Đề tuyển vào lớp 6 trường Nguyễn Khuyến - Môn Toán

pdf 6 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 4374Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tuyển vào lớp 6 trường Nguyễn Khuyến - Môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tuyển vào lớp 6 trường Nguyễn Khuyến - Môn Toán
ĐỀ TUYỂN VÀO LỚP 6 TRƯỜNG NGUYỄN KHUYẾN 
NĂM HỌC 1995-1996 
Môn Toán 
Bài 1: 
 a) Không làm phép nhân hãy so sánh các tích sau: 
 199519951995 x 1996 và 199619961996 x 1995 
 b) Tìm số tự nhiên y biết: (y+4) + (y+8) + (y+12) + .. + (y+400) = 20200 
Bài 2: 
 a) Vì sao tổng sau đây chia hết cho 3 ? abcabcabc + ababab
 b) Tìm số abcd biết a + b + c + d = 10000 : abcd
Bài 3: 
 Bạn An chia 4094 quyển vở thành các phần sao cho phần đi liền sau gấp đôi phần 
đi liền trước và theo cách chia này thì phần thứ tư có 16 quyển vở. Hỏi chia như thế thì 
được mấy phần và mỗi phần có bao nhiêu quyển vở ? 
Bài 4: 
 Cho tứ giác ABCD như hình vẽ, có chu vi tam giác ABC bằng 15cm, cạnh BC và 
đường chéo gấp đôi cạnh AB, đoạn ID gấp đôi đoạn BI và diện tích tam giác ABD 
bằng nửa diện tích tam giác BCD. 
a) Tính các cạnh của tam giác ABC. 
b) Tính đoạn AI 
A 
B 
C 
D 
I 
Học toán hàng ngày : 
SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO KIỂM TRA TUYỂN SINH LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN 
 TP ĐÀ NẴNG 
Môn Toán 
NĂM HỌC 1996-1997 
Bài 1:(2,5 điểm) 
 a) Không tính gíá trị các biểu thức: 
 A= 1996x 30796 +1977, B= 1997x 30795 - 26802. 
 Hãy so sánh A và B 
 b) Tính tổng: T= 1011 + 1112 + 1213 ++.9899 + 9910 
Bài 2:(3,5 điểm) 
 a) Có bao nhiêu số có ba chữ số mà mỗi số có ít nhất một chữ số 4? 
 b) Tìm x biết: 2)
6237
1
x(...)
117
1
x()
45
1
x()
5
1
x( 
Bài 3: :(2 điểm) 
 Một người đi xe đạp đi và về giữa hai địa điểm Avà D gồm một đoạn lên dốc AB, 
một đoạn bằng phẳng BC và một đoạn xuống dốc CD.Thời gian đi từ A đến D hết 3 
giờ, đi từ D về A hết 2 giờ 45 phút .Tính chiều dài quãng đường AB biết vận tốc lên 
dốc bằng 10km/ giờ, vận tốc xuống dốc bằng 15km/ giờ, vận tốc trên đoạn bằng 
phẳng bằng 12km/ giờ. 
Bài 4: :(2 điểm) 
 Cho hình thang ABCD có đáy lớn DC= 2AB, O là điểm chính giữa cạnh BC. 
a) Tính diện tích tam giác ADO theo diện tích hình thang ABCD 
b) AC cắt DO tại I, tính AI biết AC= 5cm 
Học toán hàng ngày : 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA TUYỂN SINH LỚP 6 THCS NGUYỄN KHUYẾN 
 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Khóa ngày 27 tháng 6 năm 2009 
                                                                                                    
                                                                                                    
                                                                                                    
MÔN: TOÁN 
Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) 
Bài 1: (1,5 điểm) 
 a) Tính: 91,74 : (13, 2 3, 48) 0,34 3.   
 b) Đổi ra phút: 2,45 giờ = . . . . . phút. 
 c) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 72 phút = . . . . giờ. 
Bài 2: (1,5 điểm) 
 a) So sánh tổng A = 
1 2 3 4 5 6 7 8 9
11 21 31 41 51 61 71 81 91
        với B = 
9
10
 
 b) Cho hình thang ABCD có cạnh đáy là 
AB và CD. Trên cạnh đáy AB lấy hai điểm M 
và N; trên cạnh đáy CD lấy hai điểm P và Q. 
Nối M với P; nối N với Q (như hình vẽ 1).Viết 
tên tất cả các hình thang có trong hình vẽ 1. 
A B
D
M N
CP Q 
Hình vẽ 1 
Bài 3: (1,0 điểm) 
 Hãy thay chữ a, b, c bằng chữ số thích hợp để phép tính sau là đúng. 
 a b
 3 c ab

Bài 4: (2,0 điểm) 
 Bình và An chạy thi; Bình chạy 100m hết 16 giây, An chạy 315m hết 45 
giây. Hai bạn khởi hành cùng một lúc, từ địa điểm A đến địa điểm B và duy trì 
tốc độ đều như thế trên quãng đường đua AB dài 840m. Hỏi khi người thắng 
cuộc đến địa điểm B thì người chạy sau còn cách địa điểm B bao nhiêu mét? 
Bài 5: (2,0 điểm) 
 Hai bể chứa nước, chứa tất cả 9000 lít nước. Người ta lấy nước ở mỗi bể 
ra; số lít nước lấy ra ở bể thứ nhất bằng 
2
5
 số lít nước có trong bể thứ nhất, số lít 
nước lấy ra ở bể thứ hai bằng 
3
4
 số lít nước có trong bể thứ hai. Biết rằng, số lít 
nước lấy ra ở cả hai bể là 5350 lít. Hỏi trước khi lấy nước ra, mỗi bể chứa bao 
nhiêu lít nước? 
Bài 6: (2,0 điểm) 
 Cho hình chữ nhật ABCD, chiều dài AB và 
chiều rộng AD. Trên cạnh AB lấy điểm I sao cho 
IA = IB. Nối B với D, nối C với I; BD cắt IC tại 
K. Nối I với D (hình vẽ 2). 
 a) Giải thích vì sao, diện tích tam giác DBC 
bằng hai lần diện tích tam giác IBD. 
 b) Cho biết diện tích tam giác IKB bằng 
20cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. 
K
I B
D C
A
Hình vẽ 2 
––––– HẾT ––––– 
Họ và tên thí sinh 
Số báo danh Phòng thi số 
Học toán hàng ngày : 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA TUYỂN SINH LỚP 6 THCS NGUYỄN KHUYẾN 
 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Khóa ngày 25 tháng 6 năm 2010 
MÔN: TOÁN 
Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) 
Bài 1: (2,0 điểm) 
 a) Tính: 3,215 + 2,075 2. 
 b) Tính bằng cách hợp lí: 
1 1 1 1 1 1 1 1
2 6 12 20 30 42 56 72
        
 c) Tìm x , biết: x + 5,84 = 8,06. 
Bài 2: (2,0 điểm) 
 Tổng số tuổi của mẹ và hai con là 72 tuổi. Biết rằng tuổi con trai bằng 
2
7
tuổi của mẹ. Tổng số tuổi của con trai và con gái bằng 
5
2
 tuổi của con trai. Hỏi 
số tuổi của mỗi người? 
Bài 3: (2,0 điểm) 
 Một cửa hàng có 25 thùng đựng nước mắm và dầu ăn. Số nước mắm được 
chứa trong các thùng 6 lít, số dầu ăn được chứa trong các thùng 9 lít. Biết rằng 
số lít nước mắm và số lít dầu ăn của cửa hàng đó bằng nhau. Hỏi cửa hàng đó có 
bao nhiêu thùng mỗi loại ? 
Bài 4: (2,0 điểm) 
Ba địa điểm A, B, C nằm trên đường quốc lộ theo thứ tự đó. Một xe máy 
đi từ A đến C hết 3 giờ, một xe đạp đi từ B đến C mất 6 giờ. Biết rằng BC gấp 3 
lần AB và hai xe xuất phát cùng một lúc. Hỏi xe máy đuổi kịp xe đạp ở chỗ cách 
A bao nhiêu km? Biết đoạn đường AB dài 30km. 
Bài 5: (2,0 điểm) 
 Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 1
3
AB, trên 
cạnh BC lấy điểm N sao cho BN = 1
2
BC. Kéo dài NM và CA cắt nhau tại K. 
 a) So sánh diện tích tam giác AMN và diện tích tam giác CMN. 
 b) So sánh độ dài các đoạn thẳng KA và AC. 
 ----- HẾT----- 
Họ và tên thí sinh: 
SBD Phòng thi số 
.
Học toán hàng ngày : 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA TUYỂN SINH LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN 
 TP ĐÀ NẴNG Khóa ngày 24 tháng 6 năm 2011 
 MÔN: TOÁN 
 Thời gian :90 phút (không tính thời gian giao đề) 
Bài 1: (2,5 điểm) 
a) Tính : (17,645 – 1,205):4 
b) So sánh các phân số: 16
27
và 47
81
c) Cho số x.Hãy so sánh các phân số: 
1 x
2 x


và 1
2
d) Tìm x biết: 
7 x x
0,1
1 3 5 7 9 11 13

     
Bài 2: (2,0 điểm) 
Cô giáo có một số cây bút, muốn thưởng đều cho một số học sinh tích cực trong hoạt động văn 
nghệ của lớp. Nếu cô chỉ thưởng cho 3 học sinh thì còn dư 2 cây bút. Nếu cô thưởng cho 5 học 
sinh thì còn dư 3 cây bút. Với cùng số cây bút dó, nếu cô muốn thưởng cho 15 học sinh thì còn 
dư bao nhiêu cây bút? 
Bài 3: (1,5 điểm) 
Tìm các chữ số còn thiếu tại các vị trí có dấu chấm hỏi (?) sao cho phép chia dưới đây là phép 
chia đúng 
 1 ? 4 4 ? 6 2 
 ? ? ? ? ? 
 ? ? ? ? 
 ? ? ? 
 ? ? 0 
Bài 4: (2,0 điểm) 
Vận tốc bơi của bạn Nam chỉ bằng nửa vận tốc bơi của bạn Bắc. Nam xuất phát từ điểm A trên 
bờ của một dòng sông lúc 7 giờ sáng và luôn luôn bơi thẳng về điểm B trên bờ bên kia của 
sông. Bắc xuất phát từ điểm B cũng vào lúc 7 giờ sáng và bơi theo cách như sau: đầu tiên Bắc 
bơi theo hướng từ B về A, nhưng cứ gặp Nam thì Bắc lập tức bơi theo hướng cùng chiều với 
hướng bơi của Nam và hễ chạm B thì Bắc lại bơi theo hướng ngược chiều với hướng bơi của 
Nam. Theo cách bơi như vậy , Nam và Bắc gặp nhau lần thứ ba vào lúc 8 giờ sáng ( cùng ngày), 
tại một vị trí cách B 10 mét. Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A, B và vận tốc bơi của mỗi 
bạn. 
Bài 5: (2,0 điểm) 
Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho độ dài đoạn thẳng BC bằng ba lần độ dài 
đoạn thẳng DC. Trên đoạn thẳng AD lấy điểm E sao cho độ dài đoạn thẳng DA bằng bốn lần 
độ dài đoạn thẳng DE. 
 a)Giải thích vì sao diện tích hình tam giác AEB bằng ba lần diện tích hình tam giác EDB. 
 b) Tính tỉ số diện tích hình tam giác ABC và diện tích hình tam giác EBC. 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
Học toán hàng ngày : 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG 
KIỂM TRA TUYỂN SINH LỚP 6 THCS NGUYỄN KHUYẾN 
NĂM 2012 
MÔN: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
Bài 1. (2,0 điểm) 
a) Tính 
1 5 9 13 17 21 25 29 33.
13 17 21
       
 
b) Tìm x, biết: 
1 1 1 1
1 1 1 1 1.
2 3 4 5
x
       
              
      
c) So sánh các phân số sau: 
123 123123 123123123 .; ;
456 456456 456456456
Bài 2. (2,0 điểm) 
Hãy viết thêm vào bên trái và bên phải của số 2012 mỗi bên một chữ số sao cho 
số nhận được chia hết cho 15. 
Bài 3. (2,0 điểm) 
Xếp 27 hình lập phương nhỏ có cạnh 1 cm thành một hình lập phương lớn. Sau 
đó, người ta sơn tất cả các mặt của hình lập phương lớn này theo cách: hai mặt đáy 
được sơn xanh, các mặt còn lại được sơn đỏ. Hỏi: 
a) Có bao nhiêu hình lập phương nhỏ chỉ có một mặt được sơn đỏ? 
b) Có bao nhiêu hình lập phương nhỏ có 2 mặt được sơn đỏ? 
c) Có bao nhiêu hình lập phương nhỏ không được sơn? 
Bài 4. (1,5 điểm) 
Có 12 ô vuông nằm liền kề nhau được đánh số thứ tự từ 1 đến 12 như hình vẽ: 
?45
« 9 « 10 « 11 « 12« 5 « 6 « 7 « 8« 3 « 4« 2« 1 
Người ta điền vào mỗi ô vuông một số sao cho tổng các số trong 3 ô liền kề nhau 
luôn bằng 18. Biết rằng số được điền trong ô 4 là số 5 và số được điền trong ô 8 là 
số 4. Hãy tìm số được điền trong ô 12. 
Bài 5. (1,5 điểm) 
Cho hình thang vuông ABCD có góc A và 
góc D vuông (như hình vẽ bên). Đoạn thẳng 
AC cắt đường cao BH tại E. Hãy so sánh diện 
tích của tam giác DEH với diện tích của tam 
giác BCE. 
E
HD C
A B
Bài 6. (1,0 điểm) 
Em vẽ một hình tròn và một hình tam giác lên một trang giấy trắng (các hình 
không chạm lề trang giấy). Vẽ như thế nào để có thể chia trang giấy đó ra nhiều 
phần nhất? 
- HẾT- 
Họ và tên thí sinh: 
Phòng thi số: Số báo danh: 
 Học toán hàng ngày : 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_tuyen_vao_lop_6_truong_nguyen_khuyen_mon_toan.pdf