Ðề thi thử quốc gia 2016 môn thi : Vật lý – (thời gian làm bài : 90 phút)

docx 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1064Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ðề thi thử quốc gia 2016 môn thi : Vật lý – (thời gian làm bài : 90 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ðề thi thử quốc gia 2016 môn thi : Vật lý – (thời gian làm bài : 90 phút)
 ÐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2016
Môn thi : VẬT LÝ – (Thời gian làm bài : 90 phút)
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
Dao động cơ Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(πt - π/3)cm. Số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong một phút là:
A. 60	B. 50	C. 120	D. 100
Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = -4cos(4πt)(cm). Chu kỳ và pha ban đầu của dao động là
A. 0,5s; π rad.	B. 0,5s; π/2 rad.	C. 1s; π rad.	D. 2s; π rad.
Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng của con lắc bằng bao nhiêu?
A. -0,008 J.	B. 0,008 J.	C. 0,016 J.	D. -0,016 J.
Câu 4: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu ?
A. 4,5%.	B. 9%.	C. 3%.	D. 6%.
Câu 5: Hai dao động điều hòa có pha ban đầu là j1, j2. Với nÎℤ, hai dao động ngược pha khi:
A. j2 - j1 = 2nπ.	B. j2 - j1 = (n - 1)π.	C. j2 - j1 = nπ.	D. j2 - j1 = (2n - 1)π.
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 10N/m và vật nặng có khối lượng 100g, tại thời điểm t li độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 4cm và 30 cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại VTCB. Cơ năng của dao động là:
A. 25.10– 3 J.	B. 125J.	C. 250 J.	D. 12,5.10– 3 J.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng về dao động điều hòa ?
A. Với vật dao động điều hòa bất kỳ thì tại vị trí biên gia tốc của vật có độ lớn cực đại; tại vị trí cân bằng gia tốc bằng không.
B. Một điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng luôn luôn có thể được coi là hình chiếu của một điểm tương ứng chuyển động tròn đều lên đường kính là đoạn thẳng đó.
C. Tần số góc của dao động điều hòa có giá trị bằng vận tốc góc của vectơ quay biểu diễn dao động đó.
D. Tần số f của dao động điều hòa là số dao động toàn phần hệ thực hiện được trong một giây.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(wt) cm. Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình trong thời gian vật đi được đầu tiên?
A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
Câu 9: Khi một con lắc đơn dao động, ta thấy lực căng cực đại bằng 4 lần lực căng cực tiểu. Biết l = 0,8m; g ≈10 m/s2. Tốc độ khi động năng bằng thế năng là
A. 2π/3 (m/s)	B. ≈1(m/s)	C. 2 (m/s)	D. π (m/s)
Câu 10: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
C. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Dao động sóng cơ Câu 11: Sóng cơ có phương trình: u = 2cos(100πt - 5πd)(mm). t đo bằng giây, d đo bằng mét. Tìm vận tốc truyền sóng?
A. 30m/s	B. 50 m/s.	C. 20m/s	D. 40m/s
Câu 12: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học?
A. Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau.
B. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn.
C. Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.
D. Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng.
Câu 13: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 0,5 m thì khi truyền trong nước có bước sóng bao nhiêu?
A. 0,115 m	B. 2,174 m	C. 1,71 m	D. 0,145 m .
Câu 14: Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi 2 lần.	B. Không thay đổi.	C. Tăng lên 4 lần.	D. Tăng lên 2 lần.
Câu 15: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc Dj = (k + 0,5)p với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8Hz đến 13Hz.
A. 10Hz	B. 12,5Hz.	C. 8,5Hz	D. 12Hz
Câu 16:Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cường độ âm đó tại A là 
A. 0,1nW/m2.	B. 0,1mW/m2.	C. 0,1W/m2.	D. 0,1GW/m2.
 Câu 17:Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C. Sóng siêu âm là sóng cơ có tần số lớn hơn 20kHz.
 D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
Dao động điện xoay chiều Câu 18: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R.
D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0cos (ωt + φ) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I0cos (ωt)A
Câu 19: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn cảm một điện áp xoay chiều u = Ucos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công thức
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Chọn phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất?
A. Trong các thiết bị điện người ta nâng cao hệ số công suất để giảm cường độ chạy trong mạch.
B. Hệ số công suất càng lớn thì khi U, I không đổi thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn.
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
Câu 21: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. dung kháng tăng.	B. cảm kháng tăng.	C. điện trở tăng.	D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 22: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = (H). Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2cos(100πt - p/6)A. Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm là:
A. uL = 100cos(100πt - π/3)V.	B. uL = 100cos(100πt + π/3)V.
C. uL = 100cos(100πt)V.	D. uL = 100cos(100πt + π/3)V.
Câu 23: Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng với cường độ dòng điện tức thời i?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Trong thí nghiệm thực hành với mạch điện RLC nối tiếp có dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua, người ta dùng đồng hồ đa năng để đo các giá trị của điện áp trên từng đoạn phần tử, sau đó biểu diễn chúng bằng các vectơ quay tương ứng trên giấy, từ đó tính được các giá trị nào sau đây?
A. L, C, R, r, cosj.	B. L, C, r, cosj.	C. L, C, R, r.	D. L, C, cosj.
Câu 25: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết UL = 2UR = 2UC. Kết luận nào sau đây về độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là đúng?
A. u sớm pha hơn i một góc π/4.	B. u chậm pha hơn i một góc π/4.
C. u sớm pha hơn i một góc 3π/4.	D. u chậm pha hơn i một góc π/3.
Câu 26: Mắc điện trở thuần R vào nguồn điện không đổi U = 12V thì cường độ dòng điện qua điện trở là 1,2A. Nếu cho dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở đó trong 30 phút thì nhiệt lượng toả ra là 900 kJ. Giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều đó là
A. ≈ 0,22A;	B. ≈ 0,32A;	C. 10,0A;	D. ≈ 7,07A;
Câu 27:Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng tần số. 	B. Cùng biên độ.
C. Lệch pha nhau 1200. 	D. cùng pha nhau.
Câu 28: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 50 V, 30 V, 80 V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là π/4. Điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị bao nhiêu?
A. 60V.	B. 30V.	C. 40V.	D. 50V.
Dao động điện từ Câu 29: Xét mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian
A. Điện tích trên các bản tụ điện	B. Năng lượng điện trường giữa hai bản tụ
C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây	D. Tần số dao động riêng của mạch.
Câu 30: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với điện tích cực đại của tụ là Q0. Thời điểm dòng điện qua cuộn cảm có giá trị tức thời là i thì điện áp giữa hai bản tụ là u. Liên hệ nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0, khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1/4 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dụng 5μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng.
	A. 10-5 J	B. 5.10-5 J 	C. .10-5 J	D. 4.10-5 J
Sóng ánh sáng Câu 33: Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh	 B. Làm đen kính ảnh
C. Kích thích tính phát quang của một số chất	D. Hủy diệt tế bào
Câu 34: Ánh sáng là
 A. sóng điện từ có bước sóng rất ngắn so với sóng vô tuyến điện, lan truyền trong không gian.
 B. sóng điện từ có bước sóng bằng bước sóng của sóng vô tuyến điện, lan truyền trong không gian.
 A. sóng điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của sóng vô tuyến điện, lan truyền trong không gian.
 A. sóng điện từ có bước sóng bằng bước sóng của sóng âm, lan truyền trong không gian.
Câu 35: Thứ tự không đúng trong thang sóng điện từ có bước sóng giảm dần là
 A. Sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
 B. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
 C. Tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
 D. Sóng vô tuyến, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 36. Cơ thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra những bức xạ nào sau đây ?
A. Tia X.	 B. Bức xạ nhìn thấy.	C. Tia hồng ngoại. 	D. Tia tử ngoại.
Câu 37: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là
A. 0,4 mm. 	B. 0,5 mm. 	C. 0,6 mm. 	D. 0,7 mm.
 Câu 38: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ' > λ thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'. Bức xạ λ' có giá trị nào dưới đây
A. λ' = 0,48 µm. 	B. λ' = 0,52 µm. 	C. λ' = 0,58 µm. 	D. λ' = 0,60 µm.
Câu 39: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,61 và đối với ánh sáng tím là 1,68 thì bề rộng dải quang phổ trên màn E là
A. 1,22 cm. 	B. 1,04 cm. 	C. 0,97 cm. 	D. 0,83 cm
Lượng tử ánh sáng Câu 40: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
B. công thoát của các êlectron ở bề mặt kim loại đó.
C.bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện kim loại đó. 
D. hiệu điện thế hãm.
Câu 41: Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng
A. của mọi loại phôtôn đều bằng nhau.
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng = hf.
C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
D. của phô tôn không phụ thuộc vào bước sóng.
Câu 42: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catốt của tế bào quang diện. Để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là l,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là bao nhiêu ?
A. 5,2.105m/s. 	B. 6.2.105m/s.	C 7,2.105m/s. 	D. 8,2.105m/s
Câu 43: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5 vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,66. Hiệu điện thế cần đặt giữa anốt và catốt để triệt tiêu dòng quang điện là
	A. 0,2 V.	 	B. - 0,2 V. 	C. 0,6 V. 	D. - 0,6 V
Câu 44: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng.
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
 Hạt nhân nguyên tử Câu 46: Hạt nhân có cấu tạo gồm
A. 238 prôtôn và 92 nơtrôn. 	B. 92 prôtôn và 238 nơtrôn.
C. 238 prôtôn và 146 nơtrôn. 	D. 92 prôtôn và 146 nơtrôn.
Câu 47: Năng lượng liên kết là
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.
D. năng lượng liên kết các êlectron với hạt nhân nguyên tử.
Câu 48: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt đó là
A. 2.l08m/s. 	B. 2,5.l08m/s. 	C. 2,6.l08m/s.	 D. 2,8.l08m/s.
Câu 49: là chất phóng xạ với chu kì bán rã 15h. Ban đầu có một lượng thì sau một khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75 % ?
A. 7 h.	 B. 15 h.	 C. 22 h.	 D. 30 h
Câu 50: Các hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt và hạt nơtrôn. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân trên là mT = 0,0087u, của hạt nhân đơteri là mD = 0,0024u, của hạt nhân là mα =0,0305u. Cho 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là
A. 18,06MeV. 	B. 38,73MeV.	C. 18,06J. 	D. 38,73J.	
----------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_12_vui_ty.docx