Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2008 môn Tiếng Trung Quốc Khối D - Mã đề thi 971 (Kèm đáp án)

pdf 5 trang Người đăng Phú Bình Ngày đăng 25/04/2023 Lượt xem 412Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2008 môn Tiếng Trung Quốc Khối D - Mã đề thi 971 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2008 môn Tiếng Trung Quốc Khối D - Mã đề thi 971 (Kèm đáp án)
 Trang 1/5 - Mã đề thi 971 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 
Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC, khối D 
Thời gian làm bài: 90 phút. 
 Mã đề thi 971 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. 
Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc. 
Câu 1: A今天所讨论的这些问题B比上次的C更D复杂。 (不会) 
Câu 2: 这两个A小孩 , 一个B十岁 , 另一个年纪小C才五岁D。 (的) 
Câu 3: 孩子A想B跟我的同事们一起C去百货公司D买东西。 (要) 
Câu 4: 桂林我A去过一次 , B有机会的话 , C想再D去一次。 (才) 
Câu 5: 大家A都以为B他会看中青青 , C可他D和小玲好上了。 (偏) 
Câu 6: A我B也不知道他C为什么D这样对待我。 (究竟) 
Câu 7: 我们A要求对方B提供C更详细的资料 ,可是对方一直D没有回音。 (再三) 
Câu 8: 他A比我B走C了D五分钟 , 可晚到了十分钟。 (早) 
Câu 9: 只学习A知识 , 而不经过B实践锻炼 , C是适应不了现代社会D的。 (书本) 
Câu 10: 今年A几个城市B过年的C气氛像北京D那么热闹。 (没有) 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu 
sau. 
Câu 11: 他这个人很细心,做起事来简直没治了,你们就一百个放心吧! 
A. 很严重 B. 治不好了 C. 非常好 D. 没希望 
Câu 12: 别急,你听完再说,先别那么激动。 
A. 高兴 B. 热情 C. 感动 D. 生气 
Câu 13: 旧的教育体制下培养出来的学生容易缺乏个性和自我。 
A. 没有独立的想法 B. 只为自己 C. 缺乏新思想 D. 忘了自己 
Câu 14: 家长的话,你总是左耳朵进,右耳朵出,你就是稍微听听也不至于如此啊! 
A. 不理解 B. 听进去了 C. 怀疑 D. 不接受 
Câu 15: 他向来喜欢别人宠着他,听不进去不同的意见。 
A. 一向 B. 有时 C. 经常 D. 近来 
Câu 16: 记得去年校庆时,学校宣传部搞了一次“我爱母校”正文大赛。 
A. 宣传 B. 举办 C. 拍摄 D. 参加 
Câu 17: 像小李那样强壮,也吃不消这个活儿。 
A. 不想干 B. 受不了 C. 不消化 D. 不习惯 
Câu 18: 这种药副作用大得很,吃多了会伤身的,你还是尽量少吃吧! 
A. 不好的作用 B. 本身的作用 C. 有利作用 D. 表面作用 
Câu 19: 你放心,新年的钟声一响他准给我们来电话。 
A. 准时 B. 马上 C. 肯定 D. 准备 
Câu 20: 在二十一世纪的今天,人人都应该懂得讲文明、讲礼貌的重要性。 
A. 议论 B. 解释 C. 说 D. 重视 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 971 
Câu 21: 我来找你,没有什么要紧的事儿,只是聊聊罢了。 
A. 只好 B. 总是 C. 仅仅是 D. 可是 
Câu 22: 中文底子不好,学中医是很困难的。 
A. 水平 B. 基础 C. 能力 D. 成绩 
Câu 23: 这所老房子从外面看并不起眼,却是鲁迅先生住过的地方,现在成了纪念馆。 
A. 很不好看 B. 非常普通 C. 不能不看 D. 很看不起 
Câu 24: 这次妻子二话没说就答应让我给四川灾区捐款。 
A. 没有任何反对 B. 说得不清楚 C. 没说两句话 D. 一直不肯说 
Câu 25: 二十几年前中国的普通家庭能有台电视机就已经算是很不错的了,目前在一般 
城市里,谁家没有一两台彩电呢? 
A. 将来 B. 当今 C. 从前 D. 今年 
Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. 
Câu 26: Phiên âm đúng của từ 佩服 là: ______èifú. 
A. f B. b C. p D. d 
Câu 27: Phiên âm đúng của từ 产量 là: ______ănliàng. 
A. s B. sh C. ch D. c 
Câu 28: Phiên âm đúng của từ 陆续 là: lù______ù. 
A. s B. sh C. c D. x 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ/ cụm từ gạch chân 
 trong các câu sau. 
Câu 29: 现在全家人一起学汉语的越来越多,拿我的朋友来说,他们家连70岁的奶奶 
也学起汉语来了。 
A. 连词 B. 副词 C. 动词 D. 介词 
Câu 30: 今天太热了,把窗户打开,凉快凉快吧! 
A. 名词 B. 动词 C. 形容词 D. 副词 
Câu 31: 每个人要都能奉献一点儿爱,世界就将会变成美好的人间。 
A. 连词 B. 名词 C. 动词 D. 副词 
Câu 32: 今天出门时,我碰上了一 起交通事故。 
A. 动词 B. 副词 C. 量词 D. 名词 
Câu 33: 黎老师教育孩子自己的事情自己做。 
A. 名词 B. 连词 C. 助词 D. 代词 
Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. 
Câu 34: Phiên âm đúng của từ 浅薄 là: qiănb______. 
A. á B. ó C. uó D. áo 
Câu 35: Phiên âm đúng của từ 消耗 là: x______hào. 
A. iāo B. iào C. iēo D. āo 
Câu 36: Phiên âm đúng của từ 贫乏 là: p ______fá. 
A. ín B. án C. én D. íng 
Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. 
Câu 37: Phiên âm đúng của từ 胡同 là: ______. 
A. hútóng B. hùtong C. hútong D. hútōng 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 971 
Câu 38: Phiên âm đúng của từ 盼望 là: ______. 
A. pànwāng B. pānwāng C. pānwàng D. pànwàng 
Câu 39: Phiên âm đúng của từ 仿佛 là: ______. 
A. făngfu B. fángfù C. fāngfú D. făngfú 
Câu 40: Phiên âm đúng của từ 空白 là: ______. 
A. kōngbái B. kōngbai C. kòngbái D. kòngbai 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. 
Câu 41: 虽然我怀疑是他偷了钱,但______没有证据,所以暂时还不能把他怎么样。 
A. 然后 B. 毕竟 C. 终于 D. 到底 
Câu 42: 前天我在外文书店买了______商务刚刚出版的书。 
A. 十本来 B. 十本多 C. 十本几 D. 十多本 
Câu 43: 学生们正在谈论______的情况。 
A. 他们班上夺取金牌在这次运动会 B. 他们班在这次运动会上夺取金牌 
C. 他们班夺取金牌在这次运动会上 D. 这次运动会夺取金牌在他们班上 
Câu 44: 事情来得太______,她一点儿心理准备都没有。 
A. 突然 B. 居然 C. 忽然 D. 猛然 
Câu 45: 听说我们非常希望他回母校讲课,他很______地接受了我们的邀请。 
A. 高高兴兴 B. 高兴 C. 高高兴 D. 高兴高兴 
Câu 46: 他舍己救人的精神深深地打动了我,______。 
A. 于是我根据他的事迹写了一篇小说 B. 我写一篇小说于是根据他的事迹了 
C. 根据了他的事迹于是我写一篇小说 D. 于是我写一篇小说了根据他的事迹 
Câu 47: 我戴上新眼镜向四周望望,这个世界______ 变得清楚起来了。 
A. 一下子 B. 一次 C. 一点儿 D. 有点儿 
Câu 48: ______是你自己错了,为什么就不能说一声“对不起”呢? 
A. 明确 B. 是否 C. 明明 D. 明白 
Câu 49: 当你的朋友遇到困难时,你应该______帮助他。 
A. 出来伸手 B. 伸出来手 C. 伸手出来 D. 伸出手来 
Câu 50: 别人叫她阿姨,她______很不高兴。 
A. 弄得 B. 干得 C. 显得 D. 搞得 
Câu 51: 她真是个能干的人,______能管理工厂,______能料理家务。 
A. 除了都 B. 不是就是 
C. 或者或者 D. 既又 
Câu 52: 阮经理心理上的压力是______紧张的工作而造成的。 
A. 为了 B. 为 C. 由 D. 于 
Câu 53: 我以为走这条路近一点儿,没想到______更远。 
A. 而且 B. 但是 C. 从而 D. 反而 
Câu 54: 他们不习惯这里的生活,我们______。 
A. 要提供方便尽量给他们 B. 要尽量给他们提供方便 
C. 尽量提供要方便给他们 D. 尽量提供方便要给他们 
Câu 55: 他挑选了半天,______。 
A. 也没买到一件毛衣喜欢的 B. 也不买到一件喜欢的毛衣 
C. 没买到一件毛衣也喜欢的 D. 也没买到一件喜欢的毛衣 
Câu 56: 晓明在周末的时候参加了一个书法学习班,______了自己的业余生活。 
A. 丰富 B. 很丰富 C. 增加 D. 很增加 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 971 
Câu 57: 我们班长能写一______很漂亮的钢笔字。 
A. 口 B. 张 C. 把 D. 手 
Câu 58: 《兄弟》这部小说______卖得快,______内容很好。 
A. 因为所以 B. 是因为之所以 
C. 之所以是因为 D. 由于所以 
Câu 59: 他大老远地来到北京,______你不去看他,______也该打个电话问候一下儿吧! 
A. 只有才 B. 果然就 
C. 即使至少 D. 因为所以 
Câu 60: 在我们饭店,不允许服务员______客人要小费。 
A. 对 B. 向 C. 从 D. 往 
Câu 61: ______没有那么多热心人的支持与鼓励,______不会有今天的我。 
A. 虽然却 B. 因为所以 
C. 无论也 D. 如果就 
Câu 62: 随着绿化面积的不断增多,______。 
A. 逐步得到改善已城市环境质量 B. 城市环境质量已逐步得到改善 
C. 城市质量环境已得到逐步改善 D. 得到城市环境质量已逐步改善 
Câu 63: 警察把丢失的孩子送回了家,父母______得流下了眼泪。 
A. 感谢 B. 动人 C. 感激 D. 激烈 
Câu 64: 我只知道他是北大的教授,______他研究什么,我就不清楚了。 
A. 至于 B. 假如 C. 尽管 D. 至少 
Câu 65: 在不久的将来,越南人将可以收看到数十套_____上百套电视节目。 
A. 更 B. 或者 C. 而且 D. 甚至 
Câu 66: 专家做______的调查表明,越来越多的人喜欢晚婚晚育。 
A. 了 B. 着 C. 过 D. 得 
Câu 67: 你______已经开始做了,那______把它做到底吧!HSK cơ sở 
A. 不但而且 B. 既然就 
C. 既又 D. 即使也 
Câu 68: 老师有事没来,今天的语文课没有______。 
A. 成功 B. 上好 C. 上成 D. 上去 
Câu 69: 这种说法______没有科学根据,不过总还有点儿道理。 
A. 只要 B. 难免 C. 即使 D. 固然 
Câu 70: 妈妈辛辛苦苦地工作,______给我们姐妹提供一个较好的环境。 
A. 以致 B. 所以 C. 因为 D. 为的是 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B,C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau từ câu 71 
đến câu 80. 
 我家住在北宁,爸爸是医生,妈妈是作家,一家三口人过着(71)______的生活。 
 我的家庭很民主,每个家庭成员(72)______年龄大小,谁说得对就听谁的。一次, 
我拿着字典纠正了妈妈的(73)______字。妈妈立刻说:“你这个妈妈还是作家呢,写
起字来竟这么(74)______,真惭愧!” 
 我在班上算得上是学习挺好的,喜欢帮助同学,热爱劳动,应该说有不少(75)______, 
老师也常常表扬我。但我有时也犯一些小(76)______,对此,爸爸妈妈从不包庇,总
是耐心地给我讲(77)______。有一次,我和同学一起在一个学习不好的女同学本子上
 Trang 5/5 - Mã đề thi 971 
乱画。父母知道后十分(78)_____。爸爸说不能只看别人的短处,也要看别人的长处,
欺负弱者是可耻的。听了爸爸的(79)______,我十分后悔地哭了。第二天,我买了新
本子送给那个女同学,并(80)______道了歉,请她原谅。从那以后我再也不欺负别人了。 
 我生活在一个很普通但却很幸福的家庭里,父母都很爱我。我要好好努力,长大做 
一个诚实、健康、对社会有用的人。 
Câu 71: A. 乐观 B. 兴奋 C. 高兴 D. 快乐 
Câu 72: A. 不论 B. 虽然 C. 只要 D. 即使 
Câu 73: A. 错 B. 坏 C. 误 D. 差 
Câu 74: A. 马虎 B. 毛病 C. 好看 D. 弱点 
Câu 75: A. 优点 B. 优势 C. 优秀 D. 优美 
Câu 76: A. 不对 B. 问题 C. 错误 D. 缺点 
Câu 77: A. 理论 B. 道理 C. 真 D. 理由 
Câu 78: A. 讨厌 B. 生气 C. 反对 D. 感动 
Câu 79: A. 批判 B. 批评 C. 评价 D. 评论 
Câu 80: A. 当时 B. 当地 C. 当面 D. 当然 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2008_mon_tieng_trung_quoc_khoi.pdf
  • pdfĐáp án Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2008 môn Tiếng Trung Quốc Khối D.pdf