Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Nghĩa Lâm

doc 140 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 874Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Nghĩa Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Nghĩa Lâm
Tuần: 01 Ngày soạn: 20/08/2012	 
Tiết 1: TẬP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
3. Thái độ: Nghiêm túc say mê học tập
II. CHUẨN BỊ: 
 1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 
1. Ổn định lớp (2ph) :2. Kiểm tra bài cũ:(4ph)
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a) c) 
b) d) 
3. Bài mới: (30 ph)
HĐ CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
*HĐ 1: Tìm hiểu về số hữu tủ
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
*HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
*HĐ 3: So sánh phân số
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
- Y/c học sinh làm ?5
1. Số hữu tỉ :
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
3. So sánh hai số hữu tỉ:
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
4. Củng cố: ( 6 ph)
- Dạng phân số 
- Cách biểu diễn
- Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) và 
 d) 
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 20/08/2012 
Tiết 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ: Nghiêm túc học bài.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh : Các dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 
1. Ổn định lớp (2ph) :
2. Kiểm tra bài cũ:(5ph)
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới: ( 20 ph)
HĐ của thầy và trò
Nội dung chính
*HĐ 1: Cộng trừ số hữu tỉ
BT: x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
. Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
*HĐ 2: Quy tắc chuyển vế
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ 
a) QT:
HS: đổi - 0,5 ra PS
x= 
b)VD: Tính
?1
-Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq
2. Quy tắc chuyển vế: 
a) QT: (sgk)
- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
 x + y =z
 x = z - y
 b) VD: Tìm x biết
 -Chuyển ở vế trái sang về phải thành
- Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu.
?2
c) Chú ý
 (SGK )
4. Củng cố: (15 ph)
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
 - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; 
- BT 10: Lưu ý tính chính xác.
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 02 Ngày soạn: 27/08/2012 
Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: Đọc trước nội dung bài
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp (1ph) :
2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
3. Bài mới: ( 25 ph)
HĐ của thầy và trò
Nội dung chính
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
*HĐ 1: Nhân 2 số hữu tỉ
? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ 
*HĐ 2: Chia 2 số hữu tỉ
? Nêu công thức tính x:y
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
1. Nhân hai số hữu tỉ 
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ 
-Học sinh lên bảng ghi công thức
Với (y0)
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
4. Củng cố bài học: ( 10 ph)
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
 BT 12: 
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Học theo SGK 
- Làm BT: 13, 14, 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT15: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
 HD BT16: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 27/08/2012 
Tiết 4 & 5: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
2. Kĩ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ); Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 
- Trò: SGK, vở ghi, xem lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp (1ph) :2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) ; * Học sinh 2: b) 
3. Bài mới: ( 25 ph)
HĐ của thầy và trò
Nội dung chính
*HĐ 1: Gí trị tuyệt đối của số hữu tỉ
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4
- Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai xót.
*HĐ 2: Phép toán về số thập phân
- Giáo viên cho một số thập phân.
? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
?4
Điền vào ô trống 
a. nếu x =3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có 
?2: Tìm biết vì 
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân 
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
 = -()
 = -(3,116- 0,263)
 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
 = +()
 = 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố bài học: ( 10 ph)
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
 = -(5,17+0,469)
 = -5,693
b) -2,05 + 1,73
 = -(2,05 - 1,73)
 = -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
 = +(5,17.3,1)
 = 16,027
d) (-9,18): 4,25
 = -(9,18:4,25)
 =-2,16
BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Làm bài tập 17; 20- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT 
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT 
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 04 Ngày soạn:10/09/2012 
Tiết 6: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
3. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Các nội dung bài dạy.
- HS : Máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(6ph)
* Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
 - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT 
* Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
 - Tính nhanh: a) 
 c) 
3. Bài mới: ( 30 ph)
HĐ của thầy và trò
Nội dung chính
*HĐ 1: Giải bài 28(sbt)
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc phá ngoặc
*HĐ 2: Giải bài 29( sbt)
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Nếu tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trường hợp
- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
*HĐ 3: Giải bài 24(sgk)
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. 
*HĐ 4: Giải bài 25(sgk)
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
? Những số nào trừ đi thì bằng 0.
*HĐ 5: Giải bài 26(sgk)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
 = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
 = 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- 281)
 =-251.3- 281+251.3- 1+ 281
 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
 = - 1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
 = 
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
Bài tập 24 (tr16- SGK )
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a) 
 x- 1.7 = 2,3 x= 4
 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
Bài tập 26 (tr16-SGK )
4. Củng cố bài học: (5ph)
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT 
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 10/09/2012 
Tiết 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
2. Kĩ năng: Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT 
- HS: Xem lại bài lũy thừa của một số tự nhiên học ở lớp 6
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(5ph) 
 Tính giá trị của biểu thức 
3. Bài mới: ( 30 ph)
HĐ của thầy và trò
Nội dung chính
*HĐ 1: Tìm hiểu về lũy thừa
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số tự nhiên a
? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x.
? Nếu x viết dưới dạng x= 
thì xn = có thể tính như thế nào .
- Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
*HĐ 2 : Phép tính với lũy thừa
Cho a N; m,n N 
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT 
*HĐ 3 : Lũy thừa của số hữu tỉ
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Giáo viên đưa bài tập đúng sai:
?Vậy xm.xn = (xm)n không.
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
- Luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a là an
 an = a.a.a......a ( n thừa số a)
- Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là xn. 
xn = x.x.x....... x ( n thừa số)
x gọi là cơ số, n là số mũ.
 = . . .... 
?1 Tính
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
 = -0,125
(9,7)0 = 1
2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số 
Với xQ ; m,nN; x0
Ta có: xm. xn = xm+n
 xm: xn = xm-n (mn)
- Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta cộng số mũ và giữ nguyên cơ số
- Tương tự với chia 2 lũy thừa cùng cơ số
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
 = (-0,25)2
- Thảo luận làm bài 49
3. Luỹ thừa của số hữu tỉ 
?3
Công thức: (xm)n = xm.n
?4
* Nhận xét: xm.xn (xm)n
4. Củng cố bài học: ( 5 ph)
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
BT 28: Cho làm theo nhóm:
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 05 Ngày soạn:17/09/2012 
Tiết 8: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(6ph): 
+ Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x.
 Tính: 
+ Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
 Tính x biết: 
3. Bài mới: (30 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò
Nội dung chính
* HĐ 1 : Tìm hiểu lũy thừa của một tích
? Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
- Giáo viên chốt kết quả.
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào.
- Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
*HĐ 2 : Tìm hiểu lũy thừa của một thương
- Yêu cầu học sinh làm ?3
? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương
? Ghi bằng ký hiệu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?5
I. Luỹ thừa của một tích 
?1
- Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được.
* Tổng quát:
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa 
?2 Tính:
2. Lũy thừa của một thương
?3 Tính và so sánh
; có:
- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa 
?4 Tính
?5 Tính
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = 
 = (-3)4 = 81
4. Củng cố bài học: (5 ph)
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sửa lại chỗ sai (nếu có)
a. Sai ; b, Đúng; c, Sai; d, Sai; e, Đúng; f, Sai
- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK 
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
 Ngày soạn:17/09/2012 
Tiết 9 & 10: TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
3. Thái độ: Nghiêm túc học tập, yêu thích học toán
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ 
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(6ph): 
Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu? So sánh 2 tỉ số sau: và 
3. Bài mới: ( 30 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò
Nội dung chính
*HĐ 1: Nghiên cứu tỉ lệ thức
Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức 
? Vậy tỉ lệ thức là gì
- Giáo viên nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì?
*HĐ 2 : Tính chất của tỉ lệ thức
- Giáo viên trình bày ví dụ như SGK 
- Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2
- Giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ như SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt tính chất 
- Giáo viên đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức 
1. Định nghĩa 
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: 
Tỉ lệ thức còn được viết là: a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức 
 và 
 Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .
2. Tính chất 
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
?2
 Nếu thì 
* Tính chất 2:
?3
 Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
4. Củng cố bài học: ( 5 ph)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được:
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
Bài tập 46: Tìm x
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 3 ph)
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức 
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
HD 44: ta có 1,2 : 3,4 = 
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 06 Ngày soạn: 24/09/2012 
Tiết 11: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức 
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ 
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(15ph): Kiểm tra 15 phút
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
Đáp án:
Bài tập 1
Từ 
Bài tập 2: 
3. Bài mới: ( 26 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò
Nội dung chính
Luyện tập
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
? Nêu cách làm bài toán
- Giáo viên kiểm tra việc làm bài tập của học sinh 
- Giáo viên phát phiếu học tập 
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 51
? Em hãy suy ra đẳng thức dưới dạng tích.
? Áp dụng tính chất 2 hãy viết các tỉ lệ thức 
- Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm
- Giáo viên đưa ra nội dung bài tập 70a - SBT 
Bài tập 49 (tr26-SGK)
 Ta lập được 1 tỉ lệ thức 
 Không lập được 1 tỉ lệ thức 
 và 
 Lập được tỉ lệ thức 
 và 
 Không lập được tỉ lệ thức 
Bài tập 50 (tr27-SGK)
BINH THƯ YẾU LƯỢC
Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:
Bài tập 52 (tr28-SGK)
Từ 
Các câu đúng: C) Vì hoán 
vị hai ngoại tỉ ta được: 
Bài tập 70 (tr13-SBT)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
4. Củng cố bài học: Thông qua luyện tập
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3 ph)
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 24/09/2012 
Tiết 12: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ. Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ 
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph): 
* Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức 
 Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75
* Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức.
3. Bài mới: ( 28 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò
Nội dung chính
*HĐ 1 : Tìm hiểu tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1
? Một cách tổng quát ta suy ra được điều gì.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh 
- Giáo viên đưa ra trường hợp mở rộng
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 55
*HĐ 2: Chú ý
- Giáo viên giới thiệu 
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đưa ra bài tập 
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt 
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
?1 Cho tỉ lệ thức Ta có:
Tổng quát:
Đặt = k (1)
 a=k.b; c=k.d
Ta có: (2)
 (3)
Từ (1); (2) và (3) đpcm
* Mở rộng:
Bài tập 55 (tr30-SGK)
2. Chú ý:
Khi có dãy số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta cũng viết:
 a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c
Ta có: 
Bài tập 57 (tr30-SGK)
gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c
Ta có: 
4. Củng cố bài học: ( 5 ph)
- Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK 
Bài tập 54: và x+y=16 
Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b
Ta có và (a+b).2=28a+b=14
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 3 ph)
- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức 
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK 
- Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT 
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 07 Ngày soạn: 01/10/2012 
Tiết 13: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau 
2. Kĩ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
3. Thái độ: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ 
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph): 
Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu)
Cho và x-y=16 . Tìm x và y.
3. Bài mới : ( 28 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò
Nội dung chính
*HĐ 1: Giải bài tập 59
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59
*HĐ 2: Giải bài tập 60
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 60
? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức.
? Nêu cách tìm ngoại tỉ . từ đó tìm x
*HĐ 3: Giải bài 61
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm như thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau 
- Giáo viên yêu cầu học sinh biến đổi.
Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi giáo viên gọi học sinh lên bảng làm
*HĐ 4: Giải bài 62
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Trong bài này ta không có x+y hay x-y mà lại có x.y
Vậy nếu có thì có bằng không? 
- Gợi ý: đặt , ta suy ra điều gì
- Giáo viên gợi ý cách làm:
Đặt: 
Bài 59 (tr31-SGK)
Bài tập 60 (tr31-SGK)
- Học sinh trả lời các câu hỏi và làm bài tập dưới sự hướng dẫn của giáo viên 
NT: và 
Trung tỉ: và 
Bài tập 61 (tr31-SGK)
 và x+y-z=10
Vậy 
Bài tập 62 (tr31-SGK)
Tìm x, y biết và x.y=10
Đặt: x=2k; y=5k
Ta có: x.y=2k.5k=10
10k2 =10 k2=1 k=1
Với k=1 
Với k=-1 
4. Củng cố bài học: ( 5 ph)
- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
+ Nếu a.d=b.c 
+ Nếu 
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ
- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK). Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tiết: 14 Ngày soạn: 01/10/2012 
%9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối giản, biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng biểu diễn diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân
3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ 
- HS: Máy tính bỏ túi 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
* Giải bài tập 63 – SGK: * Giải bài tập 64 – SGK: 
3. Bài mới: ( 20 ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò
Nội dung chính
*HĐ 1: Tìm hiểu về số thập phân
ĐVĐ: số 0,323232... có phải là số hữu tỉ không.
- Để xét xem số trên có phải là số hữu tỉ hay không ta xét bài học hôm nay.
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1
- Học sinh làm bài ở ví dụ 2
- Yêu cầu 2 học sinh đứng tại chỗ đọc kq
+ Phép chia không bao giờ chấm dứt
? Số 0,41666..... có phải là số hữu tỉ không.
? Trả lời câu hỏi của đầu bài.
- Ngoài cách chia trên ta còn cách chia nào khác.
? Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố.
20 = 22.5; 25 = 52; 12 = 22.3
? Nhận xét 20; 15; 12 chứa những thừa số nguyên tố nào?
*HĐ 2: Nhận xét
- Khi nào phân số tối giản?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ? SGK 
- Giáo viên nêu ra: người ta chứng minh được rằng mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là số hữu tỉ.
- Giáo viên chốt lại như phần đóng khung tr34- SGK
1. Số thập phân hữu hạn -số thập phân vô hạn tuần hoàn
Ví dụ 1: Viết phân số dưới dạng số thập phân 
 Ví dụ 2: 
- Ta gọi 0,41666..... là số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Các số 0,15; 1,48 là các số thập phân hữu hạn 
- Kí hiệu: 0,41666... = 0,41(6)
(6) - Chu kì 6
Ta có:
2. Nhận xét:
- Nếu 1 phân số tối giản với mẫu dương không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết dưới dạng số thập phân hữu hạn và ngược lại
?
 Các phân số viết dưới dạng số thập phân hữu hạn 
Các phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
Ví dụ: 
4. Củng cố bài học: (13 ph)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65; 66; 67trên lớp
Bài tập 65: vì 8 = 23 có ước khác 2 và 5
Bài tập 66: Các số 6; 11; 9; 18 có các ước khác 2 và 5 nên chúng được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
Bài tập 67: 
A là số thập phân hữu hạn: 
A là số thập phân vô hạn: (a>0; a có ước khác 2 và 5)
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph)
- Học kĩ bài
- Làm bài tập 68 71 (tr34;35-SGK)
HD 70: 
IV. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 08 Ngày soạ: 08/10/2012 
Tiết 15: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh cách biến đổi từ phân số về dạng số tác phẩm vô hạn, hữu hạn tuần hoàn. Học sinh biết cách giải thích phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năngbiến đổi từ phân số về số thập phân và ngược lại
3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích học toán
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ 
- HS: Máy tính bỏ túi 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp : (1ph) 
2. Kiểm tra bài cũ:(8 ph)
* Giải bài tập 65 – SGK: ...................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_An_Dai_so_7Hay.doc