Trường Tiểu học Xuân Hưng Lớp 3/......... Họ và tên:. ĐỀTHI CUỐI KÌ 1 Năm học 2014 – 2015 Môn: TOÁN – lớp 3 THỜI GIAN: 40 phút Nhận xét của giáo viên A. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 2 điểm) 1.Số lớn nhất trongcác số : 534; 498; 543; 601 là: A. 534 B. 498 C. 543 D. 601 2. Kết quả của phép chia 42 cho 6 là: A. 6 B.5 C.7 D. 8 3. Trong phép chia có số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó có thể là: A. 6 B. 5 C.4 D. 3 4. Số góc vuông trong hình bên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B. Tự luận (8 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2điểm) 256 +127 602 - 72 67 x 3 95 : 4 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Bài 2: Tìm X (2 điểm) a) 42 : x = 36 : 6 b) x : 2 = 4 x 8 ................................................................. ....................................................................... .................................................................. ....................................................................... .................................................................. ....................................................................... Bài 3: điền số thích hợp vào chỗ chấmL2 điểm) 9 hm = ..dam 300 cm =m giờ =phút 2dam3m =m. Bài 4: (2 điểm ) Bác An nuôi được 36 con thỏ, Bác bán đi số thỏ đó . Hỏi : a/ Bác An bán đi bao nhiêu con thỏ? b/ Bác An còn lại bao nhiêu con thỏ? Bài giải ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Đáp án: A. Trắc nghiệm: Bài 1: Mỗi câu 0.5 điểm 1 D 2) C 3) B 4) B B. Tự luận Bài 1: Mỗi câu 0.5 điểm a/ 383 b/ 530 c/ 201 d/ 23 dư 3 Bài 2: Mỗi câu 1 điểm: a/ 7 b/ 64 Bài 3: Mỗi câu 0.5 a/ 90 b/ 3 c/ 15 d/ 23 Bài 4: Mỗi bước tính 1 điểm ( lời giải không mang tính chất hiểu bài không ghi điểm) Số con thỏ bác An bán đi là: 36:4=9 ( conthỏ) Số con thỏ còn lại là: 36-9=27 (con thỏ) Đáp số : a) 9 con thỏ b) 27 con thỏ HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT GIỮA Kè 1 MễN : TOÁN - LỚP 3 NĂM 2014 -2015 Bài 1 – trắc nghiệm : (2 điềm) – HS chọn đúng mỗi câu đạt 0.5 đ Bài 1: - tự luận ( 2 điểm ) – Tính đúng và trỡnh bày hợp lí mỗi bài đạt 0.5 đ Bài 2: ( 2điểm ) – Trỡnh bày hợp lớ và tính đúng mỗi chỗ được 1 đ Bài 3 : (2 điểm) – Điền đúng mỗi ô trống 0,5 điểm Bài 4: ( 2 điểm) – Mỗi bước tính đúng đạt 1 đ Lời giải không liên quan với phép tính : không tính điểm cả bước tớnh Sai, thiếu đơn vị hoặc đáp số : trừ 0.25 điểm / mỗi trường hợp ................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT GIỮA Kè 1 MễN : T.VIỆT - LỚP 3 NĂM 2014 -2015 I/ KIỂM TRA VIẾT : 10 ĐIỂM 1/ Chớnh tả (5 điểm) : Sai mỗi chỗ trừ 0.5 đ Chữ viết khụng rừ ràng, trỡnh bày bẩn : trừ 1 điểm toàn bài 2/ Tập làm văn (5 điểm) : * Yờu cầu : Viết từ 5-7 cõu trở lờn liền mạch, cú sự liờn kết hợp lớ. Câu văn đúng ngữ pháp, không sai chớnh tả. Dùng từ sinh động, phong phú vốn từ. Trỡnh bày rừ ràng, sạch sẽ. * Tùy theo mức độ sai sót GV chấm bài trừ điểm từ 0.25 đến 4,75 đ toàn bài II/ KIỂM TRA ĐỌC : 10 ĐIỂM 1) Đọc hiểu : 4 điểm Cõu 1,2 : mỗi câu đúng đạt 0.5 đ Cõu 3,4,5 : mỗi cõu đúng đạt 1 đ 1. a. Nghỉ hố 2. c. Đi trên chiếc xe đạp cũ. 3. c. Cả a và b đều đúng 4. b. Ông ngoại là người thầy đầu tiên của tôi. 5. Điền đúng mỗi ô trống đạt 0.5 đ 2) Đọc thành tiếng : 6 điểm Đọc đúng : 4 đ ( sai mỗi tiếng trừ 0.5 điểm) Ngắt nghỉ : 1 điểm ( Sai mỗi chỗ trừ 0.25 đ) Tốc đọ : 1 điểm ( khoảng 55 tiếng/ phỳt)
Tài liệu đính kèm: