PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO CHÂU THÀNH ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2014 -2015 Mơn NGỮ VĂN, Lớp 8 ðề chính thức Thời gian: 120 phút (khơng kể phát đề) I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ ) - Thời gian làm bài 10 phút Thí sinh đọc đoạn trích sau rồi trả lời các câu hỏi nêu ở dưới bằng cách chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài. Trong thực tế, một người phụ nữ cĩ khả năng sinh được rất nhiều con. Theo thống kê của Hội nghị Cai- rơ (Ai Cập) họp ngày 5-9-1994 thì tỉ lệ sinh con của một phụ nữ Ấn ðộ là 4,5; Nê-pan: 6,3; Ru-an- đa: 8,1; Tan-da-ni-a: 6,7; Ma-đa-gát-xca: 6,6Tính chung tồn Châu Phi là 5,8. Phụ nữ Việt Nam là 3,7. Như vậy phấn đấu để mỗi gia đình cĩ một đến hai con là một chỉ tiêu rất khĩ khăn. Với tỉ lệ hàng năm tăng 1,73% như mười lăm năm trước và 1,57% năm 1990 thì dân số hành tinh của chúng ta năm 2015 sẽ là hơn 7 tỉ người. Theo bài tốn cổ trên, số dân ấy đã mon men sang ơ thứ 34 của bàn cờ. ðừng để cho mỗi con người trên trái đất này chỉ cịn diện tích 1 hạt thĩc. Muốn thế phải gĩp phần làm cho chặng đường đi đến ơ thứ 64 càng dài lâu hơn, càng tốt. ðĩ là con đường “tồn tại hay khơng tồn tại” của chính lồi người. (trích Bài tốn dân số- theo Thái An) Câu 1: Nội dung chính của đoạn trích trên là gì? A. Thơng tin về khả năng sinh con của phụ nữ. B. Dự kiến dân số thế giới sẽ gia tăng và bùng nổ trong tương lai. C. Thực trạng và giải pháp về vấn đề dân số. D. Kêu gọi hạn chế tỉ lệ sinh để giảm gia tăng dân số. Câu 2: Những phương pháp thuyết minh nào được sử dụng trong đoạn trích trên? A. Nêu định nghĩa, giải thích, liệt kê, dùng số liệu B. Giải thích, so sánh, liệt kê, dùng số liệu C. Phân tích, nêu định nghĩa, giải thích, liệt kê D. Liệt kê, dùng số liệu, phân tích, so sánh Câu 3: Phương thức biểu đạt nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn trích trên? A. thuyết minh B. tự sự C. lập luận D. biểu cảm Câu 4: Dịng nào nêu đúng ý nghĩa của đoạn trích? A. Dân số và tương lai của lồi người là vấn đề thời sự của đời sống hiện đại. B. Nguy cơ bùng nổ và gia tăng dân số sẽ ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống lồi người. C. Lồi người sẽ khơng cịn chỗ sống nếu tiếp tục gia tăng dân số. D. Kêu gọi hạn chế tỉ lệ sinh để giảm gia tăng dân số. Câu 5: Nhĩm từ nào sau đây cùng trường từ vựng? A. phụ nữ, con, gia đình, trái đất B. Cai-rơ, Ấn ðộ, Nê-pan, Ru-da-ni-a C. Ai Cập, Ấn ðộ, Nê-pan, Việt Nam D. sinh, tỉ lệ, tỉ người, dân số, diện tích Câu 6: Cơng dụng của các dấu hai chấm trong đoạn trích trên là gì? A. ðánh dấu (báo trước) phần giải thích cho một phần trước đĩ. B. ðánh dấu (báo trước) phần thuyết minh cho một phần trước đĩ. C. ðánh dấu (báo trước) lời dẫn trực tiếp. D. ðánh dấu (báo trước) lời đối thoại. Câu 7: Theo thống kê gần nhất của Tổng cục Dân số (năm 2012), phụ nữ Việt Nam cĩ tỉ lệ sinh bao nhiêu? A. 3,7 % B. 2,01% C. 1,99 % D. 2,05% Câu 8: Quốc gia nào cĩ dân số đơng nhất thế giới hiện nay? A. Hoa kỳ B. Nhật Bản C. Trung Quốc D. Ấn ðộ - Hết - PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO CHÂU THÀNH ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2014 -2015 Mơn NGỮ VĂN, Lớp 8 ðề chính thức Thời gian: 120 phút (khơng kể phát đề) Giám khảo 1 Số thứ tự ðiểm bằng số ðiểm bằng chữ Giám khảo 2 Số phách II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 đ) - Thời gian làm bài 110 phút Câu 1: (3đ) ðọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi. ...Tơi hỏi cho cĩ chuyện: -Thế nĩ cho bắt à? Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xơ lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng mĩm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khĩc... a) Nêu xuất xứ của đoạn văn được trích dẫn trên. b) Xác định phương thức biểu đạt chủ yếu và phương thức biểu đạt hỗ trợ được sử dụng trong đoạn văn trên. c) Chép lại và phân tích cấu tạo của câu ghép cĩ trong đoạn văn. d) Hiện quả biểu đạt của việc sử dụng các từ tượng hình, từ tượng thanh cĩ trong đoạn văn. e) Khái quát nội dung của đoạn văn bằng một câu cĩ cấu tạo hồn chỉnh. Câu 2: (5 đ) Kể lại một tấm gương trong cuộc sống mà em yêu mến, cảm phục. BÀI LÀM I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Kết quả II - PHẦN TỰ LUẬN : HƯỚNG DẪN CHẤM Ðề kiểm tra HKI Năm học 2014 -2015 - Mơn : Ngữ văn, lớp: 8 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Kết quả C D C A D B D C II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 đ) Câu 1: (3đ) a. (0,5đ) ðoạn văn trích trong truyện ngắn Lão Hạc được Nam Cao sáng tác năm 1943. b. (0,5đ)- Phương thức biểu đạt chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn: tự sự - Phương thức biểu đạt hỗ trợ: miêu tả c. (0,5đ) Câu ghép: Cái đầu lão /ngoẹo về một bên và cái miệng mĩm mém của lão /mếu như con nít. CN 1 VN 1 CN 2 VN 2 d. (0,5đ) Việc sử dụng kết hợp các từ tượng hình “ mĩm mém” và từ tượng thanh “hu hu” đã làm tăng tính gợi hình, gợi cảm cho câu văn đồng thời khắc họa tâm trạng đau đớn của lão Hạc khi thuật lại chuyện bán con chĩ Vàng với ơng giáo. e. (1,0đ) ðoạn văn kể tâm trạng đau đớn của Lão Hạc khi thuật lại chuyện bán con chĩ Vàng với ơng giáo. Câu 2: (5đ) Yêu cầu: * Hình thức: Học sinh viết được bài văn tự sự cĩ kết hợp miêu tả, biểu cảm; bố cục rõ ràng; lời văn trong sáng, khơng mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu... * Nội dung: (4đ) Kể lại một tấm gương trong cuộc sống mà em yêu mến, cảm phục. * Tiêu chuẩn cho điểm: Sau đây là một gợi ý: a. Mở bài: (0,5 đ) Giới thiệu khái quát về tấm gương trong cuộc sống mà em yêu mến và cảm phục. (người trong tấm gương là ai? Người ấy tiêu biểu trong lĩnh vực nào?...) b. Thân bài: (3đ) Kể cụ thể về tấm gương trong cuộc sống. (0,5đ) – Kể tình huống biết được người trong tấm gương. (1,5đ) – Kể xuất thân, nghề nghiệp, việc làm, lời nĩi tiêu biểu... của người trong tấm gương (kết hợp miêu tả) (1,0đ) – Kể về mối quan hệ và tình cảm của mọi người xung quanh đối với người trong tấm gương. (kết hợp biểu cảm). c. Kết bài: (0,5đ) Kể kết cục về tấm gương và bài học rút ra được từ tấm gương đối với bản thân. * Hình thức: (1đ) - ðúng phương pháp (0,25 đ) - Khơng mắc lỗi diễn đạt (0,25đ) - Bố cục đầy đủ 3 phần (0,25đ) - Chữ viết dễ đọc (0,25đ) * Lưu ý: Do đặc trưng của bộ mơn Ngữ văn nên giám khảo cần chủ động, linh hoạt trong việc vận dụng đáp án và thang điểm; khuyến khích những bài viết cĩ cảm xúc và sáng tạo. - Hết – MA TRẬN Ðề kiểm tra HKI Năm học 2014 -2015 - Mơn : Ngữ văn, lớp: 8 Nhận biết Thơng hiểu VD thấp VD cao Tổng cộng Mức độ Chủ đề TN TL TN TL TL TL TN TL 1.ðọc- hiểu VB Nhận biết phương pháp thuyết minh, phương thức biểu đạt, trường từ vựng, cơng dụng dấu câu được sử dụng trong VB -Biết xuất xứ VB -Xác định phương thức biểu đạt được sử dụng trong VB -Hiểu nội dung, ý nghĩa Vb -Xác định được tỉ lệ sinh gần nhất của VN; nước cĩ dân số đơng nhất hiện nay -Xác định và phân tích cấu tạo câu ghép -Phân tích hiệu quả biểu đạt của từ tượng hình, tượng thanh sử dụng trong VB -Viết câu khái quát nội dung VB Số câu Số điểm 4 1,0 1/5+1/5 1,0 4 1,0 1/5+1/5 1,0 1/5 1,0 8 2,0 1 3,0 2.Tạo lập VB Viết bài văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm Số câu Số điểm 1 5,0 1 5,0 T.cộng Số câu Số điểm 4 1,0 1/5+1/5 1,0 4 1,0 1/5+1/5 1,0 1/5 1,0 1 5,0 8 2,0 2 8,0
Tài liệu đính kèm: