Giáo án lớp 4 - Tiết 54 - Tuần 30: Kiểm tra chương III

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 4 - Tiết 54 - Tuần 30: Kiểm tra chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 4 - Tiết 54 - Tuần 30: Kiểm tra chương III
Tiết 54	Ngày soạn: /03/2014
Tuần 30	Ngày kiểm tra: /03/2014
KIỂM TRA CHƯƠNG III.
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức của hs trong chương III về tam giác đồng dạng.
2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, vận dụng kiến thức trong giải bài tập và kĩ năng trình bày bài toán của hs.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tính toán, chứng minh. Nghiêm túc trong làm bài.
II. Hình thức kiểm tra: Tự luận
III. Ma trận
 Cấp độ 
Tên 
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Định lí Ta-lét trong tam giác (Đoạn thẳng tỉ lệ, định lí thuận,đảo và hệ quả).
Tính được tỉ số của hai đoạn thẳng
Vận dụng được định lí Ta-let để chứng minh hai đường thẳng song song
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
2,0 điểm
20%
1 câu
2 điểm
20%
3 câu
4 điểm
40%
2.Tính chất đường phân giác của tam giác.
Biết sử dụng tính chất đường phân giác để tính độ dài các đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1.5 điểm
15%
2 câu
1.5 điểm
15%
3.Tam giác đồng dạng
(Các TH đồng dạng của tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông và Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng)
Vận dụng các trường hợp đồng dạng chứng minh hai tam giác đồng dạng.
Dựa vào tam giác đồng dạng để tính độ dài các đoạn thẳng, diện tích tam giỏc và chứng minh cỏc hệ thức.
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
3,0 điểm
30%
2 câu 
1,5 điểm
30%
3 câu
4,5 điểm
60%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4 câu
35 điểm
35 %
4 câu
6.5điểm
 65 %
8câu
10 điểm
10 0 %
V. Đáp án và biểu điểm: (các kết quả là cho đề 1- đề 2 biểu điểm tương tự)
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) 
 b) MN = 2dm = 20cm Þ 
1
1
2
a)Vì nên AD là tia phân giác của góc A
 Þ Þ 
 b) Theo câu a: Þ 
0,5
0,5
1
3
Ta có: : 	
 Þ Þ DE// B(Theo định lí Ta-let đảo)
0,5
0,5
0,5
4
a)- Xét VKNM và VMNP có:
 là góc chung
Þ VKNM VMNP (g.g) (1)
- Xét VKMP và VMNP có:
 là góc chung
Þ VKMP VMNP (g.g) (2)
Từ (1) và (2) suy ra: VKNM VKMP (Theo t/c bắc cầu)
Vậy VKNM VMNP VKMP
b) Theo câu a: VKNM VKMP Þ 
 Þ MK.MK = NK.KP ÞMK2=NK.KP
c)tính được MK =6cm
 tính được diện tích tam giác 
1
1
0,5
0.5
0,5
 0,5
 0,5
Họ tên:..
KIỂM TRA 1 TIẾT HINH HỌC 8
LỚP: 8/.
TIẾT THỨ: 54 (CHƯƠNG 3)
ĐIỂM:
NHẬN XÉT:
ĐỀ 1
Câu 1( 2đ): Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:
a) AB = 7cm và CD = 14cm
b) MN = 20cm và PQ = 10cm
Câu 2(2 đ): Xem hình bên dưới: biết AB = 4cm, AC = 6cm và AD là phân giác của góc A
a)Tính .
b) Tính DB khi DC = 3cm. 
Câu 3(1,5 đ):Cho VABC có AB = 4cm, AC = 6cm.Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy điểm D và điểm E sao cho AD = 2cm, AE = 3cm. Chứng minh DE // BC.
Câu 4(4,5đ): Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK.
a) Chứng minh VKNM VMNP VKMP.
b) Chứng minh MK2 = NK . KP
c) Tính MK, diện tích tam giác MNP. Biết NK=4cm, KP=9 cm
Bài làm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ tên:..
KIỂM TRA 1 TIẾT HINH HỌC 8
LỚP: 8/.
TIẾT THỨ: 54 (CHƯƠNG 3)
ĐIỂM:
NHẬN XÉT:
ĐỀ 2
Câu 1( 2đ): Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:
a) AB = 16cm và CD = 18cm
b) MN = 15 cm và PQ = 30cm
Câu 2(2 đ): Xem hình bên dưới: biết AB = 4cm, AC = 8cm và AD là phân giác của góc A
a)Tính .
b) Tính DB khi DC = 6 cm. 
Câu 3(1,5 đ):Cho VABC có AB = 8cm, AC = 12cm.Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy điểm D và điểm E sao cho AD = 2cm, AE = 3cm. Chứng minh DE // BC.
Câu 4(4,5đ): Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK.
a) Chứng minh VKNM VMNP VKMP.
b) Chứng minh MK2 = NK . KP
c) Tính MK, diện tích tam giác MNP. Biết NK=3cm, KP=12 cm
Bài làm:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	............

Tài liệu đính kèm:

  • dochk2.doc