ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM 2014 MÔN THI: TOÁN (vòng II) Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu I 1)Giả sử x; y là những số thực dương phân biệt thỏa mãn Chứng minh rằng 2) Giải hệ phương trình Câu II 1) Cho x; y là những số nguyên lớn hơn 1 sao cho là số chính phương .Chứng minh rằng x=y. 2) Giả sử x; y là những số thực không âm thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của biểu thức Câu III Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O)và điểm P nằm trong tam giác thỏa mãn PB=PC.D là điểm thuộc cạnh BC ( D khác B và D khác C) sao cho P nằm trong đường tròn ngoại tiếp tam giác DAB và đường tròn ngoại tiếp tam giác DAC .Đường thẳng PB cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác DAB tại E khác B. Đường thẳng PC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác DAC tại F khác C. 1) Chứng minh bốn điểm A,E,P, F cùng nằm trên một đường tròn . 2).Giả sử đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại Q khác A,đường thẳng AF cắt đường thẳng QC tại L .Chứng minh tam giác ABE đồng dạng với tam giác CLF. 3) Gọi K là giao điểm của đường thẳng AE và đường thẳng QB chứng minh Câu IV . Cho tập hợp A gồm 31 phần tử và dãy gồm m tập con của A thỏa mãn đồng thời các điều kiện i)Mỗi tập thuộc dãy có ít nhất 2 phần tử ii) Nếu hai tập thuộc dãy có chung ít nhất 2 phần tử thì số phần tử của hai tập này khác nhau. Chứng minh rằng ------------------------------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM 2014 MÔN THI: TOÁN (cho tất cả các thí sinh) Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu I 1) Giải phương trình 2) Giải hệ phương trình Câu II 1) Giả sử x; y; z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện Chứng minh rằng 2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : Câu III Cho tam giác nhọn ABC với AB<BC.D là điểm thuộc cạnh BC sao cho AD là phân giác góc BAC .Đường thẳng qua C song song với AD cắt trung trực AC tại E .Đường thẳng qua B song song với AD cắt trung trực AB tại F Chứng minh rằng tam giác ABF đồng dạng với tam giác ACE . 2)Chứng minh đường thẳng BE , CF, AD đồng quy. 3) Đường thẳng qua G song song với AE cắt đường thẳng BF tại Q .Đường thẳng QE cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác GEC tại P khác E.Chứng minh rằng các điểm A, P , G,Q,F cùng nằm trên một đường tròn. Câu IV Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn đẳng thức . Chứng minh rằng: ------------------------------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Hướng dẫn KHTN vòng 1 -2014 Câu I 1) Giải phương trình 2) Giải hệ phương trình Hướng dẫn 1)ĐKXĐ : Đặt ta có ta có phương trình Với a=2 2)xét x=0 ta có hệ hệ vô nghiệm Xét y=0 ta có hệ hệ vô nghiệm Vậy x; y khác 0 đặt Ta có hệ Vì mỗi vế hệ (*) khác 0 ta chia 2 vế hệ (*) cho nhau ta được Với t=1 thay vào hệ (*) ta có 2 nghiệm Với t= ta có ta có 2 nghiệm CâuII) Giả sử x; y; z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện Chứng minh rằng Hướng dẫn Nên (1) tương tự từ (1) ;(2) ;(3) ta có Đpcm Cách khác Từ GT Tương tự ta cũng có KQ 2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : Đặt x+y=a;xy=b ta có PT nếu b=3 vô nghiệm Với suy ra Ư(10) suy ra giải ra Câu III Hướng dẫn 1) Ta có tam giác AFB cân tại F tam giác AEC cân tại E suy ra ABF=BAF=BAC; ACE=CAE=BAC; nên đồng dạng với tam giác (g.g) 2) Ta có BF // CE vì cùng // AD. Giả sử CF cắt BE tại G Áp dụng định lí ta lét (2) Áp dụng tính chất đường phân giác (3) Từ (1) (2) (3) Áp dụng định lí ta lét đảo suy ra GD// CE vậy AD, BE,CF đồng quy. c) Ta có góc QBG = góc GEC (so le trong) góc QGB =AEG (đồng vị ) suy ra BGQ = ECA +EAC = FAG suy ra tứ giác AFQG nội tiếp Vì tứ giác CGPE nội tiếp nên PEC = PGF Mà PEC = PQF (đồng vị ) Suy ra FQG = FGP . Suy ra tứ giác FQGP nội tiếp . Vậy 5 điểm A,F,Q,G,P nội tiếp. Câu IV Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn đẳng thức . Chứng minh rằng: Hướng dẫn Ta có Nên Suy ra Ta lại có Từ (1) và (2) ta có ĐPCM Dấu “=” xảy ra khi Cách 2 Đặt ab = x, bc = y, ac = z (x,y,z) Vì ab+ac+bc = 1 x+ y+z = 1 Suy ra 2( xy+yz+xz) Áp dụng BĐT Côsi 2( xy+yz+xz) Áp dụng bất đẳng thức Côsi Dấu “=” xảy ra khi x= y = z = 1/3 Suy ra a = b = c = Cách 3 Áp dụng BĐT CôSi ta có: Cộng 3 BĐT trên theo vế ta được: do. Mặt khác: BĐT đã cho được CM nếu CM được: Thật vậy: do . . BĐT này hiển nhiên đúng. Từ đó suy ra đpcm. HƯỚNG DẪN KHTN vòng 2 -2104 Câu I 1)Giả sử x; y là những số thực dương phân biệt thỏa mãn Chứng minh rằng 2) Giải hệ phương trình Hướng dẫn 1) 2) Với x-y=0 ta có x=y thay vào PT (1) Vô nghiệm Vậy Với x=3 thay vào PT(1) ta có Với y=2 thay vào PT(1) ta có Hệ có 4 nghiệm Câu II 1) Cho x; y là những số nguyên lớn hơn 1 sao cho là số chính phương .Chứng minh rằng x=y. 2) Giả sử x; y là những số thực không âm thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của biểu thức Hướng dẫn 1) Đặt =A Nên Suy ra 3) Đặt x+y=a;xy=b ta có Vì suy ra x=y=0 hoặc x+y=1 Với x=y=0 thì Nếu x hoặc y khác 0 ta có Câu III Chứng minh bốn điểm A,E,P, F cùng nằm trên một đường tròn Ta co (chắn cung AB của (ABD)); Ta co (chắn cung AC của (ADC)); nên nên AEFP nội tiếp 2).Giả sử đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại Q khác A,đường thẳng AF cắt đường thẳng QC tại L .Chứng minh tam giác ABE đồng dạng với tam giác CLF Xét có (1) ta lại có mà Nên (2) từ (1) và (2) suy ra ABE đồng dạng với tam giác CLF (g,g) 3) Gọi K là giao điểm của đường thẳng AE và đường thẳng QB chứng minh Theo 2) ABE đồng dạng với tam giác CLF nên LF.AE=BE.CF ta lại có KE.AF=BE.CF suy ra Nên Nên Tương tự suy ra Câu IV Cho tập hợp A gồm 31 phần tử và dãy gồm m tập con của A thỏa mãn đồng thời các điều kiện i)Mỗi tập thuộc dãy có ít nhất 2 phần tử ii) Nếu hai tập thuộc dãy có chung ít nhất 2 phần tử thì số phần tử của hai tập này khác nhau. Chứng minh rằng Hướng dẫn Theo GT m tập con thuộc dãy là phân biệt vì A có 31 phần tử nên số tập con có đúng 2 phần tử là gọi là tập con có đúng k phần tử nằm trong dãy đã cho suy ra Xét tập con có có k phần tử thì số tập con có 2 phần tử của k là suy ra tập này có . tập con 2 phần tử .Theo GT 2 phần tử bất kì của A không thể đồng thơì hai tập hợp cùng có k phần tử của dãy từ đó Vậy (đpcm)
Tài liệu đính kèm: