Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 13 năm 2015-2016 Mã số: 02786 Trong thời gian: 60 phút Đã có 78 bạn thử Top of Form Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1: Tập hợp các ước nguyên dương của 13 là {.......} Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" 1; 13 Câu 1.2: Tìm x, biết: (-7)2. (-23 + x) = (-49).(-23 + 13) Trả lời: x = ................ 13 Câu 1.3: Tính: (-3)4 + (-3)3 = ............ 54 Câu 1.4: Tính: (-8).(-12) = ............... 96 Câu 1.5: Biết xo thỏa mãn (-64).125 = x3, khi đó 5xo = ............. 100 Câu 1.6: Tập hợp các giá trị nguyên x thỏa mãn x2 - 32 = 42 là: {...........} Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" -5; 5 Câu 1.7: Số tiếp theo của dãy số 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; ...... là: 23 Câu 1.8: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn (-3).I2x - 3I = -21 là: {.......} Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" -2; 5 Câu 1.9: Tính: S = 23 + 33 + 43 + 53 + ......... + 203 Trả lời: S = .............. 44099 Câu 1.10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ix + 2I3 + 2 là: ............. 2 Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 2.1: Tìm x, biết: (-35 - 67).(3x + 27) = 0 Trả lời: x = ............. -9 Câu 2.2: Tập hợp các giá trị nguyên của x thỏa mãn: Ix + 2014I + 2015 = 2016 là: S = {...........} Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" -2015; -2 Câu 2.3: Giá trị của biểu thức A = x - 2y với x = 7 và y = -3 là: A = ........... 13 Câu 2.4: Số nguyên nhỏ nhất là ước của 7 là: ............ -7 Câu 2.5: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x - 2).(2x + 14) = 0 là: {...........} Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" -7; 2 Câu 2.6: Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn (3 - x)(x + 2) > 0 là ............ 2 Câu 2.7: Tính: 33 - (- 4).(-7) + 32.10 = .................. 89 Câu 2.8: Tập hợp các số nguyên dương x thỏa mãn I2x + 3I ≤ 5 là {.......} Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" 1 Câu 2.9: Tìm số nguyên tố n nhỏ nhất để 2n + 1 là lập phương của một số tự nhiên. Trả lời: n = .............. 13 Câu 2.10: Hãy điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm cho thích hợp: (-2).(-22).(-23)....(-22014) ......... 22027091 > Bài 3: Cóc vàng tài ba Câu 3.1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: a. Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. b. Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9. c. Một số tận cùng 0 hoặc 5 thì chia hết cho cả 2 và 5. d. Một số chẵn chia hết cho 2 thì chia hết cho 4. Câu 3.2: Biết I4xI = -(-9) - (-7) Các giá trị nguyên của x thỏa mãn: a. 16 và -6 b. 4 và -4 c. -4 d. 4 Câu 3.3: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 20. Số phần tử của M là: a. 9 b. 7 c. 8 d. 5 Câu 3.4: Trong các số 13250; 13525; 12546; 14785. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: a. 13250 b. 13525 c. 12546 d. 14785 Câu 3.5: Số giá trị của x thỏa mãn: (x2 + 1) + Ix - 1I + Ix3 + 1I = 0 là: a. 1 b. 0 c. 3 d. 2 Câu 3.6: Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu dưới đây: a. Nếu a b/m thì m < 1 b. (-1)2015 - 12016 = 0 c. Nếu a + b = 0 thì a2 = b2 d. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng bằng 90o. Câu 3.7: Số giá trị của x thỏa mãn (x2 + 1)(x - 1)(x3 + 1) = 0 là: a. 2 b. 0 c. 1 d. 3 Câu 3.8: Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8; .......; 2012; 2014; 2016} Số phần tử của A là: a. 1800 b. 1088 c. 1008 d. 1080 Câu 3.9: Chữ số tận cùng của biểu thức A = 1 + 2 + 4 + 6 + 8 + ..... + 102 là: a. 1 b. 2 c. 4 d. 3 Câu 3.10: Từ các chữ số 1; 2; 4; 5; 0 lập được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5? Trả lời: Số số thỏa mãn là: a. 45 b. 42 c. 18 d. 24 Bottom of Form
Tài liệu đính kèm: