BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 −−−−−−−−−− Môn: TOÁN; Khối B ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề −−−−−−−−−−−−−−−−−−− Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x3 − 3mx+ 1 (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. b) Cho điểm A(2; 3). Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình √ 2(sin x− 2 cos x) = 2 − sin 2x. Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I = 2∫ 1 x2 + 3x+ 1 x2 + x dx. Câu 4 (1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z + 3(1− i) z = 1− 9i. Tính môđun của z. b) Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta đã gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại. Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0;−1) và đường thẳng d : x− 1 2 = y + 1 2 = z −1 . Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với d. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên d. Câu 6 (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABC.A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A ′ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng A′C và mặt đáy bằng 60◦. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A ′B′C ′ và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACC ′A′). Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD. Điểm M(−3; 0) là trung điểm của cạnh AB, điểm H(0;−1) là hình chiếu vuông góc của B trên AD và điểm G (4 3 ; 3 ) là trọng tâm của tam giác BCD. Tìm tọa độ các điểm B và D. Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình{ (1− y)√x− y + x = 2 + (x − y − 1)√y 2y2 − 3x + 6y + 1 = 2√x− 2y −√4x− 5y − 3 (x, y ∈ R). Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực a, b, c không âm và thỏa mãn điều kiện (a+ b)c > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = √ a b+ c + √ b a+ c + c 2(a+ b) . −−−−−−Hết−−−−−− Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: