VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 14 năm 2015 - 2016 Bài 1: Tìm cặp bằng nhau Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1: Giá trị của a = ............. Câu 2.2: Mẫu số của phân số là ............... Câu 2.3: Tử số của phân số là ............ Câu 2.4: Giá trị của a = ............. Câu 2.5: Tính: (7900 - 1975) : 79 = ........... Câu 2.6: Gọi là phân số chỉ phần đã tô màu trong hình vẽ trên. Vậy a,b lần lượt có giá trị là ........... VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 2.7: Tìm x, biết: Câu 2.8: Quy đồng mẫu số của hai phân số và được hai phân số có mẫu số chung nhỏ nhất là: ........... Câu 2.9: Tìm x biết: . Câu 2.10: . Giá trị của a = ................ Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1: Khi quy đồng mẫu số của hai phân số 4/9 và 5/6 được hai phân số có mẫu số chung nhỏ nhất là: a. 54 b. 36 c. 18 d. 108 Câu 3.2: Rút gọn phân số 8/20 được phân số tối giản là: a. 2/5 b. 4/10 c. 4/16 d. 1/12 Câu 3.3: Cho một phân số bé hơn 1, có tổng của tử số và mẫu số là 108; tử số và mẫu số là hai số lẻ liên tiếp. Phân số đó là: a. 55/53 b. 54/54 c. 53/55 d. 51/57 Câu 3.4: Mẹ mua về một số táo. Mẹ chia số táo đó thành 5 phần bằng nhau và cho hai anh em An mỗi người một phần. Phân số biểu thị số táo mẹ đã cho hai anh em An là: ............... a. 2/5 b. 3/5 c. 1/5 d. 4/5 Câu 3.5: Có tất cả bao nhiêu phân số khác 3/4 có giá trị bằng 3/4 mà tử số bé hơn 20? Đáp án Bài 1: Tìm cặp bằng nhau (1) = (19); (2) = (8); (3) = (12); (4) = (11); (5) = (18); (6) = (10); (7) = (16); (9) = (15); (13) = (20); (14) = (17) Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1: 17 Câu 2.2: 4 Câu 2.3: 15 Câu 2.4: 5 Câu 2.5: 75 Câu 2.6: 4; 15 Câu 2.7: 210 Câu 2.8: 15 Câu 2.9: 55 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 2.10: 7 Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1: c Câu 3.2: a Câu 3.3: c Câu 3.4: a Câu 3.5: 5
Tài liệu đính kèm: