Sở GD &ĐT Quảng Trị Trường THPT Hải Lăng MÃ ĐỀ THI: 116 ÐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 LẦN 1 Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút.(không kể thời gian giao bài) Đề có 5 trang Họ và tên thí sinh:SBD:...... Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1, 1MeV=1,6.10-13J, 1uc2 = 931,5MeV Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần và được dao động tổng hợp có biên độ là Hai dao động thành phần đó A. lệch pha B. cùng pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha Một chât điểm thực hiện dao động điều hòa với biên độ A = 12cm, chu kỳ T = 1s. Gốc thời gian chọn lúc chât điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ. Tại thời điểm t = 0,25s kể từ lúc vật bắt đầu dao động li độ của vật là: A. 12cm B. – 12cm C. 6cm D. -6cm Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. tốc độ truyền sóng. B. bước sóng. C. độ lệch pha. D. chu kỳ. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(wt + ) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(wt - ). Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: A. B. C. D. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện dây B. giảm công suất truyền tải C. tăng điện áp trước khi truyền tải D. tăng chiều dài đường dây Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0coswt thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(wt + ). Đoạn mạch này có A. R = 0. B. ZL > ZC. C. ZL < ZC. D. ZL = ZC. Đặt điện áp xoay chiều u=200cos100t (V) vào hai đầu một điện trở thuần R=100W. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch? A. 20W B. 200W C. 100W D. 150W Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình :x = 5cos(10pt + p/3)cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Tính lực đàn hồi của lò xo khi lò xo có chiều dài 23cm. Biết khối lượng vật nặng là 100g. Lấy p2 = 10. A. 30N B. 2N C. 3N D. 300N Chọn phát biểu sai. Trong quá trình truyền sóng A. pha dao động được truyền đi. B. năng lượng được truyền đi. C. phần tử vật chất truyền đi theo sóng. D. phần tử vật chất có sóng truyền qua chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định. Một mạch RLC, cuộn dây thuần cảm được mắc vào mạng điện sinh hoạt 220V– 50Hz. Sau 5 giờ hoạt động, công tơ điện cho biết điện năng mạch tiêu thụ là 0,05Kwh. Biết hệ số công suất của mạch là 0,9. Điện trở thuần R gần đúng với giá trị nào? A. 2100 B. 4000 C. 4500 D. 5500 Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10π Hz. B. 5π Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz. Một con lắc lò xo, Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm. Lấy= 3,14, chu kì dao động của con lắc là A. 1,5s. B. 0,5s. C. 0,25s. D. 0,75s. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox với chu kì T = 12s, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. 3,0s. B. 1,5s. C. 1,2s. D. 2,0s. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong cuộc sống cần máy biến áp vì chúng ta cần sử dụng điện ở nhiều mức điện áp khác nhau B. Máy biến áp có thể biến đổi điện áp cho cả dòng điện một chiều và xoay chiều C. Máy biến áp có cuộn sơ cấp nhiều vòng hơn cuộn thứ cấp chắc chắn ℓà máy hạ áp D. Máy biến áp không làm thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là A. C = . B. C = . C. C = . D. C = Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ rồi thay đổi tần số nguồn bắt đầu từ giá trị bằng 0. Khi tần số nguồn nhận giá trị thứ nhất là f1 và tiếp theo là f2, f3, f4 thì ta nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số A. B. C. D. Sóng dừng xảy ra trên sợi dây MN = 30cm, hai đầu cố định, bước sóng l= 4cm. Trên dây có: A. 15 nút; 15 bụng. B. 16 nút; 15 bụng. C.15 nút; 16 bụng. D.16 nút; 16 bụng. Trong mạch dao động lý tưởng LC đang có một dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện và dòng điện cực đại qua cuộn dây có giá trị ℓà Q0 = 1 μC và I0 = 10A. Tần số dao động riêng f0 của mạch có giá trị gần bằng nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,6MHz B. 16MHz C. 16KHz D. 1600Hz Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng B. giao thoa ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-ang. Biết rằng khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 1,8mm. Khoảng vân giao thoa khi đó là A. 0,2mm B. 0,18mm C. 0,02mm D. 0,5mm Cho mạch điện như hình vẽ. Biết H, F và đèn dây tốc ghi (40V- 40W). Đặt vào 2 đầu A và B một hiệu điện thế u = 40cos100t(V). Các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến mạch điện. Vôn kế có độ chia nhỏ nhất là 1V, Ampe kế có độ chia nhỏ nhất là 1mA, điện trở đèn được coi là không đổi. Tìm số chỉ của các dụng cụ đo. A. vôn kế chỉ : 64V, ampe kế chỉ: 800mA B. vôn kế chỉ : 45V, ampe kế chỉ: 800mA C. vôn kế chỉ : 64V, ampe kế chỉ: 780mA D. vôn kế chỉ : 45V, ampe kế chỉ: 780mA Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c=3.108 m/s. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Cho mạch dao động LC kí tưởng điện tích trên một bản A của tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình q = Q0cos(ωt + φ) . Lúc t = 0 năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản A đang giảm và đang có giá trị dương. Giá trị φ có thể bằng: A. π/6 B. – π/6 C. -5π/6 D. 5π/6 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,45 μm D. 0,55 μm Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ A. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng. B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A. màu đỏ. B. màu chàm. C. màu lam. D. màu tím. Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng 1 = 0,25m, 2 = 0,30m, 3 = 0,20m, 4 = 0,36m, 5 = 0,40m, 6 = 0,16m. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là: A. 1, 6. B. 1, 2, 3. 6. C. 1, 3, 6. D. 3, 4, 5. 6. Chọn sai khi nói về tia hồng ngoại A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ C. Tia hồng ngoại có màu hồng D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản Trong quang phổ vạch của hiđrô , bước sóng của vạch phổ ứng với sự chuyển của êℓectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K ℓà 0,1217 μm, bước sóng của vạch phổ ứng với sự chuyển của êℓectrôn từ M à L ℓà 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự chuyển M àK bằng A. 0,1027 μm. B. 0,5346 μm. C. 0,1127 μm. D. 0,2890 μm. Trong nguyên tử hydro, gọi v1, v2 là tốc độ của electron trên quỹ đạo thứ 1 và thứ 2 biết v2 = 3v1. Hỏi electron đã chuyển từ quỹ đạo nào đến quỹ đạo nào? A. N về L. B. K lên M. C. P về L. D. M lên P. Hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m và độ cứng K. chúng dao động diều hòa cùng pha với chu kỳ 1s. Con lắc thứ nhất có biên độ 10cm, con lắc thứ có biên độ 5cm. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng và π2 = 10. Biết tại thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005 J. Tính giá trị của m A. 100 g. B. 200 g. C. 400 g. D. 800 g. Một con lắc đơn có khối lượng m = 0,5 kg, chiều dài l = 0,5m dao động với biên độ 50. Do ma sát sau 5 chu kỳ dao động biên độ chỉ còn 40. Dùng bộ máy đồng hồ có công suất bao nhiêu thì dao động của con lắc được duy trì. Lấy g = 9,8m/s2. A. 4,73.10-5w B. 480.10-5w C. 47,3.10-5w D. 0,48.10-5w Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 2,4 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s. Trên mặt nước, có hai nguồn sóng giống nhau A,B cách nhau 10cm đang dao động theo phương vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 2cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước gần đường trung trực của AB nhất dao động với biên độ cực đại M cách A một đoạn nhỏ nhất là? A . 5cm B . 5cm C . 6cm D . 8cm Nguồn âm điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không phản xạ. Điểm M cách nguồn âm một quãng R có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức cường độ âm tại N cách nguồn là 30 dB. Giá trị của n là A. 4,5. B. 2,5. C. 4. D. 3. Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 450 nm và 750 nm. Trong đoạn AB trên màn ta đếm được 29 vân sáng (A và B là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó). Hỏi trên đoạn AB có mấy vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân (kể cả A và B) A. 8 B. 4 C. 7 D. 5 Đặt điện áp u = Ucos(wt), (U, w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C. Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Điều chỉnh L thì thấy, ở thời điểm điện áp hiệu dụng UR đạt giá trị cực đại thì URmax = 2UL. Hỏi ở thời điểm điện áp hiệu dụng UL đạt cực đại thì tỉ số bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Đặt điện áp u = 210cos(t-) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = ωL. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị sao cho điện áp hiệu dụng của hai đầu tụ điện có giá trị cực đại. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch có giá trị 105V lần thứ hai thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị A. 210 V. B. 70 V. C. 40 V. D. 80 V. Hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1cos(wt + j1) và x2 = A2cos(wt + j2), trên hình vẽ đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất đường đồ thị (II) biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động. Phương trình dao động thứ hai là A. x2 = 2cos(2pt + 0,714)cm. B. x2 = 2cos(pt + 0,714)cm. C. x2 = 2cos(pt + 0,714)cm. D. x2 = 2cos(2pt + 0,714)cm. Một vật khối lượng M = 400g được treo trên trần nhà bằng sợi dây nhẹ không dãn. Phía dưới vật M có gắn một lò xo nhẹ độ cứng k = 100N/m, đầu còn lại của lò xo gắn với vật m = 200g.Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động A của vật m theo phương thẳng đứng tối đa bằng bao nhiêu để dây treo giữa M và trần nhà không bị chùng? A. A = 8cm B. A = 5cm C. A = 6cm D. A = 7cm. Mắc một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X không phân nhánh, ta thấy dòng điện qua mạch trễ pha π/ 4 so với hiệu điện thế. Mắc hiệu điện thế xoay chiều trên vào hai đầu đoạn mạch Y không phân nhánh, thì dòng điện qua mạch sớm pha π/ 4 so với hiệu điện thế. Công suất tỏa nhiệt trong hai trường hợp là như nhau và bằng P1 = P2 = 100 W. Nếu ta mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y với nhau rồi lại đặt hiệu điện thế xoay chiều như trên vào hai đầu đoạn mạch mới thì công suất tỏa nhiệt trong mạch điện khi đó là. A. 200 W. B. 100 W. C. 150 W. D. 141 W. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ∆D hoặc D - ∆D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3∆D thì khoảng vân trên màn là: A. 3 mm B. 2,5 mm C. 2 mm D. 4 mm Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R; cuộn cảm thuần và tụ điện, khi đó mạch có ZL = 4ZC. Tại một thời điểm nào đó, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực đại là 220 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó là A. 165 V B. 55 V C. 220 V D. 275 V Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ T và điện tích cực đại Q0. Tại t = 0, bản A tích điện , bản B tích điện dương và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ A sang B. Hỏi chiều dòng điện và điện tích bản A sau thời gian T/3 kể từ lúc t = 0 A. từ A đến B và điện tích . B . từ A đến B và điện tích . C. từ B đến A và điện tích . D. từ B đến A và điện tích . Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì cuộn cảm có cảm kháng 100 Ω, tụ điện có dung kháng 50 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm một lượng ΔL= 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính ω. A. 100π rad/s. B. 50π rad/s. C. 200 rad/s. D. 150 rad/s. Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung C = 4C1 + 9C2 thì máy thu bắt được sóng điện có bước sóng 51 m. Nếu điều chỉnh điện dung C = 9C1 + C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39 m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là C = C1 và C = C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự đó là: A. 16 m và 19 m B. 12 m và 15 m C. 15 m và 12 m D. 19 m và 16 m Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1, O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là A. 18 B. 16 C. 20 D. 14 Trong thí nghiệm giao thoa Young, trên màn quan sát hai vân sáng đi qua hai điểm M và P. Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vuông góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối quan sát được trên MP là A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên., và có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Ucos(wt) , trong đó U không đổi, w biến thiên. Điều chỉnh giá trị của w để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ. Người ta dùng vôn kế V1 để theo dõi giá trị của UAM, vôn kế V2 để theo dõi giá trị của UMB giá trị lớn nhất mà V2 chỉ là 90V. Khi V2 chỉ giá trị lớn nhất thì V1 chỉ giá trị V. Giá trị gần đúng của U là A. 70,1V. B. 104V C. 134V D. 85V
Tài liệu đính kèm: