểm tra
3. Bài mới: Phát đề cho HS làm bài
4. Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
A.Ma trận:
Chủ đề(nd chương)/ MĐNT
Nội dung kiểm tra
( theo chuẩn KTKN)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cộng
Khoáng sản
KT: Nêu được các khái niệm : khoáng sản, mỏ khoáng sản, mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh. Kể tên và nêu được công dụng của một số loại khoáng sản phổ biến. 
0,25đ
1đ
1,25đ
Địa hình bề mặt Trái Đất
Nêu được đặc điểm hình dạng, độ cao của bình nguyên, cao nguyên, đồi, núi ; ý nghĩa của các dạng địa hình đối với sản xuất nông nghiệp
0,25đ
0,25
đ
Thời tiết, khí hậu, nhiệt độ không khí
Nêu được sự khái niệm thời tiết và khí hậu, trình bày được sự thay đổi nhiệt độ không khí 
0.5đ
3đ
3.5
đ
Lớp vỏ khí
Biết được các tầng của lớp vỏ khí : tầng đối lưu, tầng bình lưu, các tầng cao và đặc điểm chính của mỗi tầng
3đ
3
đ
Hơi nước trong không khí. Mưa
Pisa: Tính được lượng mưa trong ngày, trong tháng, trong năm và lượng mưa trung bình năm.
2đ
2
đ
Tổng
4
40%
3
30%
3
30%
10đ
Họ và Tên: .................................. 
Lớp:...............................................
ĐỀ I
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐỊA LÝ 6 
Năm học 2015-2016
I.Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1.1. Khoáng sản nào dưới đây không phải là khoáng sản năng lượng ?
A. Muối mỏ; B. Than bùn; 	 C. Than đá; 	 D. Dầu mỏ
1.2. Đường đồng mức là 
 A. đường nối những điểm có cùng một độ sâu trên bản đồ	
 B. đường nối những điểm có độ cao khác nhau trên bản đồ
	C. đường nối những điểm có độ sâu khác nhau trên bản đồ	
	D. đường nối những điểm có cùng một độ cao trên bản đồ
1.3. Thời tiết là sự 
 	A. biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thời gian dài	
 B. biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thời gian ngắn
C. lặp đi lặp lại của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thời gian ngắn
D. lặp đi lặp lại của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thời gian dài
1.4. Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo
A. vị trí gần Xích đạo hay gần chí tuyến Bắc
B. vị trí gần cực hoặc gần chí tuyến
C. vị trí gần hoặc xa biển, độ cao và vĩ độ địa lí
D. địa điểm ở trên núi hay ở đồng bằng, có gần sông không
Câu 2: (1đ) Chọn các từ sau để điền vào chỗ trống cho đúng với kiến thức địa lí đã học: Tích tụ vật chất, khoáng sản năng lượng, tích tụ tự nhiên, khoáng sản kim loại, công dụng và tính chất, khoáng sản phi kim loại, khoáng chất. 
	“Dựa theo.(1) các khoáng sản được chia thành ba loại là .............(2).(3)(4)”.
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 3: ( 3,0 điểm) Cấu tạo của lớp vỏ khí quyển gồm mấy tầng? Nêu vị trí, đặc điểm chính của tầng đối lưu.
Câu 4: ( 2,0 điểm) Lượng mưa
Lượng mưa (mm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tp. Hồ
Chí Minh
13,8
4,1
10,5
50,4
218,4
311,7
293,7
269,8
327,0
266,7
116,5
48,3
 Dựa vào bảng trên em hãy tính tổng lượng mưa trong năm của Tp.Hồ chí Minh và nêu cách tính.
Câu 5: (3,0 điểm) Tại sao không khí trên mặt đất không nóng nhất vào lúc 12 giờ trưa ? (lúc bức xạ mặt trời mạnh nhất)
Họ và Tên: .................................. 
Lớp:...............................................
ĐỀ II
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐỊA LÝ 6 
Năm học 2015-2016
I.Trắc nghiệm: (2 đ)
Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1.1. Khoáng sản nào dưới đây là khoáng sản năng lượng ?
	A. Muối mỏ; B. Quặng sắt; 	 C. Than đá; 	 D. Apatit
1.2. Nhân dân ta canh tác lúa nước nhiều trên dạng địa hình
	A. Cao nguyên B. Đồng bằng C. Đồi núi	 D.Thềm lục địa
1.3. Khí hậu là sự 
	A. biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thời gian dài	B. biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thời gian ngắn
	C. lặp đi lặp lại của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thời gian ngắn
	D. lặp đi lặp lại của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một thời gian dài
1.4. Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo
A. vị trí gần Xích đạo hay gần chí tuyến Bắc
B. vị trí gần cực hoặc gần chí tuyến
C. vị trí gần hoặc xa biển, độ cao và vĩ độ địa lí
D. địa điểm ở trên núi hay ở đồng bằng, có gần sông không
Câu 2: (1đ ) Chọn các từ sau để điền vào chỗ trống cho đúng với kiến thức địa lí đã học: Tích tụ vật chất, tích tụ tự nhiên, đá có lợi, đá có ích, khoáng chất, mỏ khoáng sản, khoáng vật, quặng khoáng sản.
	“Khoáng sản là những.(1)các.
(2) và...........(3) được con người khai thác và sử dụng. Những nơi tập trung khoáng sản gọi là(4)”.
II.Tự luận: (8 đ)
Câu 3: (3đ) Cấu tạo của lớp vỏ khí quyển gồm mấy tầng? Nêu vị trí, đặc điểm chính của tầng bình lưu và tầng cao khí quyển. Tầng nào có vai trò quan trọng nhất?
	Câu 4: (2đ) Lượng mưa
Lượng mưa (mm)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tp Hà Nội
21,6
23,5
46,9
79,2
187,3
231,8
293,7
301,4
265,6
123,8
45,7
25,1
 Hãy tính tổng lượng mưa trong năm của Tp Hà Nội và nêu cách tính.
Câu 5: (3đ)
 Tại sao không khí trên mặt đất nóng nhất vào lúc 13 giờ trưa (lúc bức xạ mặt trời không phải mạnh nhất)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 6:
ĐỀ I.
I.Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: (1đ)
1.1
1.2
1.3
1.4
A
D
B
C
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Câu 2: (1đ)	
1
2
3
4
công dụng và tính chất
khoáng sản năng lượng
khoáng sản kim loại
khoáng sản phi kim loại
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Câu 3: (3đ)
- Lớp vỏ khí quyển gồm 3 tầng: tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng cao khí quyển (1 đ)
- Tầng đối lưu: 
+ Nằm sát mặt đất, tới độ cao khoảng 16 km ; tầng này tập trung tới 90% không khí. (0,5 đ) 
+ Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng. (0,5 đ) 
+ Nhiệt độ giảm dần khi lên cao (trung bình cứ lên cao 100 m, nhiệt độ giảm xuống 0,60C). (0,5 đ) 
+ Là nơi sinh ra tất cả các hiện tượng thời tiết: mây, mưa, sấm, chớp. (0,5 đ) 
Câu 4: (2 đ )
Mức đầy đủ 
 Tổng lượng mưa trong năm của Thành phố Hồ Chí Minh là 1930,9 mm. (1,5 điểm)
Cách tính: Muốn tính lượng mưa trong năm phải cộng toàn bộ lượng mưa trong cả 12 tháng. (0,5 đ)
Mức chưa đầy đủ
	Học sinh nêu thiếu các ý trên ( trừ điểm tương ứng)
Mức không đạt
	Học sinh không trả lời hoặc trả lới sai ( Không cho điểm )
Câu 5: (3 đ)
	Học sinh giải thích được nguyên nhân của hiện tượng (3 điểm)
ĐỀ II
I.Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: (1đ)
1.1
1.2
1.3
1.4
C
B
D
C
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Câu 2: (1đ)	
1
2
3
4
tích tụ tự nhiên
khoáng vật
đá có ích
mỏ khoáng sản
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
II.Tự luận: (8 điểm)
Câu 3: (3đ)
- Lớp vỏ khí quyển gồm 3 tầng: tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng cao khí quyển (1 đ)
- Tầng bình lưu:
+ Nằm trên tầng đối lưu, tới độ cao khoảng 80 km. (0,75 đ) 
+ Có lớp ôdôn, lớp này có tác dụng ngăn cản những tia bức xạ có hại cho sinh vật và con người. (0,75 đ) 
- Các tầng cao:
 	+ Các tầng cao nằm trên tầng bình lưu, không khí của các tầng này cực loãng. (0,5 đ) 
Câu 4: (2 đ )
Mức đầy đủ 
 Tổng lượng mưa trong năm của Thành phố Hà Nội là 1645.6 mm. (1,5 điểm)
Cách tính: Muốn tính lượng mưa trong năm phải cộng toàn bộ lượng mưa trong cả 12 tháng. (0,5 đ )
Mức chưa đầy đủ
	Học sinh nêu thiếu các ý trên ( trừ điểm tương ứng)
Mức không đạt
	Học sinh không trả lời hoặc trả lời sai ( Không cho điểm )
Câu 5: (3 đ )
	Học sinh giải thích được nguyên nhân của hiện tượng (3 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_dia_6_ki_2.doc