Giải môn Hình học Lớp 3 - Mức 3

docx 12 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 659Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giải môn Hình học Lớp 3 - Mức 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giải môn Hình học Lớp 3 - Mức 3
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: 
	A. 36 cm² 	B. 20 cm² 	C. 65 cm² 	D. 45 cm 
Câu 2: Hình chữ nhật có chu vi là 42 dm, chiều rộng 7dm. Chiều dài hình chữ nhật đó là .. cm.
A. 14 cm B. 28 cm C. 140cm D. 98 cm
Câu 3: Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và bằng 6cm là . cm.
A. 48	 B. 84	 C. 38 	 D. 83
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 25 cm                   B. 40 cm. 	             C. 32 cm                   D. 50 cm
Câu 5: Hình vuông có chu vi là 96cm. Vậy diện tích của hình vuông là?
A.182 cm2 	 B. 330 cm2 	 C. 256 cm2 	 D. 246 cm2 
Câu 6: Chu vi hình chữ nhật là 20dm, chiều dài là 76cm. Chiều  rộng hình chữ nhật là ....... cm.
A. 24cm	 	 B. 96cm	 C. 200cm	 D. 20cm
Câu 7: Hình bên có:
	A. 4 hình tam giác, 4 hình vuông 	B. 6 hình tam giác, 5 hình vuông 
	C. 4 hình tam giác, 5 hình vuông 	D. 6 hình tam giác, 4 hình vuông 
Câu 8. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
	A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác 	B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác 
	C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác 	D. 5 hình tam giác,5 hình tứ giác 
Câu 9. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? 
A. 12 đoạn thẳng 	 B. 15 đoạn thẳng 	
C. 6 đoạn thẳng 	 D. 18 đoạn thẳng 
Câu 10. Một hình vuông có chu vi 12cm. Vậy diện tích hình vuông đó là:
A. 36cm2 B. 12cm2 	C. 9cm2 	D. 16cm2 
Câu 11: Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng? 
A. 13 đoạn thẳng. B. 7 đoạn thẳng. C. 9 đoạn thẳng. D. 10 đoạn thẳng. 
Câu 12. Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng? 
	A. 12 đoạn thẳng. 	 B. 15 đoạn thẳng. 	
 C. 10 đoạn thẳng. 	 D. 5 đoạn thẳng. 
Câu 13. So sánh diện tích hình ( H ) và diện tích hình ( K ) dưới đây:
 4cm
 5cm
 4cm
 3cm
 ( H ) ( K )
a. Diện tích hình (H) bằng diện tích hình ( K ) 
b. Diện tích hình (H) lớn hơn diện tích hình ( K )
c. Diện tích hình (H) bé hơn diện tích hình ( K ) 
d. Diện tích hình (K) lớn hơn diện tích hình ( H )
Câu 14 :Điền vào chỗ chấm để hoàn thành đặc điểm của hình chữ nhật:
Hình chữ nhật có góc vuông, cạnh dài bằng nhau và cạnh ngắn bằng nhau.
Hình vuông có .góc vuông và ..cạnh bằng nhau.
Hình chữ nhật có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
Hình vuông có 4 .góc vuông và 4.cạnh bằng nhau.
Câu 15: Hình bên có:
	A. 4 hình tam giác	B. 5 hình tam giác 
	C. 5 hình tam giác	D. 4 hình tam giác 
Câu 16: Một hình tròn có đường kính là 8cm. Vậy bán kính hình tròn là . cm.
a. 4 b. 16 c. 6 d. 10
Câu 17: Số góc vuông có trong hình vẽ là:
 A. 1	 B. 2 	
 C. 3 	 D. 4
Câu 16: Một hình tròn có bán kính là 8cm. Vậy đường kính hình tròn là . cm.
a. 4 b. 16 c. 6 d. 10
Câu 17: Hình bên có:
a. 5 hình tam giác b. 4 hình tam giác, 
c. 6 hình tam giác d. 3 hình tam giác 
Câu 18: Hình bên có:
B
a. 6 hình tam giác b. 7 hình tam giác, 
c. 8 hình tam giác d. 9 hình tam giác 	
A
B
C
Câu 19: Hình bên có: 
a. 6 đoạn thẳng b. 7 đoạn thẳng 
E
D
c. 8 đoạn thẳng d. 9 đoạn thẳng 
Câu 20: Hình bên có:
a. 3 hình tam giác b. 4 hình tam giác, 
c. 5 hình tam giác d. 6 hình tam giác 
Câu 21: Hình bên có:
a. 5 hình tam giác b. 4 hình tam giác, 
c. 6 hình tam giác d. 3 hình tam giác 
Câu 22: Hình bên có:
a. 3 góc vuông. b. 6 góc vuông. 
 c. 4 góc vuông. d. 5 góc vuông
Câu 23. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác:
a. 5 hình b. 6 hình
c. 8 hình d. 4 hình
Câu 24: Hình bên có mấy góc không vuông?
 a. 3 góc . b. 6 góc . 
 c. 4 góc . d. 5 góc . 
B
A
Câu 25: Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng nào?
a.O là trung điểm của đoạn thẳng AB và AD
b. O là trung điểm của đoạn thẳng AD và BC
O
c. O là trung điểm của đoạn thẳng BC và CD
C
D
d. O là trung điểm của đoạn thẳng AB và CD 	 
Câu 26: Trên hình vẽ có mấy góc vuông?
2
3
4
5
Câu 27: Hình tròn bên có bao nhiêu bán kính?	
a. 4 b. 6 c. 8 d.2
Câu 28: Hình tròn bên có bao nhiêu đường kính?	
a. 4 b. 6 c. 8 d.2
Câu 29: Một hình chữ nhật có chiều dài là 30cm, chiều rộng bằng một phần hai chiều dài. Vậy chu vi của hình chữ nhật đó là:
90mm 	b. 90 cm	c. 90m 	d. 90dm
Câu 30: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 130cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Vậy chu vi của hình chữ nhật đó là:
790cm 	b. 780 cm	c. 390cm 	d. 690cm
TỰ LUẬN
 Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài 45 cm, chiều rộng 15cm. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
Bài giải.
Chu vi hình chữ nhật là:
( 45 + 15) x 2= 120 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
45 x 15 = 675 (cm2)
Đáp số: 120 cm; 675 cm2
Câu 2: Một mảnh đất hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 130m, chiều rộng 70m. Tính cạnh của hình vuông của mảnh đất.
Bài giải.
Chu vi hình chữ nhật là: (130 + 70) x 2 = 400 (m)
Cạnh của hình vuông là: 400 : 4 = 100 (m)
Đáp số: 100 m
Câu 3: Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Giải
Cạnh hình vuông là : 
36 : 4  = 9 ( cm)
Diện tích hình vuông là:  
9 x 9 = 81 (cm2)
Đáp số : 81 cm2
Câu 4: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 160 cm, biết chiều dài là 100cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
160 – 100 = 60 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(160 + 60) x 2 = 440 (cm)
Đáp số : 440 m
Câu 5: Tính chu vi cửa sổ hình chữ nhật có chiều dài là 2m 8cm, chiều rộng bằng chiều dài.
Bài giải:
Đổi 2m 8cm =208 cm
Chiều rộng cửa sổ hình chữ nhật là:
208 : 4 = 52 (cm)
Chu vi cửa sổ hình chữ nhật là:
(208 + 52) x 2 = 520 (cm)
Đáp số: 520 cm
 Câu 6: Một mảng tường hình chữ nhật được ghép bởi 3 tấm gạch hình vuông có cạnh 20 cm. Tính chu vi mảng tường đó.
Giải
Chiều dài mảng tường hình chữ nhật là:
20 x 3 = 60 ( cm )
Chu vi mảng tường hình chữ nhật là
( 60 + 20 ) x 2 = 160 ( cm )
Đáp số: 160 cm
Câu 7: Một băng giấy hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài 4dm. Tính chu vi và diện tích băng giấy đó.
Đổi 4 dm = 40 cm
Giải
Chu vi băng giấy là
( 8 + 40) x 2 = 96 (cm)
Diện tích băng giấy là
8 x 40 = 320 cm2
 Đáp số: chu vi: 96 cm; diện tích: 320 cm2
Câu 8: Một mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 27cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh gỗ đó.
Giải
Chiều rộng mảnh gỗ là
27 : 3 = 9 (cm)
Chu vi mảnh gỗ là
( 27 + 9) x 2 = 72 (cm)
Đáp số: chu vi: 72 cm
Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Giải
Chiều dài hình chữ nhật là
7 x 3 = 21 ( cm)
Diện tích hình chữ nhật là
7 x 21 = 147 ( cm2)
Đáp số: 147 ( cm2)
Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 270m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.
Giải
Chiều rộng mảnh vườn là
270 : 3 = 90 (m)
Chu vi mảnh vườn là
( 270 + 90) x 2 = 720 (m)
Đáp số: 720 m
Câu 11: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3270m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.
Giải
Chiều rộng khu đất là
3270 : 3 =1090 (m)
Chu vi khu đất là
(3270 + 1090) x 2 = 8720 (m)
Đáp số: 8720 m
Bài 12: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5 m,chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.Tính diện tích căn phòng đó?
Bài giải:
Chiều dài căn phòng hình chữ nhật là:
5x3 =15 (m)
Diện tích căn phòng hình chữ nhật là :
15x5 =75 (m2)
Đáp số: 75m2 
Bài 13: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 36 m,chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu đất đó?
Bài giải:
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là:
36 : 4 =9 (m)
Diện tích khu đất hình chữ nhật là :
36 x 9 =324 (m2)
Đáp số: 324m2
Bài 14: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 23 cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật?
Chiều dài mảnh vườn là:
23 x 4= 92 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(23 + 92) x 2 = 230 (cm)
Đáp số : 230 cm
Bài 15: Hình chữ nhật có chiều dài 56 cm, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật?
Chiều rộng hình chữ nhật là:
56 : 2 = 28 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(56 + 28) x 2 = 168 (cm)
 Đáp số : 168 cm
Bài 16: Hình vuông có chu vi là 36 cm.Tính diện tích hình vuông đó?
Độ dài một cạnh hình vuông là:
36 : 4 = 9( cm)
Diện tích hình vuông là:
9 x 9 = 81(cm2 )
 Đáp số: 81cm2
Bài 17: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Giải
Chiều dài thửa ruộng là:
8 x 3 = 24 (m)
Diện tích thửa ruộng là:
24 x 8 = 192 (m2)
Đáp số: 192 m2
Bài 18: Chu vi của một hình vuông là 36cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Giải
Cạnh của hình vuông là:
36 : 4 = 9 (cm)
Diện tích hình vuông là:
36 x 9 = 324 (cm2)
Đáp số: 324 cm2
Bài 19: Một hình chữ nhật có chu vi là 3152m, biết chiều dài là 1000m. Tìm chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
3152 : 2 = 1576 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
1576 – 1000 = 576 (m)
Đáp số: 576m
Bài 20: Một hình chữ nhật có chu vi là 2430m, biết chiều rộng là 520m. Tìm chiều dài của hình chữ nhật đó.
Giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
2430 : 2 = 1215 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
1215 – 520 = 695 (m)
Đáp số: 695m
Bài 21: Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 63 cm2 cà chiều rộng 7 cm. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật ấy.
Giải
Chiều dài tấm bìa là:
63 : 7 = 9 (cm)
Chu vi tấm bìa là:
(9 + 7) x 2= 32 (cm)
Đáp số: 32 cm.
Câu 22: Một mảnh đất hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 285m, chiều rộng 85m. Tính cạnh của hình vuông của mảnh đất.
Bài giải.
Chu vi hình chữ nhật là: 
(285 + 85) x 2 = 740 (m)
Cạnh của hình vuông là: 
740 : 4 = 185 (m)
Đáp số: 185 m
Câu 23: Một hình chữ nhật có chiều dài 745 cm, chiều rộng kém chiều dài 238 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
745 - 238 = 507 ( cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(745 + 507) x 2 = 2504 ( cm)
Đáp số: 2504 ( cm)
Bài 24: Một hình chữ nhật có chu vi là 6312m, biết chiều rộng là 1350m. Tìm chiều dài của hình chữ nhật đó.
Giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
6312 : 2 = 3106 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là:
3106 – 1350 = 1810 (m)
Đáp số: 1810m
Bài 25: Hình chữ nhật có chiều dài 3690m, chiều rộng bằng chiều dài. Tinh chu vi hình chữ nhật đó.
Giải
Chiều rộng của mảnh vườn là:
3690 : 3 = 1230 (m)
Chu vi của mảnh vườn là:
(3690 + 1230) x 2 = 9840 (m)
Đáp số: 9840cây.
Bài 26. Tính rồi điền kết quả vào chỗ chấm :
Số ô vuông màu đen bằng số ô vuông màu trắng.
Đáp án: ½
Bài 27: Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ nhật	 
Bài 28: Kẻ thêm một đoạn thẳng để được	 hình vuông.
Bài 29: Hình chữ nhật có chiều rộng 74 cm, chiều dài hơn chiều rộng 180 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
74 + 180 = 254 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(74 + 254) x 2 = 656 (cm)
 Đáp số : 656 cm
Bài 30: Một hình chữ nhật có chu vi là 2014m, biết chiều dài là 725m. Tìm chiều rộng hình chữ nhật đó.
Giải
Nửa chi vi hình chữ nhật là:
2014 : 2 = 1007 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
1007 – 725 = 282 (m)
Đáp số: 282m

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiai_mon_hinh_hoc_lop_3_muc_3.docx