Đề thi violympic 2015 – 2016 lớp 4 vòng 3

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 746Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi violympic 2015 – 2016 lớp 4 vòng 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi violympic 2015 – 2016 lớp 4 vòng 3
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 4
VÒNG 3 (Mở ngày 28/9/2015) - 2
Họ và tên: ..
BÀI 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:
* SẮP XẾP THỨ TỰ LÀ: 
* 
BÀI THI SỐ 2 : Vượt chướng ngại vật
2.1 - Tính giá trị biểu thức : x + 5 + y +5 +x +5 +y +5 . Với x + y = 20 . 
2.2 - Tìm x , biết : x : 5 - 6666 = 1111 . 
2.3 - Tính giá trị biểu thức : 318 - 17 x 6 + 456 : 3 = ? 
2.4 - Tìm y , biết : y : 2 x 5 + 1234 = 2234 . 
2.5 - Khi viết các số tự nhiên từ 97 đến 109 cần dùng bao nhiêu chữ số ? 
2.5 - Khi viết các số tự nhiên từ 90 đến 108 cần dùng bao nhiêu chữ số ? 
BÀI THI SỐ 3 : Đỉnh núi trí tuệ
1/ Số ba triệu có số chữ số là: a/ 5; b/ 6 ; c/ 7 ; d/ 8. 
2/ Số chín triệu năm trăm bảy mươi nghìn có số chữ số là: a/ 7; b/ 6 ; c/ 4 ; d/ 5.
3/ Số ba mươi tám triệu có số chữ số là: a/ 7; b/ 8 ; c/ 6 ; d/ 5.
4/ Số mười hai triệu tám trăm nghìn có số chữ số là: a/ 8; b/ 7 ; c/ 6 ; d/ 9.
5/ Số hai trăm triệu có số chữ số là: a/ 7; b/ 9 ; c/ 8 ; d/ 6.
6/ Số năm trăm ba mươi tám triệu có số chữ số là: a/ 7; b/ 8 ; c/ 9 ; d/ 10.
7/ Số ba trăm chín mươi có số chữ số 0 là: a/ 1; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4.
8/ Số chín trăm có số chữ số 0 là: a/ 3; b/ 4 ; c/ 1 ; d/ 2.
9/ Số ba nghìn một trăm có số chữ số 0 là: a/ 3; b/ 2 ; c/ 5 ; d/ 4.
10/ Số hai mươi ba nghìn có số chữ số 0 là: a/ 3; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 2.
ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 4
VÒNG 3 (Mở ngày 28/9/2015) - 2
BÀI 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:
* SẮP XẾP THỨ TỰ LÀ: 
 * 724 < 765 < 868 < 896 < 898 < 932 < 957 < 985 < 5648 < 5682 < 54678 < 55644 < 55692 < 55722 < 55746 < 64678 < 676462 < 676464 < 676468 < 676488 .
BÀI THI SỐ 2 : Vượt chướng ngại vật
2.1 - Tính giá trị biểu thức : x + 5 + y +5 +x +5 +y +5 . Với x + y = 20 . ( ĐS : 60 )
2.2 - Tìm x , biết : x : 5 - 6666 = 1111 . ( ĐS : 38885 ) 
2.3 - Tính giá trị biểu thức : 318 - 17 x 6 + 456 : 3 = ? ( ĐS : 368 )
2.4 - Tìm y , biết : y : 2 x 5 + 1234 = 2234 . ( ĐS : 400 ) 
2.5 - Khi viết các số tự nhiên từ 97 đến 109 cần dùng bao nhiêu chữ số ? ( ĐS : 36 )
2.5 - Khi viết các số tự nhiên từ 90 đến 108 cần dùng bao nhiêu chữ số ? ( ĐS : 47 )
BÀI THI SỐ 3 : Đỉnh núi trí tuệ
1/ Số ba triệu có số chữ số là: a/ 5; b/ 6 ; c/ 7 ; d/ 8. (c/ 7)
2/ Số chín triệu năm trăm bảy mươi nghìn có số chữ số là: a/ 7; b/ 6 ; c/ 4 ; d/ 5.(a/7)
3/ Số ba mươi tám triệu có số chữ số là: a/ 7; b/ 8 ; c/ 6 ; d/ 5. (b/ 8)
4/ Số mười hai triệu tám trăm nghìn có số chữ số là: a/ 8; b/ 7 ; c/ 6 ; d/ 9. (a/ 8)
5/ Số hai trăm triệu có số chữ số là: a/ 7; b/ 9 ; c/ 8 ; d/ 6. (b/ 9)
6/ Số năm trăm ba mươi tám triệu có số chữ số là: a/ 7; b/ 8 ; c/ 9 ; d/ 10. (c/ 9)
7/ Số ba trăm chín mươi có số chữ số 0 là: a/ 1; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4. (a/ 1)
8/ Số chín trăm có số chữ số 0 là: a/ 3; b/ 4 ; c/ 1 ; d/ 2. (d/ 2)
9/ Số ba nghìn một trăm có số chữ số 0 là: a/ 3; b/ 2 ; c/ 5 ; d/ 4. (b/ 2)
10/ Số hai mươi ba nghìn có số chữ số 0 là: a/ 3; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 2. (a/ 3)

Tài liệu đính kèm:

  • docv3 lop 4 -15-16 - 2.doc