MÃ KÍ HIỆU ------------------------------ ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN Toán 9 Thời gian làm bài 120 phút ( Đề thi gồm 12câu,02 trang) Phần I. Trắc nghiệm khách quan( 2.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: bằng A. 5ab2 B. -5ab2 C. 5b2 D.5a Câu 2: Các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất A. y= x- B. y=( -x).x+x C. y= D. y= 2015-2x Câu 3: Hệ phương trình: có nghiệm là: A.( 2; 3) B. ( 2;-3) C. ( -1;1) D. ( 0;1) Câu 4: Hàm số y= - x2 A.Đồng biến với mọi x C. Nghịch biến với mọi x B.Nghịch biến khi x0 Câu 5: Tam giác ABC có AB= 3cm, AC= 4cm, BC= 5cm. Độ dài đường cao AH là A. 3,6 cm B. 4,8 cm C. 2,4 cm D. 5,4 cm Câu 6: Cho đường tròn tâm 0, điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC của đường tròn( B,C là các tiếp điểm). Biết OB= 2 cm; OA= 4cm thì BC bằng A. 2 B. 3 C. 6cm D. 12cm Câu 7: Thể tích của hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 6 và chiều cao là 9 là: A. 234 B.324 C. 108 D. 486 Câu 8: Cho đường tròn tâm (0 ,R) và cung AB có số đo bằng 300. Độ dài cung AB tính theo R là A. B. C. D. Phần II: Tự luận( 8 điểm) Câu 1: ( 2điểm) Thực hiện phép tính A = 2) Giải bất phương trình và hệ phương trình sau. a) b) Câu 2: ( 2 điểm) a) Cho phương trình bậc hai: x2- 2x + m =0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 và thoả mãn: b) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với một vận tốc xác định. Nếu tăng vận tốc thêm 20 km/ giờ thì thời gian đi sẽ giảm 1 giờ. Nếu vận tốc giảm đi 10 km/ giờ thì thời gian đi sẽ tăng thêm 1 giờ. Tính vận tốc và thời gian đi của ô tô. Câu 3: ( 3 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R. Từ A kẻ đường thẳng (d) không đi qua tâm O, cắt đường tròn(O) tại B và C ( B nằm giữa A và C). Các tiếp tuyến với đường tròn ( O) tại B và C cắt nhau tại D. Từ D kẻ DH vuông góc với AO ( H nằm trên AO), DH cắt cung nhỏ BC tại M. Chứng minh OHDC là tứ giác nội tiếp Gọi I là giao điểm của DO và BC. Chứng minh OH.OA = OI.OD. Chứng minh AM là tiếp tuyến của đường tròn (O). Câu 4: (1,0 điểm) Cho x > 0; y > 0 thỏa mãn: xy = 1 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A= ------------Hết------------ MÃ KÍ HIỆU --------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: Toán 9 ( Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Phần I: Trắc nghiệm( 2điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A C C A B A Phần II: Tự luận( 8 điểm) Câu Đáp án điểm 1 (2 điểm) 1) A= = ...= =...= = 10 0,25x4 2) a) Vậy BPT có nghiệm là 0,25 0,25 b) Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x;y)= (2;-3) 0,25x2 Câu 2 (2điểm) a) Phương trình x2- 2x + m =0 có hai nghiệm x1, x2 khi và chỉ khi Theo định lí vi ét Vậy với m= -2 phương trình có hai nghiệm x1, x2 và thoả mãn: 0,25 0,25 0,25 Gọi vận tốc của ô tô là x( km/ h) ( ĐK: x>0) Gọi thời gian của ô tô là y( h) ( ĐK: y>0) Lí luận để dẫn đến hệ Giải hệ này được Nhận định kết quả và trả lời 0,25 0,5 0,25 0,25 Câu 3 ( 3đ) - Học sinh vẽ hình đúng cho câu a 0,25 Ta có: DH ^ AO (gt) => OHD = 900 ( DC là tiếp tuyến) => DCO = 900 Xét tứ giác OHDC có OHD + DCO = 900 + 900 Suy ra: OHDC nội tiếp được trong một đường tròn 0,25 0,25 0,25 Ta có: OB =OC(=R) => O nằm trên đường trung trực của BC; DB= DC( T/C của hai tiếp tuyến cắt nhau) D nằm trên đường trung trực của BC Suy ra OD là đường trung trực của BC => ODBC Xét hai tam giác vuông và có DOA: chung (g-g) 0,5 0,25 0,25 Xét tam giác OCD vuông tại C có CI là đường cao. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có OC2= OI.OD Mà OC=OM(=R) => OM2= OC2= OI.OD (2) Từ (1) và (2) suy ra: OM2= OH.OA=> do đó OHM OMA( c-g-c) => OMA = OHM = 900 => AM ^ OM tại M mà M(O) => AM là tiếp tuyến của (O) 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4 ( 1đ) Ta có ( vì xy=1) Tương tự : Dấu"=" xảy ra khi 0,25 0,25 0,25 0,25 * Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa ---------------Hết-------------- PHẦN KÍ XÁC NHẬN TÊN FILE ĐỀ THI:.................................................... MÃ ĐỀ THI( DO SỞ GDĐT GHI):....................................... TỔNG SỐ TRANG( ĐỀ THI VÀ NGƯỜI HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 03 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI TỔ, NHÓM TRƯỞNG XÁC NHẬN CỦA BGH (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
Tài liệu đính kèm: