Đề thi Violympic Lớp 3 vòng 15 - Cấp huyện (Ngày 03/03/2017)

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 800Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic Lớp 3 vòng 15 - Cấp huyện (Ngày 03/03/2017)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic Lớp 3 vòng 15 - Cấp huyện (Ngày 03/03/2017)
VÒNG 15 LỚP 3 (CẤP HUYỆN)
(Ngày 03/03/2017)
12 CON GIÁP
Câu 1: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là . (9830)
Câu 2: Số tự nhiên nhỏ nhất có chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị là .. (13)
Câu 3: Tính: 4648 + 1792 + 252 = 
A. 6692	B. 6892	C. 6392	D. 5792 
Câu 4: Số thứ nhất là số lẻ bé nhất có 4 chữ số. Số thứ nhất kém số thứ hai 278 đơn vị. 
Số thứ hai là 
A. 2277	B. 1278	C. 723	D. 1279 
Câu 5: Số tự nhiên nhỏ nhất có chữ số hàng đơn vị gấp 7 lần chữ số hàng trăm là . (107)
Câu 6: Cho đoạn thẳng AB. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Biết độ dài đoạn thẳng AN là 28cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM. 
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AB là 
A. 7cm	B. 32cm	C. 56cm	D. 112cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 1976; 2587; 986; 4005 là 
A. 986	B. 4005	C. 1976	D. 2587 
Câu 8: Tìm x biết: x 2 = 143 6
Trả lời: x =  (429)
Câu 9: Số học sinh khối 3 của một trường nếu xếp thành 8 hàng thì mỗi hàng có 28 em và còn thừa 5 em. Hỏi khối 3 của trường đó có bao nhiêu học sinh?
A. 229 học sinh 	B. 227 học sinh 	C. 219 học sinh 	D. 217 học sinh 
Câu 10: Cho đoạn thẳng MN có độ dài là 8cm. O là trung điểm của đoạn thẳng MN. 
Độ dài đoạn thẳng ON là 
A. 4	B. 4dm	C. 6cm	D. 4cm
Câu 11: Tìm x, biết: x : 8 = 348 : 4
Trả lời: x =  (696) 
Câu 12: Tính: 8794 – 1340 = 
A. 7554	B. 7454	C. 7464	D. 6454
Câu 13: Số chẵn bé hơn 3976 và lớn hơn 3973 là 
A. 3975	B. 3874	C. 3984	D. 3974
Câu 14: Tính: 1165 + 278 + 2335 = 
A. 3878	B. 3778	C. 3278	D. 4258
Câu 15: Tính: 4258 + 1301 = 
A. 4559	B. 5559	C. 5659	D. 5459
Câu 16: Tổng số tuổi của ba mẹ con 4 năm nữa là 58 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của ba mẹ con cách đây 2 năm là bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Tổng số tuổi của ba mẹ con cách đây 2 năm là .. tuổi. (40)
Câu 17: Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 20 là . (1289)
Câu 18: Tổng của hai số là 4528, hơn số thứ nhất 1435 đơn vị. Hiệu hai số là 
A. 3093	B. 1435	C. 1658	D. 3053
Câu 19: Tổng của số liền sau số 1978 và số liền trước số 2017 là 
A. 3994	B. 3995	C. 3993	D. 3996
Câu 20: Đoạn thẳng AB có độ dài là 1m 2dm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính độ dài đoạn thẳng AN là 
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AN là 
A. 3dm	B. 4dm	C. 3cm	D. 4m
Câu 21: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 6dm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB.Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng AM là 
A. 3dm	B. 3cm	C. 3	D. 4dm
Câu 22: Tính: 1245 + 323 = 
A. 4475	B. 1768	C. 4268	D. 1568
Câu 23: Tổng số tuổi của ba mẹ con cách đây 2 năm là 51 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của ba mẹ con 3 năm sau là bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Tổng số tuổi của ba mẹ con 3 năm sau là . tuổi. (66)
Câu 24: Hình chữ nhật ABCD có chu vi là 48cm. Nếu chiều dài của hình chữ nhật đó tăng gấp đôi, giữ nguyên chiều rộng thì được một hình chữ nhật mới có chu vi là 76cm. Tính chiều dài hình chữ nhật ABCD.
Trả lời: Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là .. cm. (14)
Câu 25: Tính: 5988 – 403 = 
A. 1958	B. 5585	C. 5558	D. 5958
Câu 26: Tính: 7812 – 2501 = 
A. 5201	B. 5311	C. 5301	D. 5211
Câu 27: Số bé nhất trong các số: 1056; 1834; 3546; 1235 là  
A. 1056	B. 3546	C. 1235	D. 1834
Câu 28: Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 4 chữ số là  
A. 1000	B. 8000	C. 999	D. 8999 
ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Số nhỏ nhất lớn hơn số 2819 là  (2820)
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số không vượt quá 765?
Trả lời: Có tất cả .. số. (333)
Câu 3: Tính: 9812 – 6237 = .. (3575)
Câu 4: Số gồm 5 nghìn, 7 chục và 8 đơn vị được viết là . (5078)
Câu 5: Tính: 748 + 1957 = .. (2705)
Câu 6: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 4dm 8cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB; E và D lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AM và MB. Tính độ dài đoạn thẳng ED.
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng ED là  cm. (24)
Câu 7: Tính: 2723 – (1822 – 922) = . (1823) 
Câu 8: Thùng thứ nhất có 975 lít dầu. Nếu thêm vào thùng thứ nhất một số dầu đúng bằng số dầu đang có ở trong thùng thứ nhất thì số dầu ở thùng thứ nhất bằng số dầu thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Số dầu ở thùng thứ hai là .. lít. (1170) 
Câu 9: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 24cm. M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Lấy điểm N trên đoạn thẳng AB sao cho AN = AB. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng MN là .. cm. (4)
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chu vi. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng? 
Trả lời: Chiều dài gấp chiều rộng số lần là .. lần. (3)
Câu 11: 192kg 5 =  kg
Số thích hợp điền vào chỗ trống là .. (960)
Câu 12: Tính: 2823 + 518 =  (3341)
Câu 13: Số lớn nhất nhỏ hơn số 1893 là .. (1892)
Câu 14: Tìm x biết: 1932 – x – 123 = 764
Trả lời: x =  (1045)
Câu 15: Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số không vượt quá 246?
Trả lời: Có tất cả .. số. (74)
Câu 16: 249m : 3 =  m
Số thích hợp điền vào chỗ trống là  (83)
Câu 17: Tính: 2198 – 2072 =  (126)
Câu 18: Để xây một ngôi nhà, người ta dự tính cần mua 8550 viên gạch. Lần thứ nhất mua 2450 viên; lần thứ hai mua nhiều hơn lần thứ nhất 1725 viên. Hỏi cần mua tiếp bao nhiêu viên gạch nữa thì sẽ đủ xây?
Trả lời: Cần mua số viên gạch là . viên. (1925)
Câu 19: Tính: 1356 – 348 : 4 = . (1269)
Câu 20: Nếu giảm thừa số thứ nhất đi 6 đơn vị, giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích giảm đi 270 đơn vị. Nếu tăng thừa số thứ hai thêm 2 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ nhất thì tích tăng thêm 16 đơn vị. Tìm tích hai số lúc đầu.
Trả lời: Tích hai số lúc đầu là  (360)
Câu 21: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 12 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài bằng bao nhiêu lần chiều rộng?
Trả lời: Chiều dài bằng .. lần chiều rộng. (5)
Câu 22: Tìm x biết: 3421 – x : 4 = 3284
Trả lời: x = .. (548)
Câu 23: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Hỏi chu vi của hình chữ nhật đó gấp mấy lần chiều rộng?
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó gấp chiều rộng số lần là ... lần. (12)
Câu 24: Số gồm 7 nghìn, 4 trăm và 5 đơn vị được viết là .. (7405)
Câu 25: Tính: 2819 – (237 + 1863) = . (719)
Câu 26: Nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 3 đơn vị, giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích tăng thêm 21 đơn vị. Nếu tăng thừa số thứ hai thêm 5 đơn vị, giữ nguyên thừa số thứ nhất thì tích tăng thêm 240 đơn vị. Tìm tích hai số lúc đầu.
Trả lời: Tích hai số lúc đầu là .. (336)
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
Câu 1: Tính: 728 + 2419 =  (3147)
Câu 2: Tính: 538 4 =  (2152)
Câu 3: Tính: 2380 – 742 =  (1638)
Câu 4: Tính: 3492 – 2618 = . (874)
Câu 5: Số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 4 là: .. (980)
Câu 6: Kho thứ nhất có 3248 kg thóc, nhiều hơn số thóc ở kho thứ hai 217 kg; nhiều hơn số thóc ở kho thứ ba 309kg. Hỏi cả ba kho có bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Trả lời: Cả ba kho có số ki-lô-gam thóc là :.. kg. (9218)
Câu 7: Tính: 7038 – 658 3 =  (5064)
Câu 8: Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số chia cho 6 dư 1 là:  (997)
Câu 9: Hình tam giác ABC có tổng độ dài cạnh AB và BC là 83cm; tổng độ dài hai cạnh BC và AC là 7dm; tổng độ dài cạnh AC và AB là 77cm. Tính chu vi của hình tam giác ABC.
Trả lời: Chu vi của hình tam giác ABC là: .. cm. (115)
Câu 10: Tính: (104 4 – 208 2) (27 + 28 + 29) =  (0)
Câu 11: Tính: 522 : 3 2 = . (348)
Câu 12: Tính: (1787 – 895) : 2 = . (446)
Câu 13: Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 7 là . (994)
Câu 14: Mỗi cuộn vải có 125m vải. Hỏi 7 cuộn như vậy thì có bao nhiêu mét vải?
Trả lời: 7 cuộn có số mét vải là:  m. (875)
Câu 15: Một cửa hàng có 1381 bộ quần áo. Cửa hàng đó đã bán đi 937 bộ. Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu bộ quần áo?
Trả lời: Cửa hàng còn lại số bộ quần áo là: . bộ. (444)
Câu 16: Tính: 285 + 1367 = . (1652)
Câu 17: Quãng đường AB dài 272km, gấp đôi độ dài quãng đường BC. Tính độ dài quãng đường BC.
Trả lời: Độ dài quãng đường BC là . km. (136)
Câu 18: Tính: 826 : 7 = .. (118)
Câu 19: Cuộn dây thứ nhất có 345m dây điện, ít hơn cuộn thứ hai 23m nhưng nhiều hơn cuộn thứ ba 63m. Hỏi cả ba cuộn dây có tất cả bao nhiêu mét dây điện?
Trả lời: Cả ba cuộn có số mét dây điện là . m. (995)
Câu 20: Có tất cả bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 2017 và bé hơn 2191?
Trả lời: Có tất cả . số. (18)
Câu 21: Số thứ nhất bằng tổng hai số. Số thứ hai là 796. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là .. (199)
Câu 22: Tìm số dư của phép chia một số tự nhiên cho 7, biết rằng nếu tăng số bị chia thêm 12 đơn vị thì được một số chia hết cho 7.
Trả lời: Số dư trong phép chia đó là .. (2)
Câu 23: Tính: (256 + 18) 8 = .. (2192)
Câu 24: Tính: (24 : 3 – 48 : 6) (201 + 202 + 205) = .. (0)
Câu 25: Tìm số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lớn hơn 3142 mà có tổng các chữ số bằng 6 và chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị.
Trả lời: Số cần tìm là .. (3201)
Câu 26: Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số chia cho 6 dư 1 là . (997)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_violympic_lop_3_vong_15_cap_huyen_ngay_03032017.doc