Đề thi trạng nguyên toàn tài Lớp 4 - Năm học 2020-2021

pdf 9 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 667Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên toàn tài Lớp 4 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên toàn tài Lớp 4 - Năm học 2020-2021
1 
2 
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 4 
(Năm học 2020 – 2021) 
TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI - CẤP HUYỆN 
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn 
Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng. 
lucky đồi 
 may mắn thung lũng valley rừng nhỏ 
bảo tàng hill ear tooth 
 neck museum forest chin 
 small 
3 
Bài 2: Chuột vàng tài ba 
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa nội dung với các giỏ chủ đề phù hợp, 
những ô không đúng với các chủ đề, em không nối. 
4 
Bài 3: Trắc nghiệm 
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 
1. Nước tồn tại ở mấy thể? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
2. Bệnh quáng gà, khô mắt là do thiếu loại vi-ta-min nào dưới đây? 
A. vi-ta-min A C. vi-ta-min C 
B. vi-ta-min B D. vi-ta-min D 
3. Ai là người có công dẹp loạn 12 sứ quân? 
A. Ngô Quyền C. Trần Quốc Toản 
B. Lê Hoàn D. Đinh Bộ Lĩnh 
4. Năm 1010, Lý Công Uẩn đã dời đô về đâu? 
A. Hoa Lư B. Cổ Loa C. Đại La D. Huế 
5. Đồng bằng Bắc Bộ do hai con sông nào bồi đắp nên? 
A. sông Đà và sông Đáy 
B. sông Hồng và sông Đà 
C. sông Hồng và sông Mã 
D. sông Hồng và sông Thái Bình 
5 
6. Làng lụa Vạn Phúc thuộc tỉnh, thành phố nào? 
A. Hà Nội B. Hà Nam C. Hải Phòng D. Hải Dương 
7. Câu hỏi "Các bạn có thể nói nhỏ hơn không?" được dùng làm gì? 
A. dùng để hỏi 
B. dùng để yêu cầu 
C. dùng để bộc lộ cảm xúc 
D. dùng để kể 
8. Từ nào sau đây có nghĩa là "vụng về, chẳng được việc gì"? 
A. đảm B. đan C. đoảng D. đoàn 
9. Khổ thơ sau đây có bao nhiêu từ viết sai chính tả? 
Ngày nào xoan bé síu 
 Giờ bỗng vút lưng trời 
 Dưới gốc cây sám mốc 
 Bao lá cành khô rơi 
 (Theo Trần Đăng Khoa) 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
10. Giải câu đố sau: 
 Để nguyên tàu đến nghỉ ngơi 
Thêm huyền đẻ trứng mọi người đều ăn. 
 Từ để nguyên là từ nào? 
A. trạm B. vịt C. bến D. ga 
6 
TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI - CẤP TỈNH 
Bài 1: Chuột vàng tài ba 
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa nội dung với các giỏ chủ đề phù hợp, 
những ô không đúng với các chủ đề, em không nối. 
7 
Bài 2: Trâu vàng uyên bác 
Em hãy giúp bạn trâu điền chữ còn thiếu vào chỗ trống. 
Nhà có thì vững r e e m b e r 
 o c t o e r 
 d s t r i c t 
 s e v e n h 
 f e r u a r y 
 p u p p t 
 c u s i n 
t o o r r o w 
 s t r e m 
đượcvậy 
 n o e m b e r 
8 
Bài 3: Trắc nghiệm 
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 
1. Nước chuyển từ thể lỏng sang thể rắn được gọi là gì? 
A. nóng chảy B. ngưng tụ C. đông đặc D. bay hơi 
2. Khí nào giúp duy trì sự cháy? 
A. khí ni-tơ B. khí ô-xi C. khí các-bô-níc D. khí he-li 
3. Năm 1400, Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần, lập nên nhà Hồ và đổi tên nước 
là gì? 
A. Đại Cồ Việt B. Đại Việt C. Đại Ngu D. Vạn Xuân 
4. Giải câu đố sau: 
 Can trường kháng chiến mười năm 
Anh hùng áo vải nhiều lần gặp nguy 
 Gian lao có quản ngại gì 
Gươm thần trả lại chính vì quốc dân. 
 (Đó là ai?) 
A. Trần Quốc Tuấn C. Lê Thái Tổ 
B. Lý Thường Kiệt D. Lê Đại Hành 
5. Đảo Cát Bà thuộc tỉnh, thành phố nào? 
A. Quảng Ninh C. Hải Phòng 
B. Thái Bình D. Thanh Hóa 
9 
6. Con sông nào dưới đây không thuộc đồng bằng Nam Bộ? 
A. sông Sài Gòn C. sông Cầu 
B. sông Vàm Cỏ Đông D. sông Tiền 
7. Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ chấm trong câu tục ngữ sau: 
Khoai đất , mạ đất  
A. mềm - cứng C. cao - thấp 
B. lạ - quen D. cũ - mới 
8. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ viết đúng chính tả? 
A. di sản, sai sót, sót xa 
B. sản lượng, sầu riêng, giành dụm 
C. sinh động, sắp xếp, năng suất 
D. sáng sủa, tinh sảo, bổ sung 
9. Đáp án nào dưới đây không phải thành ngữ, tục ngữ? 
A. Môi hở răng lạnh C. Ruột để ngoài da 
B. Chị ngã em nâng D. Nước chảy đá mềm 
10. Dòng nào sau đây gồm các tính từ chỉ hình dáng? 
A. tí xíu, trong trẻo, kiên cường 
B. tròn xoe, chắc chắn, thật thà 
C. tròn xoe, cao lớn, nhỏ xíu 
D. tí xíu, xanh biếc, lỏng lẻo 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_toan_tai_lop_4_nam_hoc_2020_2021.pdf