Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 năm 2014 – 2015 có đáp án

docx 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 năm 2014 – 2015 có đáp án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 năm 2014 – 2015 có đáp án
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 17 năm 2014 – 2015 có đáp án
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1:
Tích của hai số là 5320. Nếu gấp một thừa số lên 5 lần, giảm thừa số kia đi 2 lần thì tích mới là ............
a. 53200
b. 532
c. 1330
d. 13300 (d)
Câu 1.2:
Một hình vuông có chu vi là 96cm. Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình vuông đó. Tính chiều cao của hình bình hành, biết độ dài đáy là 36cm. 
Trả lời:
Chiều cao hình bình hành đó là ....... cm.
a. 256
b. 8
c. 32
d. 16 (d)
Câu 1.3:
Tổng của hai số bằng hiệu của chúng và bằng 2014. 
Hai số đó là:
a. 2013 và 1
b. 1007 và 1007
c. 2014 và 0 (c)
d. 2000 và 14
Câu 1.4:
Tính: 3248 x 246 - 3248 x 123 - 3248 x 23 = .........
Đáp số là: ........
a. 32480
b. 3248
c. 3248000
d. 324800 (d)
Câu 1.5:
Trung bình cộng của hai số lẻ là 950. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 91 số chẵn. 
Trả lời:
Hai số đó là: .........
a. 857 và 1043
b. 861 và 1039
c. 860 và 1040
d. 859 và 1041 (d)
Câu 1.6:
Trung bình cộng của 15 số lẻ liên tiếp là 121.
Vậy số lớn nhất trong 15 số đó là:
a. 137
b. 141
c. 133
d. 135 (d)
Câu 1.7:
Một người bán hoa quả lần thứ nhất bán 3/5 số quả xoài, lần thứ hai bán số xoài bằng 3/5 số quả xoài bán lần thứ nhất.
Vậy số xoài còn lại là .......... tổng số xoài.
a. 1/5
b. 1/25 (b)
c. 16/25
d. 4/5
Câu 1.8:
Cho A = 1/5 + 1/6 + 1/7 + 1/8 + 1/9
So sánh A với 1 ta thấy:
a. A > 1
b. A = 1
c. Không so sánh được
d. A < 1 (d)
Câu 1.9:
Hãy cho biết trong các số tự nhiên từ 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu số không chia hết cho 9?
Trả lời:
Số các số không chia hết cho 9 là:
a. 11 số
b. 89 số (b)
c. 10 số
d. 90 số
Câu 1.10:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 220m. Nếu tăng chiều dài 5m, giảm chiều rộng 5m thì diện tích mảnh đất giảm 225m2.
Vậy diện tích mảnh đất ban đầu là:
a. 250m2
b. 2175m2
c. 2625m2 (c)
d. 2400m2
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1:
Một người đi xe máy trong 1/5 giờ đi được 7km80m. Hỏi trong 1 phút người đó đi được bao nhiêu mét?
Trả lời:
Trong 1 phút người đó đi được ..........m.
590
Câu 2.2:
Cho A = 24*6*.
Biết A chia hết cho cả 2; 3 và 5.
Giá trị lớn nhất của A là: ...........
24960
Câu 2.3:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số nhỏ hơn 2015 chia hết cho cả 2 và 5?
Trả lời:
Có .......... số thỏa mãn đề bài.
102
Câu 2.4:
Một trại nuôi 2700 con gồm cả vịt, ngan và ngỗng, Số vịt bằng tổng số ngan và số ngỗng, Số ngan hơn số ngỗng 150 con. Tính số con ngan và số con ngỗng. 
Trả lời:
Số con ngan là .........
Số con ngỗng là .........
750; 600
Câu 2.5:
Cô giáo có một số vở đem thưởng cho một số bạn. Nếu mỗi em được 4 quyển thì còn thừa 1 quyển; nếu mỗi em được 5 quyển thì lại thiếu 4 quyển mới đủ chia. Hỏi cô giáo có bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Cô giáo có .......... quyển vở.
21
Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 3.1:
Xe thứ nhất chỏ 1/2 tấn hàng, xe thứ hai chở 3/4 tấn hàng, xe thứ ba chở 2/5 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
Trả lời:
Trung bình mỗi xe chở .......... kg hàng.
550
Câu 3.2:
Lúc đầu Mai đã làm được nhiều hơn 24 bông hoa. Mai cho bạn đúng một nửa số bông hoa đó. Sau khi cho bạn, Mai lại làm thêm một số bông hoa nữa, thì Mai có 14 bông hoa. Hỏi lúc đầu Mai làm được bao nhiêu bông hoa?
Trả lời:
Lúc đầu Mai làm được ........ bông hoa.
26
Câu 3.3:
Tìm y biết:
Trả lời: y = ................
100
Câu 3.4:
Cửa hàng của bác Lan có 20 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Bác đã bán 2/5 số gạo. Hỏi cửa hàng của bác Lan còn lại bao nhiêu tại gạo?
Trả lời:
Cửa hàng bác Lan còn lại ......... tạ gạo.
6
Câu 3.5:
Có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 30 lít. Người ta đem đóng chai, mỗi chai 3/5 lít dầu. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu chai dầu?
Trả lời:
Đóng được số chai dầu là: .......... chai.
250
Câu 3.6:
Tính thương của một phép chia biết nó bằng 1/5 số bị chia và gấp 4 lần số chia?
Trả lời:
Thương của phép chia đó là .............
20
Câu 3.7:
Khi nhân một số với 136, bạn Bắc đã sơ ý đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 2500. Em hãy tìm tích đúng của phép nhân đó giúp Bắc. 
Trả lời:
Tích đúng của phép nhân đó là ..........
34000
Câu 3.8:
Trên một mảnh đất hình vuông người ta đào một cái ao cũng hình vuông. Biết chu vi khu đất lớn hơn chu vi ao là 80m và diện tích của mảnh đất lớn hơn diện tích của ao là 1600m2. Tính diện tích mảnh đất.
Trả lời:
Diện tích mảnh đất là ...........m2.
2500
Câu 3.9:
Một cửa hàng lần thứ nhất bán được 1/3 só thóc trong kho, lần thứ hai bán được 1/3 số thóc còn lại sau khi bán lần đầu, lần thứ ba được 1/3 số thóc còn lại sau khi bán lần thứ hai. Sau ba lần bán, trong kho còn lại 600kg thóc. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Trả lời:
Lúc đầu trong kho có ........ kg thóc.
2025
Câu 3.10:
Cho hình vuông ABCD. Chia hinh đó thành hai hình chữ nhật ABMN và NMCD. Biết tổng chu vi hai hình chữ nhật là 180cm. Hỏi diện tích hình vuông ABCD là bao nhiêu đề-xi-met vuông?
Trả lời:
Diện tích hình vuông ABCD là ........... dm2.
9

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_Violympic_Toan_lop_4_vong_17_nam_2014_2015_co_dap_an.docx