GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ Nếu hệ có một trong hai phương trình ta dưa về dạng : f(x)=f(y) với x,y thuộc T thì khi đó ta khảo sát một hàm số đặc trưng : y=f(t) trên T . Nếu f(t) là đơn điệu thì để f(x)=f(y) chỉ xảy ra khi x=y . Trong phương pháp này khó nhất là các em phải xác định được tập giá trị của x và y , nếu tập giá trị của chúng khác nhau thì các em không được dùng phương pháp trên mà phải chuyển chúng về dạng tích : f(x)-f(y)=0 hay : (x-y).A(x;y)=0 Khi đó ta xét trường hợp : x=y , và trường hợp A(x,y)=0 . Sau đây là một số bài mà các em tham khảo . Bài 1 Giải hệ phương trình sau : . - Phương trình (1) khi x=0 và y=0 không là nghiệm ( do không thỏa mãn (2) ). - Chia 2 vế phương trình (1) cho - Xét hàm số : . Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến . Để phương trình có nghiệm thì chỉ xảy ra khi : . -thay vào (2) : Do đó hệ có hai nghiệm : (x;y)= Bài 2. Giải hệ phương trình sau : . Giải - Trường hợp 1: . Thay vào (2) - Trường hợp : . Thay vào (2) : Vậy hệ có nghiệm : Bài 3 Giải hệ phương trình sau : Giải a. . Từ (2) viết lại : Ta xét hàm số f(t)=. Chứng tỏ f(t) là một hàm số đồng biến , cho nên ta có : . (*) Thay vào (1) : Thay vào (*) : Bài 4. Giải hệ phương trinh : Từ . . - Điều kiện :- Từ (1) : - Xét hàm số : . Chứng tỏ f(t) luôn đồng biến . Do vậy để phương trình (1) có nghiệm chỉ khi : - Thay vào (2) : . Xét hàm số : f(t)=. - Nhận xét : f(1)=2+. Suy ra t=1 là nghiệm duy nhất . Bài 5. Giải hệ phương trình sau : Từ :. . ( nhân liên hợp ) Xét hàm số : Chứng tỏ hàm số đồng biến . Để f(x)=f(-y) chỉ xảy ra x=-y (*) - Thay vào phương trình (2) : * Trường hợp : * Trường hợp : . Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;-1),( ) Bài 6 Giải hệ phwpng trình : Giải Từ : . (KA-2011) - PT(1): . Đặt - Khi đó (2) : - Xét hàm số : f(u)= suy ra f(u) luôn đồng biến . Do đó để f(x)=f(t) chỉ xảy ra khi : 2x=t - Thay vào (2) :.Ta thấy x=0 và x= không là nghiệm . g'(x)= - Mặt khác : là nghiệm duy nhấy , thay vào (4) tìm được y=2. - Vậy hệ có nghiệm duy nhất : Bài 7. Giải hệ phương trình : Giải : Từ :. - Điều kiện : - Đặt : Từ (2) : - Từ (1):Đặt : - Cho nên vế phải (1) : - Xét hàm số : . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến . Để f(x)=f(t) chỉ xảy ra khi : x=t - Vậy hệ có nghiệm : Bài 8Giải hệ phương trình : Từ : . - Điều kiện : - Phương trình (1) : - Do : - Thay vào (2) : -Ta có : . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến . - Mặt khác : f(-1)=0 , do đó phương trình có nghiệm duy nhất : (x;y)=(0;-1) Bài 9 Giải hệ phương trình : Giải Từ : . - Điều kiện : . - Từ (1) : - Đặt : - Do đó (*) : - Xét hàm số : f(u)= . Chứng tỏ hàm số đồng biến . Do đó phương trình có nghiệm khi : f(t)=f(y) - Thay vào (2) : - Vậy : Bài 10. Giải hệ phương trình : Giải : Từ : . - Từ (2) : - Hay : , thay vào (1) : (3) - Nhận xét : . Gọi : - Cho nên (3). - Xét hàm số : f(t)=. Hàm số đồng biến , vậy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi : a=b , tức b-a=0 , hay : . Thay vào (*) ta tìm được y= Bài 11 Giải hệ phương trình : Giai Đ/K : . Từ (2) Ta xét hàm số : . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến trên R Do đó đẻ , chỉ xảy ra khi : Thay vào (1) Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(1;2) Bài 12 . Giải hệ phương trình : Giải Đ/K : Từ (2) : Xét hàm số : ( Vì : với mọi t>0 ) Như vậy hệ có nghiệm chỉ xảy ra khi : hay x=2y . Thay vào (1) : vì : vô nghiệm . Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(4;2 ) Bài 13. Giải hệ phương trình sau : Giải Điều kiện : Từ (2) : . Xét hàm số . Chứng tỏ hàm số nghịch biến Để chỉ xảy ra khi : . Thay vào (1) ta được phương trình : +/ Trường hợp : t=1 hay x-2=1 suy ra x=3 và y+1=1 hay y=0 . Vậy nghiệm hệ là (x;y)=(3;0) +/ Trường hợp : Hàm số nghịch biến và f(o)= -49<0 chứng tỏ f(t)<0 với mọi . Phương trình vô nghiệm . Bài 14. Giải hệ phương trình sau : Giải Điều kiện : +/ Nếu x=0 suy ra y=0 nhưng lại không thỏa mãn (2) vậy x khác 0 . Từ (1( chia hai vế cho Khi đó : Xét hàm số : với mọi t thuộc R . Chứng tỏ hàm số đồng biến Để , chỉ xảy ra khi : . Thay vào (2) ta được : Lại đặt t=x-1 suy ra : Lại xét hàm số : Hay : Vì : và suy ra g'(t)>0 với mọi t thuộc R mà g(0)=2 cho nên với t=0 là nghiệm duy nhất và : Bài 15. Giải hệ phương trình sau : Giải Điều kiện : . Khi đó hệ Xét hàm số Chứng tỏ hàm số nghịc biến . Cho nên để f(x)=f(y-2) chỉ xảy ra khi : x=y-2 , thay vào (2) ta được : . Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(0;2) Bài 16. Giải hệ phương trình sau : Giải . . Do : - Suy ra : . Cho nên (1) chỉ xảy ra khi và chỉ khi : - Vậy hệ có nghiệm duy nhất : (x;y)=(. Bài 17 . Giải hệ phương trình sau : Giải Hệ : Bài 18. Giải hệ: Giải Từ điều kiện và từ phương trình (2) có , xét hàm số trên Hàm số đồng biến trên , ta có Với thay vào (2) giải được Bài 19 Giải hệ phương trình Giải (1) với . ĐB trên . Vậy Thế vào pt (2) ta được Với . CM hàm g(x) nghịch biến. Ta có nghiệm duy nhất Bài 20. (Thử ĐT 2012) Giải hệ phương trình : . Giải TH1 : Xét thay vào hệ thây không thỏa mãn. TH2 : Xét , chia 2 vế của (1) cho ta được Xét hàm số nên hàm số đồng biến. Từ Thay vào (2) ta có PT . Vậy hệ có nghiệm Bài 21. (Thi thử ĐT 2013) Giải hệ : Giải (2) . (2) . Xét hàm số Vì vậy trên hàm số f(t) đồng biến TH 1. Kết hợp với . TH 2. hệ trở thành vô nghiệm Vậy hệ đã cho vô nghiệm Bài 22. Giải hệ phương trình : Giải Điều kiện : . Nhân hai vế của (2) với 2 sau đó lấy (1) trừ cho nó ta có hệ : Xét hàm số : . Chứng tỏ hàm số đồng biến trên R Để chỉ xảy ra khi :.. Thay vào (2) ta có : Đặt Suy ra : Với Với Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;0),(5;2) ( ví ) Bài 23. Giải hệ phương trình sau : Giải Hệ : . Đặt : , thì hệ trở thành : * Với : * Với : . Hệ vô nghiệm Câu 8 : ( 1điểm) Giải hệ phương trình: Câu 8: Giải hệ phương trình: Xét , D = R (0.25) f đồng biến trên R. Vậy (0.25) Thay vào (2) (0.25) KL: nghiệm hpt: (0.25) Câu 8 (0,75 điểm) Giải hệ phương trình . Giải hệ phương trình . Ta có: . Xét hàm số đặc trưng Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên R. Từ (*) suy ra: . Thay vào phương trình (2) ta được: Xét hàm số ta thấy g(t) đồng biến trên R nên từ (**) suy ra . Vậy hệ có hai nghiệm là . Câu 7. Giải hệ phương trình Giải hệ: Điều kiện: (Do không là nghiệm của phương trình) Thay vào (2) ta được phương trình: Với Với Hệ phương trình có 2 nghiệm là Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: Ta kí hiệu các phương trình trong hệ như sau: Điều kiện: . . + Với thay vào (2) ta được . Đặt Khi đó trở thành . + Với . Vì mà nên chỉ có thể xảy ra khi và thử vào (2) thấy thỏa mãn. Kết luận: Hệ phương trình có hai nghiệm: và . Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: Giải hệ phương trình Điều kiện: Nhận thấy không là nghiệm của hệ phương trình Khi đó, PT (do (*)) Thay vào PT (2) ta được: ĐK: (**) (do (**) (thỏa mãn (*),(**)) Vậy nghiệm của hệ phương trình là: Câu 8 (1.0 điểm). Giải hệ PT Giải hệ PT ĐKXĐ Ta có Với thay vào PT thứ 2 ta được . Dễ thấy PT vô nghiệm. Với thay vào PT thứ 2 ta được Xét hàm số ta có suy ra hàm số đồng biến. Từ đó suy ra Vậy HPT có nghiệm Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: Điều kiện: . Xét hàm số trên có suy ra f(t) đồng biến trên . Nên . Thay vào (2) ta được . Ta có Với . Với . Các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện. KL: Hệ phương trình có hai nghiệm . Giải hệ phương trình sau : Giải . Khi x=y , thì x=-1. Vậy nghiệm của hệ là : (x;y)=(-1;-1) Khi x+y=1 , (2) có nghiệm duy nhất : x=1 , do đó hệ có nghiệm : (x;y)=(1;0) Chú ý : Tại sao ta không đưa chúng về dạng : , sau đó xét hàm số ? Giải hệ phương trình sau : Giải Từ (2) : Thay vào phương trình (1):. Phương trình này đã biết cách giải ở phần phương pháp giải phương trình mũ .Phương trình có dạng : Do đó phương trình trở thành : Xét hàm số : suy ra hàm f(t) đồng biến trên R . Do vậy để xảy ra f(b)=f(a) chỉ xảy ra khi a=b : ( vì x khác 0 ) và Chú ý : Vì ta sử dụng được phương pháp hàm số vì a,b thuộc R Giải hệ phương trình sau Giải . Từ (2) : . Hàm số đồng biến với mọi tthuoocj (0;1) và nghịch biến trên khoảng t>1 đạt GTLN tại t=1 Cho nên ta phải sử dụng phương pháp " Phương trình tích " Nếu thay vào (2) :, Xét hàm số : chỉ có nghiemj duy nhất : y=0 Nếu : . Tương tự như trên ta cũng có nghiệm y=0 . Giải hệ phương trình sau : Giải . Đặt : x-1=t suy ra (*) trở thành : +/ Trường hợp chỉ khi : x-1=y, hay : x=y+1, x-2=y-1 . Thay vào (2) ta có : . Do đó nghiệm của hệ phương trình là : (x;y)=(3;2). +/ Trường hợp : Bài 5 Giải hệ phương trình sau : Giải . -Trường hợp 1: y=, thay vào (2) : -Trường hợp : . Phương trình vô nghiệm . Do đó hệ có hai nghiệm : (x;y)= * Chú ý : Ta còn có cách giải khác - Phương trình (1) khi x=0 và y=0 không là nghiệm ( do không thỏa mãn (2) ). - Chia 2 vế phương trình (1) cho - Xét hàm số : . Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến . Để phương trình có nghiệm thì chỉ xảy ra khi : . Đến đây ta giải như ở phần trên Bài 6. Giải hệ phương trình sau : . Giải - Trường hợp 1: . Thay vào (2) - Trường hợp : . Thay vào (2) : Vậy hệ có nghiệm : Bài 7 Giải hệ phương trình sau : Giải a. . Từ (2) viết lại : Ta xét hàm số f(t)=. Chứng tỏ f(t) là một hàm số đồng biến , cho nên ta có : . (*) Thay vào (1) : Thay vào (*) : Chú ý : Các em có nhận xét gì không khi tôi giải như trên . Bây giờ tôi nêu thêm hai cách nữa để các em kiểm nghiệm nhé : Cách 2. Đặt : * Nếu x+y=1 thay vào (2) ta được : +/ Với vô nghiệm vì Bài 8. Giải hệ phương trinh : Giải Từ . . - Điều kiện : - Từ (1) : - Xét hàm số : . Chứng tỏ f(t) luôn đồng biến . Do vậy để phương trình (1) có nghiệm chỉ khi : - Thay vào (2) : . Xét hàm số : f(t)=. - Nhận xét : f(1)=2+. Suy ra t=1 là nghiệm duy nhất . Bài 9. Giải hệ phương trình : Giải Từ :. - Từ (1) : - Chứng tỏ hàm số f(t) luôn đồng biến . Phương trình có nghiệm khi x=y . - Thay vào (2) : - Với . - Ta có : với suy ra - Vậy hệ có nghiệm duy nhất : Bài 10. Giải hệ phương trình sau : Giải Từ :. . ( nhân liên hợp ) Xét hàm số : Chứng tỏ hàm số đồng biến . Để f(x)=f(-y) chỉ xảy ra x=-y (*) - Thay vào phương trình (2) : * Trường hợp : * Trường hợp : . Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;-1),( ) Giải hệ phwpng trình : Giải Từ : . (KA-2011) - PT(1): . Đặt - Khi đó (2) : - Xét hàm số : f(u)= suy ra f(u) luôn đồng biến . Do đó để f(x)=f(t) chỉ xảy ra khi : 2x=t - Thay vào (2) :.Ta thấy x=0 và x= không là nghiệm . g'(x)= - Mặt khác : là nghiệm duy nhấy , thay vào (4) tìm được y=2. - Vậy hệ có nghiệm duy nhất : Bài 12. Giải hệ phương trình sau : Giải : - Đặt : . Lấy (1) +(2) : - Xét hàm số : - Chứng tỏ hàm số đồng biến . Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi : x=t - Vậy hệ có nghiệm : (2;1);(-1;-2) Bài 13. Giải hệ phương trình : Giải : Từ :. - Điều kiện : - Đặt : Từ (2) : - Từ (1):Đặt : - Cho nên vế phải (1) : - Xét hàm số : . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến . Để f(x)=f(t) chỉ xảy ra khi : x=t - Vậy hệ có nghiệm : Bài 14 Giải hệ phương trình : Từ : . - Điều kiện : - Phương trình (1) : - Do : - Thay vào (2) : -Ta có : . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến . - Mặt khác : f(-1)=0 , do đó phương trình có nghiệm duy nhất : (x;y)=(0;-1) Bài 15. Giải hệ phương trình : Giải Từ : . - Điều kiện : . - Từ (1) : - Đặt : - Do đó (*) : - Xét hàm số : f(u)= . Chứng tỏ hàm số đồng biến . Do đó phương trình có nghiệm khi : f(t)=f(y) - Thay vào (2) : - Vậy : Bài 16. Giải hệ phương trình : Giải : Từ : . - Từ (2) : - Hay : , thay vào (1) : (3) - Nhận xét : . Gọi : - Cho nên (3). - Xét hàm số : f(t)=. Hàm số đồng biến , vậy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi : a=b , tức b-a=0 , hay : . Thay vào (*) ta tìm được y= Giải hệ phương trình : Giải : Từ : . - Phương trình (1) : - Xét : - Chứng tỏ hàm số đồng biến . Mặt khác : f(1)=0 , đó cũng là nghiệm duy nhất của phương trình . - Với a=1 suy ra 2x-y=1 , hay 2x=y+1 . Thay vào (2) : (*) - Xét : - Nhận xét : - Chứng tỏ f(y) đồng biến . Mặt khác f(-1)=0 suy ra y=-1 là nghiệm duy nhất của PT . - Kết luận : hệ có nghiệm duy nhất (x;y)=(0;-1). Bài 18 Giải hệ phương trình : Giai Đ/K : . Từ (2) Ta xét hàm số : . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến trên R Do đó đẻ , chỉ xảy ra khi : Thay vào (1) Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(1;2) Bài 19. Giải hệ phương trình : ( Ngô Trung Hiếu ) Giải Đ/K : Hệ Từ (2) : +/ Trường hợp : x=t thay vào (1) Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(2;2),(-2;6) +/ Trường hợp : Thay vào (1) : Bài 20 . Giải hệ phương trình : Giải Đ/K : Từ (2) : Xét hàm số : ( Vì : với mọi t>0 ) Như vậy hệ có nghiệm chỉ xảy ra khi : hay x=2y . Thay vào (1) : vì : vô nghiệm . Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(4;2 ) Bài 21. Giải hệ phương trình sau : Giải Điều kiện : Từ (2) : . Xét hàm số . Chứng tỏ hàm số nghịch biến Để chỉ xảy ra khi : . Thay vào (1) ta được phương trình : +/ Trường hợp : t=1 hay x-2=1 suy ra x=3 và y+1=1 hay y=0 . Vậy nghiệm hệ là (x;y)=(3;0) +/ Trường hợp : Hàm số nghịch biến và f(o)= -49<0 chứng tỏ f(t)<0 với mọi . Phương trình vô nghiệm . Bài 22. Giải hệ phương trình sau : Giải Điều kiện : +/ Nếu x=0 suy ra y=0 nhưng lại không thỏa mãn (2) vậy x khác 0 . Từ (1( chia hai vế cho Khi đó : Xét hàm số : với mọi t thuộc R . Chứng tỏ hàm số đồng biến Để , chỉ xảy ra khi : . Thay vào (2) ta được : Lại đặt t=x-1 suy ra : Lại xét hàm số : Hay : Vì : và suy ra g'(t)>0 với mọi t thuộc R mà g(0)=2 cho nên với t=0 là nghiệm duy nhất và : Bài 23. Giải hệ phương trình sau : Giải Điều kiện : . Khi đó hệ Xét hàm số Chứng tỏ hàm số nghịc biến . Cho nên để f(x)=f(y-2) chỉ xảy ra khi : x=y-2 , thay vào (2) ta được : . Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(0;2) Bài 24. Giải hệ phương trình sau : Giải . . Do : - Suy ra : . Cho nên (1) chỉ xảy ra khi và chỉ khi : - Vậy hệ có nghiệm duy nhất : (x;y)=(. Bài 25 . Giải hệ phương trình sau : Giải Hệ : Bài 26. Giải hệ: Giải Từ điều kiện và từ phương trình (2) có , xét hàm số trên Hàm số đồng biến trên , ta có Với thay vào (2) giải được Bài 27. (A – 2010) Giải hệ phương trình Giải (1) với . ĐB trên . Vậy Thế vào pt (2) ta được Với . CM hàm g(x) nghịch biến. Ta có nghiệm duy nhất Bài 28.) Giải hệ phương trình : . Giải TH1 : Xét thay vào hệ thây không thỏa mãn. TH2 : Xét , chia 2 vế của (1) cho ta được Xét hàm số nên hàm số đồng biến. Từ Thay vào (2) ta có PT . Vậy hệ có nghiệm Bài 29. Giải hệ phương trình Giải Trừ vế hai pt ta được với . đồng biến trên . Bởi vậy thế vào pt thứ nhất ta được Với . do và Suy ra đồng biến trên . Bởi vậy Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x = y = 0 Bài 30. (Thi thử ĐT 2013) Giải hệ : Giải (2) . (2) . Xét hàm số Vì vậy trên hàm số f(t) đồng biến TH 1. Kết hợp với . TH 2. hệ trở thành vô nghiệm Vậy hệ đã cho vô nghiệm Bài 31. Giải hệ phương trình : Giải Điều kiện : . Nhân hai vế của (2) với 2 sau đó lấy (1) trừ cho nó ta có hệ : Xét hàm số : . Chứng tỏ hàm số đồng biến trên R Để chỉ xảy ra khi :.. Thay vào (2) ta có : Đặt Suy ra : Với Với Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;0),(5;2) ( ví )
Tài liệu đính kèm: