PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BẢO NHAI NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tiếng Trung Quốc Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: Điểm Lời phê của cô giáo 第一题 (Đề 1) Phần I: Nghe (2 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): Nghe, điền thanh điệu, thanh mẫu, vận mẫu 1. ...ué Hànyǔ 2. chī y... 3. zuò huǒche 4. ..... xie 5. yóujú Câu 2 (0,5 điểm): Nghe, phán đoán đúng sai (Đúng tích ; sai tích ) 6. Tāmen zài mǎi yīfu. 7. Nǐ de diànnǎo hěn xīn. 8. Tā xiǎng chī yào. 9. Xiǎo gǒu hěn kě ài. 10. Qǐng xiě Hànzi. Câu 3 (0,5 điểm): Nghe, chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống A B C D E F 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - Câu 4 (0,5 điểm): Nghe, chọn đáp án đúng 16. A. 美国人 B. 中国人 C.越南人 D.法国人 Měiguó rén Zhōngguó rén Yuènán rén Fǎguó rén 17. A. 一件 B. 两件 C. 三件 D.四件 yī jiàn liǎng jiàn sān jiàn sì jiàn 18. A. 课文 B. 语法 C. 汉语 D.汉字 kèwén yǔfǎ Hànyǔ Hànzi 19. A. 红色 B. 黄色 C. 黑色 D.白色 hóngsè huángsè Hēisè báisè 20. A. 哥哥 B. 妈妈 C. 姐姐 D.朋友 gège māma Jiějie péng you Phần II: Ngôn ngữ (2 điểm) Câu 5 (0.5 điểm): Chọn phiên âm La- tinh đúng cho tương ứng A, B, C hoặc D 21. 去 A. jù B. qù C. qú D. jú 22. 现在 A. xiànzài B. zàijiàn C. nǐhǎo D. hěn máng 23. 房子 A. zhuōzi B. fángzi C. yǐzi D. cǎidiàn 24. 桌子 A. yǐ zi B. gōngchǎng C. cǎidiàn D. zhuōzi 25. 叫 A. zuò B. jiăo C. jiào D. zuó Câu 6 (0.5 điểm): Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc 26. A你 B做C 什么 D? (在) 27. A 他 B 是 C 我 D 朋友. (的) 28. 他 A 们 B 是 C 中国 D人? (都) 29. 桌子 A 有 B 一 C 台 D 收音机? (上) 30. A 他 B 们 都 C 是 D 学生。 (不) Câu 7 (1 điểm): Chọn từ cho trước điền vào chỗ trống 张 台 把 读 写 去 31. 教室里有三十........椅子。 32. 桌子上有一..............电视机。 33. 我在........汉字。 34. 老师在.........课文? 35. 学生们都........工厂。 Phần IV: Đọc (2 điểm) Câu 8 (0.5 điểm): Đọc, phán đoán đúng sai (Đúng: ; sai: ) 这是哥哥的朋友。他叫阮明。他是学生,他学汉语。现在他在做作业。 做完作业,他去听录音。晚上他不做作业,他和姐姐看电视。 36. 哥哥的朋友是学生。 37. 他不学汉语。 38. 现在哥哥在做作业。 39. 做完作业,他去读课文。 40. 晚上他和哥哥看电视。 Câu 9 (0.5 điểm): Đọc, chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống ứng với các đáp án A, B, C hoặc D. 这是我姐姐的房子。房子里有两张桌子(41) .四把椅子,一张床 (chuáng: giường)。桌子(42)........有一台电视机。现在,姐姐在听 (43)..........。晚上,做(44)...........作业,我和姐姐(45)...........看电视。 41. A. 也 B. 都 C. 和 D. 听 42. A. 里 B. 在 C. 上 D. 做 43. A. 录音 B. 学校 C. 汉字 D. 工厂 44. A. 也 B. 在 C. 和 D. 完 45. A. 也 B. 都 C. 和 D. 听 Câu 10 (1 điểm): Dịch A. Dịch sang tiếng Việt 46. 她是谁? .......................... 47. 我们都去学校。 ........................... 48. 你在做什么? ........ ...................... B. Dịch sang tiếng Trung 49. Kia là gì? ....... 50. Anh trai bạn tên gì?................................................................................................. Phần V: Viết (2 điểm) Câu 11 (1 điểm): Sắp xếp các từ sau thành câu đúng 51. 他 / 学生 / 是 .. 52. 你 / 什么/ 写 / ? .. 53. 你 / 课文 / 读 / 吗? .. 54. 不 / 他 / 工厂 / 去 .. 55. 那/ 桌子 / 是 .. Câu 12 (1 điểm): Hoàn thành hội thoại 56. A: 你们好! B,C: ! 57. A: 你是哪国人? B: 我是 。 58. A: .. ? B: 我是学生。 59. A: 你 .? B: 我去学校。 60. A: 再见! B: ...............................................! ............Hết............ PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BẢO NHAI NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tiếng Trung Quốc Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp: Điểm Lời phê của cô giáo 第 二 题 (Đề 2) Phần I: Nghe (2 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): Nghe, điền thanh điệu, thanh mẫu, vận mẫu 1. ...ué Hànyu 2. chī y... 3. zuò huǒche 4. ..... xie 5. yóujú Câu 2 (0,5 điểm): Nghe, phán đoán đúng sai (Đúng tích ; sai tích ) 6. Tāmen zài mǎi yīfu. 7. Nǐ de diànnǎo hěn xīn. 8. Tā xiǎng chī yào. 9. Xiǎo gǒu hěn kě ài. 10. Qǐng dú kèwén. Câu 3 (0,5 điểm): Nghe, chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống A B C D E F 11 - 12 - 13 - 14 - 15 - Câu 4 (0,5 điểm): Nghe, chọn đáp án đúng 16. A. 越南人 B. 中国人 C.美国人 D.法国人 Yuènán rén Zhōngguó rén Měiguó rén Fǎguó rén 17. A. 一件 B. 两件 C. 三件 D.四件 yī jiàn liǎng jiàn sān jiàn sì jiàn 18. A. 汉字 B. 语法 C. 汉语 D.课文 Hànzi yǔfǎ Hànyǔ kèwén 19. A. 红色 B. 黑色 C. 黄色 D.白色 hóngsè hēisè huángsè báisè 20. A. 哥哥 B. 妈妈 C. 朋友 D.姐姐 gège māma péng you jiějie Phần II: Ngôn ngữ (2 điểm) Câu 5 (0.5 điểm): Chọn phiên âm La- tinh đúng cho tương ứng A, B, C hoặc D 21. 学 A. xué B. xuè C. xiè D. xié 22. 明天 A. míng tiān B. zuótiān C. nǐhǎo D. hěn máng 23. 学校 A. xuéxí B. xuéxiào C. xuéshéng D. xuéshēng 24. 椅子 A. zhuōzi B. gōngchǎng C. cǎidiàn D. yǐzi 25. 做 A. jiào B. jiăo C. zuò D. zuó Câu 6 (0.5 điểm): Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc 26. A 现在,我B读C 课文 D? (在) 27. A 他 B 是 C 我 的D 朋友. (不) 28. 他 A 们 B 都 C 越南 D人? (是) 29. 房子A有 B 一 C 台 D 收音机? (里) 30. 我 A 是B 工人,他 C 是 D 工人。 (也) Câu 7 (1 điểm): Chọn từ cho trước điền vào chỗ trống 张 台 把 读 听 去 31. 教室里有一........收音机。 32. 房子里有三十..............桌子。 33. 我在........课文。 34. 你们.........哪儿? 35. 学生们都........录音。 Phần IV: Đọc (2 điểm) Câu 8 (0.5 điểm): Đọc, phán đoán đúng sai (Đúng tích √; sai tích X) 这是姐姐的朋友。她叫明玉。她是学生,她学汉语。现在她在做作业。 做完作业,她去写汉字。晚上她不做作业,她和姐姐看电视。 36. 姐姐的朋友是明玉。 37. 明玉不是学生。 38. 明玉学汉语。 39. 做完作业,她去读课文。 40. 晚上,她和姐姐不看电视。 Câu 9 (0.5 điểm): Đọc, chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống ứng với các đáp án A, B, C hoặc D 这是我的房子。房子(41) 有两张桌子和两把椅子,一张床 (chuáng: giường)。桌子(42)........有一台电视机。现在,我(43)..........听汉 语录音。晚上,做(44)...........作业,我去(45)...........电视。 41. A. 里 B. 在 C. 上 D. 做 42. A. 里 B. 在 C. 上 D. 做 43. A. 完 B. 在 C. 做 D. 也 44. A. 也 B. 在 C. 和 D. 完 45. A. 看 B. 读 C. 写 D. 听 Câu 10 (1 điểm): Dịch A. Dịch sang tiếng Việt 46. 她是我的朋友。 ............... 47. 我去工厂。 ........................... 48. 你在学什么? ....... ...................... B. Dịch sang tiếng Trung 49. Đây là gì? ....... 50. Cô giáo bạn tên gì?................................................................................................. Phần V: Viết (2 điểm) Câu 11 (1 điểm): Sắp xếp các từ sau thành câu đúng 51. 他 / 汉语 / 学 .. 52. 你 / 什么/ 做 / ? .. 53. 你 / 汉字 / 写 / 吗? .. 54. 不 / 我 / 学校 / 去 .. 55. 这/ 椅子 / 是 .. Câu 12 (1 điểm): Hoàn thành hội thoại 56. A: 你好! B: ! 57. A: 你们是哪国人? B: 我们都是 。 58. A: .. ? B: 我学汉语。 59. A: 你去哪儿? B: ..................................................。 60. A: 再见! B: ...............................................! ............Hết............
Tài liệu đính kèm: