Đề xuất thi Toán 6 – Học kỳ 2 (Đề 10)

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề xuất thi Toán 6 – Học kỳ 2 (Đề 10)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề xuất thi Toán 6 – Học kỳ 2 (Đề 10)
MA TRẬN ĐỀ ĐỀ XUẤT KT HKII – LỚP 6. NĂM HỌC 2014 – 2015
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Số nguyên
(6 tiết)
Biết tìm vài bội của một số nguyên, sắp xếp các số nguyên theo thứ tự
Hiểu được các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị 1 biểu thức 
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2 (C1a, b)
1,0đ
50%
1(C1c)
1,0đ
50%
3
2,0đ
20%
2. Phân số
(30 tiết)
Nhận biết số đối, số nghịch đảo của 1 phân số
-Hiểu được cách viết hỗn số dưới dạng phân số
-Hiểu được cách viết pân số dưới dạng số thập phân, %
-Hiểu được cách viết dạng phân số của đơn vị đo độ dài
Vận dụng các phép toán về phân số để giải tìm x
Vận dụng các bài toán : tìm giá trị phân số của 1 số, tìm 1 số khi biết giá trị phân số để giải bài toán
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2(C2a,b)
1,0đ
20%
3(C3a,b,c)
2,0đ
40%
2(C4a,b)
1,0đ
20%
1(C5)
1,0đ
20%
8
5,0đ
50%
3. Góc
(15 tiết)
Nhận biết khi nào tia nằm giữa hai tia
Hiểu tính chất tia nằm giữa hai tia để tính số đo góc, tia phân giác của góc
Vận dụng được tính chất 2 góc phụ nhau để vẽ hình và tính số đo góc
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(C6a)
1,0đ
33,33%
2(C6b,c)
1,0đ
33,33%
2(C7a,b)
1,0đ
33,33%
5
3,0đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
3,0đ
30%
6
4,0đ
40%
4
2,0đ
20%
1
1,0đ
10%
16
10đ
100%
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ THAM KHẢO
Đơn vị ra đề: THCS Phú Hựu
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2014-2015
Môn thi: TOÁN - Lớp 6 
Ngày thi: / /2015
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu I. (2,0 điểm)
 a. Tìm hai bội của -7
 b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần
-7; 10; 0; 15; -9
 c. Tính nhanh :	A = (-2) .19 .8 .(-5). 125
Câu II. (1,0 điểm)
 a. Tìm số đối của 
 b. Tìm phân số nghịch đảo của 
Câu III. (2,0 điểm)
Viết hỗn số dưới dạng phân số
Viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu %
Đổi 75cm ra mét (viết dưới dạng phân số tối giản)
Câu IV. (1,0 điểm) Tìm x, biết
 a. 
 b. 
Câu V. (1,0 điểm) Kho hàng thứ nhất có 56 tạ hàng. Khi xuất ở kho thứ nhất số hàng thì số hàng còn lại bằng số hàng ở kho thứ hai. Tính số hàng ở kho thứ hai.
Câu VI. (2,0 điểm)
	Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho .
Trong ba tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính số đo 
Tia Oy có là tia phân giác của góc xOy không?
Câu VII. (1,0 điểm)
Vẽ trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa hai tia Ob, Oc sao cho , góc bOc là góc phụ với góc aOb.
Tính số đo góc bOc.HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP
HƯỚNG DẪN 
CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2014-2015
Môn thi: TOÁN - Lớp 6
Ngày thi: / /2015
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu I. (2,0 điểm)
a. Hai bội của -7 là -7; 14
(Học sinh có thể tìm các bội khác của -7)
 b. -9; -7; 0; 10; 15
c. A = (-2) .19 .8 .(-5). 125
 = 19.[(-2).(-5)](8.125) 
= 19.10.100
= 190 000
0,25-0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu II. (1,0 điểm)
a. Số đối của là 
 b.Phân số nghịch đảo của là 
0,5
0,5
Câu III. (2,0 điểm)
a. = 
b. = 4,75 = 475%
c. 75cm = 
0,5
0,5-0,5
0,5
Câu IV. (1,0 điểm)
a. 
 b. 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu V. (1,0 điểm)
Số hàng đã xuất ở kho thứ nhất là: (tạ)
Số hàng còn lại là: 56 -14 = 42 (tạ)
Số hàng ở kho thứ hai là: (tạ)
0,5
0,25
0,25
Câu VI. (2,0 điểm)
 z
 y 
 O x
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz, tia Oy nào nằm giữa hai tia còn lại.
 Vì 
 b) Vì tia Oy nào nằm giữa hai tia Ox, Oz nên
c) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOy 
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu VII. (1,0 điểm)
a. c b
 O a
b. Vì là hai góc phụ nhau nên 
*Học sinh có cách giải khác đáp án nhưng đúng và lập luận chặt chẽ thì vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN6 -HCT.doc