Đề thi Violympic lớp 6 vòng 11 BÀI THI SỐ 3-đề 1 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm số tự nhiên lớn nhất, biết rằng và . Kết quả là Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số ước chung của hai số 12 và 30 là Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm số tự nhiên , biết rằng và . Kết quả là Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tính: ƯCLN(5661, 5291,4292) = Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Gọi M và N là hai điểm nằm giữa A và B. Biết AN = BM. Kết quả so sánh AM và BN là AM BN. Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Vẽ đoạn thẳng AB = 9cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M và điểm N sao cho AM = 2cm; AN = 7cm. Gọi I là trung điểm của MN. Độ dài đoạn IM là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân, theo đơn vị cm). Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Để số tự nhiên là số nguyên tố thì giá trị của là Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm số tự nhiên để là số nguyên tố. Kết quả là Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Biết rằng chia hết cho 13 (), khi đó số dư khi chia cho 13 bằng Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):Số tự nhiên thỏa mãn là BÀI THI SỐ 3-đề 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số tự nhiên thỏa mãn là Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số ước chung của hai số 12 và 30 là Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tính: ƯCLN(5661, 5291,4292) = Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số các số tự nhiên thỏa mãn B(5) và là Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Gọi M và N là hai điểm nằm giữa A và B. Biết AN = BM. Kết quả so sánh AM và BN là AM BN. Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Trên đường thẳng xy, lần lượt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho AB = 6cm; AC = 8cm. Độ dài đoạn BC (theo đơn vị cm) là . Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Từ bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm Dnằm ngoài đường thẳng trên, kẻ được nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng điqua ít nhất hai trong bốn điểm trên ? Kết quả là có đường thẳng. Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Phân tích số 195 ra thừa số nguyên tố ta được: 195 = (Nhập các thừa số theo giá trị tăng dần, dùng dấu "." để biểu thị phép nhân) Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Tìm số tự nhiên thỏa mãn . Kết quả là = Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Số tự nhiên thỏa mãn là =>Lưu ý:Bạn chỉ được copy bài này về,chứ không được đưa bài này lên Violet từ máy tính của bạn!!!
Tài liệu đính kèm: