Đề thi trạng nguyên toàn tài Lớp 1 - Năm học 2021-2022

pdf 9 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 1037Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên toàn tài Lớp 1 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên toàn tài Lớp 1 - Năm học 2021-2022
1 
2 
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI LỚP 1 
(Năm học 2021 – 2022) 
TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI - CẤP HUYỆN 
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn 
Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng. 
 seven tree 
 bee 
 lion pencil candy 
 four bear fish five 
3 
Bài 2: Chuột vàng tài ba 
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa nội dung với các 
giỏ chủ đề phù hợp, những ô không đúng với các chủ đề, 
em không nối. 
4 
Bài 3: Trắc nghiệm 
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. 
1. Tên các vật trong hình ảnh sau có chung vần gì? 
A. ot B. ôt C. ơt D. ât 
2. Từ nào chứa tiếng có vần "ơp"? 
A. hộp sữa B. tia chớp C. cá chép D. bếp lửa 
3. Loài vật nào sống ở dưới nước? 
A. mèo B. cá C. ong D. trâu 
4. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống: 
Chị Lê và bé Hà ọn ẹp nhà cửa giúp bố mẹ. 
A. đ B. d C. r D. gi 
5. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: 
Bố và bé s nhà cho chú cún nhỏ. 
A. ơn B. ân C. on D. am 
6. Con vật nào có bốn chân? 
A. con vẹt B. con ngựa C. con vịt D. con cua 
5 
7. Đây là quả gì? 
A. thanh long B. dưa hấu C. chôm chôm D. đu đủ 
8. Đâu là tên một con vật? 
A. ngựa vằn B. cửa sổ C. vựa lúa D. dưa lê 
9. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 
Bé bị ốm nên mẹ lo. Mẹ cho bé ra  để bác sĩ khám cho bé. 
A. sở thú B. bờ hồ C. trạm y tế D. chợ quê 
10. Đây là gì? 
A. bút mực B. bút bi C. bút chì D. bút lông 
6 
TRẠNG NGUYÊN TOÀN TÀI - CẤP TỈNH 
Bài 1: Chuột vàng tài ba 
Em hãy giúp bạn chuột nối các ô chứa nội dung với các giỏ chủ đề phù hợp, 
những ô không đúng với các chủ đề, em không nối. 
7 
Bài 2: Mèo con nhanh nhẹn 
Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng. 
 apple banana 
 book ball 
 sing run house 
 bell table eat 
8 
Bài 3: Trắc nghiệm 
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. 
1. Từ nào chứa tiếng có cùng vần với tiếng "trăng"? 
A. nhà tầng B. bằng lăng C. hang đá D. vầng trán 
2. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống: Đen như  
A. lửa B. than C. cơm D. tre 
3. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: 
Mặt hồ l t gợn sóng. 
A. ăn B. ân C. on D. am 
4. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 
 ấm áp phủ khắp sân thóc nhà bà. 
A. Chớp B. Sét C. Lửa D. Nắng 
5. Chọn câu mô tả đúng hình ảnh sau: 
A. Giàn gấc chín đỏ. C. Quả mít thơm ngon. 
B. Quả na ngọt lịm. D. Quả đu đủ chín vàng. 
9 
6. Bộ phận nào trên cơ thể dùng để đi? 
A. chân B. cổ C. mặt D. mắt 
7. Đâu là tên gọi chỉ người thân trong gia đình? 
A. cồ B. cổ C. cô D. cộ 
8. Đâu là tên một trò chơi? 
A. bộ phim B. kim chỉ C. trốn tìm D. gỗ lim 
9. Con vật nào bò trên mặt đất để di chuyển? 
A. con vẹt B. con cua C. con gà D. con vịt 
10. Quả nào thường chỉ có một hạt? 
A. quả bơ B. quả na C. quả đu đủ D. quả gấc 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_toan_tai_lop_1_nam_hoc_2021_2022.pdf