ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 7 1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt 5 năm 2022-2023 - Vòng 7 Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Tính từ Động từ Danh từ Làm Làm Làm Lá Lá Lá Quá Quá Quá Nhanh Nhanh Nhanh Xinh Xinh Xinh Ăn Ăn Ăn Cây Cây Cây Đẹp Đẹp Đẹp Thì Thì Thì Xanh Xanh Xanh Học Học Học ĐỀ 2 Ngoan Tính từ nhà Thì Cây Động từ Rất Nghĩ Chạy Xinh Danh từ Cũng Quả Nhanh Làm Ăn Bài 2: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Một nghề cho chín còn hơn .nghề Câu 2: Bốn biển nhà Câu 3: Kính già già để .. cho Câu 4: Kề .sát cánh Câu 5: Biển sẽ ..bỡ ngỡ giữa cao nguyên Câu 6: Chung lưng ..sức Câu 7: Yêu trẻ trẻ đến . Câu 8: Gan .cóc tía Câu 9: Chiếc đập lớn nối liền .khối núi. Câu 10: Năm nắng mưa Bài 3: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) ĐỀ 1 Yêu Non Núi Quan sát Công bằng Hà Nội Căm giận Công minh Thăng Long sông Nhìn ngắm Lam Hoa khôi Giữ gìn Người đẹp Xanh Hận thù Hồ Mến Bảo vệ ĐỀ 2 cô giáo cửu kết hợp chín giáo viên chậm chạp thanh bình hữu dụng vân bằng hữu hòa bình sinh sôi hữu ích hợp tác bè bạn lề mề yên tĩnh lặng yên mây phát triển Bài 4: Trắc nghiệp Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ đồng nghĩa với từ "khép nép" là từ nào? a/ bép xép b/ lép xép c/ ngại ngùng d/ run sợ Câu hỏi 2: Từ "no" trong câu "Những cánh diều no gió." được dùng theo nghĩa nào? a/ đen b/ chuyển c/ đồng nghĩa d/ đồng âm Câu hỏi 3: Từ "dùi" trong câu "Thần chỉ xin chiếc dùi sắt để dùi thủng thuyền giặc." có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 4: Từ "sâu" trong câu "Cái hố này rất sâu." và câu "Cái lá này bị sâu ăn." có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "trường" với nghĩa là dài? a/ trường lớp b/ trường học c/ đường trường d/ nhà trường Câu hỏi 6: Từ "chín" trong câu "Quả na đã chín mềm." trái nghĩa với từ nào trong các từ sau? a/ ương b/ nhũn c/ xanh d/ già Câu hỏi 7: Từ "chèo" trong "chiếu chèo" và "chèo thuyền" quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa Câu hỏi 8: Trong câu "Dì Na là bác sĩ." từ "dì" thuộc từ loại gì? a/ đại từ b/ động từ c/ tinh từ d/ danh từ Câu hỏi 9: Từ "đường" trong câu "Xe chở đường chạy đầy đường." có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ nhiều nghĩa d/ trái nghĩa Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm là từ nào? a/ hòa bình b/ thái bình c/ trung bình d/ thanh bình Câu hỏi 11: Nhóm từ nào là những quan hệ từ? a – mà, thì, bằng b – đi, đứng, ở c – thì, hoặc, sẽ d – đã, đang, vẫn Câu hỏi 12: Những từ vào viết sai chính tả: A – ngoại xâm b – phù xa C – sa xỉ D – xa hoa Câu hỏi 13: Bài đọc nào dưới đây đã chỉ rõ sự cần thiết của việc trồng rừng ngập mặn? A – Trồng rừng ngập mặn B – Mùa thảo quả C – Tiếng vọng D – Người gác rừng tí hon. Câu hỏi 14: Trong câu: “Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn ngào.”, từ “Nguyên” đóng vai trò là: A – trạng từ B – tính từ C – động từ D – danh từ Câu hỏi 15: Cặp quan hệ từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong hai câu thơ sau: “.hoa có ở trời cao .bầy ong cũng mang vào mật thơm.” A – vì, nên B – tuy, nhưng C – hễ, thì D – nếu, thì Câu hỏi 16: Những từ “trả lời, nhìn, vịn, hát, lăn, trào, đón” thuộc từ loại gì? A – động từ B – danh từ C – Tính từ D – trạng từ Câu hỏi 17: Những từ “hổ”, “cọp”, “hùm” là những từ như thế nào? a/ nhiều nghĩa b/ từ ghép c/ đồng nghĩa d/ trái nghĩa Câu hỏi 18: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “bảo” không mang nghĩa là “giữ gìn”? a/ bảo kiếm b/ bảo vệ c/ bảo tồn d/ bảo quản Câu hỏi 19: Rừng khộp trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh” được gọi là gì? a/ giang sơn vàng rợi b/ thế giới thần bí c/ lâu đài kiến trúc d/ vương quốc tí hon Câu hỏi 20: Loài cây nào xuất hiện trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh”? a/ cây bạch đàn b/ cây khộp c/ cây keo d/ cây tràm Câu hỏi 21: Tìm từ ngữ không miêu tả không gian? a/ bao la b/ hun hút c/ cao vút d/ giây lát Câu hỏi 22: Loài chim phù hợp trong dấu trong đoạn thơ: “Lích cha lích chích .. Mổ từng hạt nắng động nguyên sắc vàng.” Bế Kiến Quốc a/ vành khuyên b/ Hải yến c/ đỗ quyên d/ yểng Câu hỏi 23: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.” (Cảnh khuya – Hồ Chí Minh) a/ trong b/ như c/ lồng d/ bóng Câu hỏi 24: Từ nào viết sai chính tả? a/ nghiên cứu b/ ngọt ngào c. nge ngóng d/ ngan ngát Câu hỏi 25: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ hối cải b/ hối hận c. hối lỗi d/ hối hả Câu hỏi 26: Từ nào viết sai chính tả? a/ ngoại xâm b/ sung phong c/ sâu xa d/ xa hoa Câu hỏi 27: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ: “Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên.” (Tiếng đàn ba –la-lai-ca trên sông, Quang Huy) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ không sử dụng Câu hỏi 28: Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ ghép d/ từ phức Câu hỏi 29: Từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển gọi là từ gì? a/ từ đơn b/ từ phức c/ từ nhiều nghĩa d/ từ láy Câu hỏi 30: Qua bài đọc "Tác phẩm của Si-le và tên phát xít" (SGK Tiếng Việt 5, tập 1), em hãy cho biết ai là quốc trưởng Đức từ 1934 đến 1945, kẻ gây ra cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939-1945)? a/ Si-le b/ Hít-le c/ Nen-xơn Man-đê-la d/ Ê-mi-li Câu hỏi 31: Hai từ "câu" trong câu: "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ đồng nghĩa d/ từ trái nghĩa Câu hỏi 32: Giải câu đố sau: Để nguyên làm bạn với bình, Nặng vào có thể vẽ hình người ta Hỏi thành cháy cửa cháy nhà Thêm huyền thì hết khi mà giận nhau. Để nguyên là chữ gì? a/ bông b/ hoa c/ hỏa d/ nước Câu hỏi 33: Từ nào có tiếng "đồng" không có nghĩa là "cùng" ? a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng môn Câu hỏi 34: Từ nào chứa tiếng "hợp" có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn) ? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực Câu hỏi 35: A-pác-thai là tên gọi chỉ vấn đề gì? a/ bạo lực học đường b/ bạo hành trẻ em c/ ô nhiễm môi trường d/ phân biệt chủng tộc Câu hỏi 36: Từ "hữu nghị" có nghĩa là gì? a/ thân thiện, có tính chất bè bạn (thường nói về quan hệ giữa các nước) b/ người lạnh lùng, xa cách c/ có nghị lực và tinh thần vượt khó d/ cả ba đáp án đều sai Câu hỏi 37: Từ nào dưới đây có chứa "ưa" là từ láy? a/ lưa thưa b/mưa mau c/ cái cưa d/ cổng cửa Câu hỏi 38: Câu "Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp từ d/ đảo ngữ Câu hỏi 39: Tìm những tiếng chứa ưa, ươ trong đoạn thơ sau: Thuyền đậu, thuyền đi hạ kín mui Lưa thưa mưa biển ấm chân trời Chiếc tàu chở cá về bến cảng Khói lẫn màu mây tưởng đảo khơi. a/ lưa, thưa, chở, tưởng b/ thưa, tưởng, chở, đảo c/ lưa, thưa, mưa, tưởng d/ thưa, khói, mưa, tưởng Câu hỏi 40: Từ nào có nghĩa là "rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh." ? a/ hối hận b/ bình tĩnh c/ hối hả d/ nhanh nhảu Câu hỏi 41: Từ "tôi" trong câu "Tôi yêu đất nước Việt Nam." thuộc từ loại gì ? a/ đại từ b/ danh từ c/ tính từ d/ động từ Câu hỏi 42: Từ nào viết sai chính tả? a/ lẫn lộn, lục lọi b/ leo trèo, lăn lộn c/ loan báo, lúc lắc d/ lắm tay, lắc lẻ Câu hỏi 43: Từ nào chứa tiếng"dòng" được dùng với nghĩa gốc ? a/ dòng người b/ dòng suối c/ dòng điện d/ dòng thời gian Câu hỏi 44: Ai là tác giả của bài "Đất Cà Mau"? a/ Nguyễn Tuân b/ Mai Văn Tạo c/ Tô Hoài d/ Nguyễn Đình Thi Câu hỏi 45: Trong bài "Cái gì quý nhất "thầy giáo cho rằng điều gì là quý nhất? a/ thời gian b/ vàng bạc c/ người lao động d/ kim cương Câu hỏi 46: Những từ nào là đại từ trong câu: "Cái cò cái vạc cái nông Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?" a/ cò, vạc b/ vạc, nông c/ ông, cò d/ mày, ông Câu hỏi 47: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong đoạn thơ: " Chiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã Phăng mái chèo mạnh mẽ vượt trường giang Cánh buồm giương to như mảnh hồn làng Rướn thân trắng bao la thâu góp gió." ( Quê hương- Tế Hanh) a/ so sánh b/ so sánh và nhân hóa c/ nhân hóa d/ lặp từ Câu hỏi 48: Từ nào dưới đây khác nghĩa với các từ còn lại ? a/ tài giỏi b/ tài hoa c/ tài năng d/ tài sản Câu hỏi 49: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Bài 5: Điền từ Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: Bài thơ "Cao Bằng" của nhà thơ Trúc .............ông. Câu hỏi 2: Trong bài "Bài ca về trái đất" lớp 5, châu Âu, châu Á, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương được gọi chung là .....................ăm châu. Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống: Từ tượng thanh miêu tả tiếng mưa là từ tí ........ách. Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ "dại" để hoàn thành câu: “Cha mẹ ngoảnh đi thì con dại. Cha mẹ ngoảnh lại thì con ..................” Câu hỏi 5: Những thửa ruộng trên đồi cuả đồng bào miền núi gọi là ruộng bậc .................. . Câu hỏi 6: Điền từ đồng nghĩa với từ "đợi" để hoàn thành câu: Ăn đợi nằm ......ờ. Câu hỏi 7: Từ chỉ độ cao của nước trên kênh rạch, sông ngòi gọi là ...............ực nước. Câu hỏi 8: Điền từ trái nghĩa với từ "mềm" để hoàn thành câu: Mềm quá thì yếu, ................... quá thì gãy. Câu hỏi 9: Bài thơ "Hành trình của bầy ong" do nhà thơ Nguyễn ...... Mậu viết. Câu hỏi 10: Dòng sông bắt nguồn từ Trung Quốc chảy vào nước ta, sông này có màu đỏ của phù sa, được gọi là sông ................ồng. Câu hỏi 11: Điền thêm từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Vì đất không phải là vô hạn ..chúng ta phải biết sử dụng đất hợp lí.”. Câu hỏi 12: Điền danh từ vào chỗ trống: “Đàn bò vàng trên xanh xanh Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều sót lại.” Câu hỏi 13: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống: “Trăng quầng hạn, trăng tán thì mưa.” Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chát trong vị ngọt mùi . Lặng thầm thay những con đường ong bay.” Câu hỏi 15: Những từ “bất hạnh, khốn khổ, cơ cực” là từ với từ hạnh phúc. Câu hỏi 16: “Trái xoan, tròn trĩnh, bầu bĩnh, chữ điền, vuông vức” là những từ dùng để tả mặt .. Câu hỏi 17: Điền từ láy thích hợp vào chỗ trống trong câu thơ sau: “Tìm nơi .. rừng sâu Bập bùng hoa chuối, trắng màu hoa ban”. Câu hỏi 18: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: “Đồng cam cộng ” Câu hỏi 19: Loài cây gỗ thẳng, họ dầu, lá to và rụng sớm vào mùa khô trong bài đọc: “Kì diệu rừng xanh” là cây gì? Trả lời: Cây Câu hỏi 20: Loài thú rừng cùng họ với hươu, sừng bé, có hai nhánh, lông màu vàng đỏ còn được gọi là con hoẵng có tên là gì? Trả lời: Con Câu hỏi 21: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Tôi tôi vôi, bác .. bác trứng. Câu hỏi 22: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Ruồi đâu mâm xôi, mâm xôi Câu hỏi 23: Điền vào chỗ trống: Nước chảy . mòn. Câu hỏi 24: Điền vào chỗ trống: Lên thác xuống ..ềnh Câu hỏi 25: Điền vào chỗ trống: Khoai đất lạ, ..đất quen Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Năm nắng, mười ” Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Non xanh nước ” Câu hỏi 28: Giải câu đố: “Để nguyên nghe hết mọi điều Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen” Từ thêm dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ . Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “ăn” trong câu: “Bé thích ăn cháo.” là từ mang nghĩa . Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:Từ “ngọt” trong câu: “Nói ngọt như rót mật vào tai.” là từ mang nghĩa . Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kì nghĩa là lớn lao, lạ thường.” Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thời gian vào buổi chiều trong ngày được gọi là ..hôn.” Câu hỏi 33: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Lên thác ghềnh.” Câu hỏi 34: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “dịu dàng” thuộc từ loại . từ Bài 6: Hổ con thiên tài Câu 1: ác/ợ/t/h/p _____________________________________________________________ Câu 2: trời/mưa/ấm/chân/biển/Lưa/mưa _____________________________________________________________ Câu 3: Cùng/!/,/nào/cho/trái/đất/bay/quay _____________________________________________________________ Câu 4: Cơm/ngày/thơm./giữa/trắng/gạo/mưa _____________________________________________________________ Câu 5: nhà/Đức/là/văn/Si-le/vĩ/đại. _____________________________________________________________ Câu 6: ta/!/phút/Đã/sáng/đến/nhất/lòng _____________________________________________________________ Câu 7: ân/i/đ/ộ/qu _____________________________________________________________ Câu 8: Chế/tộc/phân/độ/chùng/đổ./biệt/sụp _____________________________________________________________ Câu 9: sắc/nắng/Gió/thơm/hương/,/đẫm/tô/thắm _____________________________________________________________ Câu 10: Âu/trăm/trứng./bọc/Cơ/sinh _____________________________________________________________ Bài 7: Dê con thông thái (Tìm cặp từ trái nghĩa) Khiêm tốn ỉu xìu xấc xược ốm yếu suồng sã thân mật lễ phép xa cách Thận trọng Liều lĩnh Chậm chạp kiêu căng hạnh phúc lạc quan nhanh nhẹn bất hạnh bi quan lịch sự phấn chấn khỏe mạnh ĐÁP ÁN Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Tính từ Động từ Danh từ Đẹp Ngoan Xanh Nhanh Nghĩ Làm Ăn Hoa Lá Cây ĐỀ 2: Bài 2: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Một nghề cho chín còn hơn chín.nghề Câu 2: Bốn biển lànhà Câu 3: Kính già già để tuổi.. cho Câu 4: Kề vai.sát cánh Câu 5: Biển sẽ nằm..bỡ ngỡ giữa cao nguyên Câu 6: Chung lưng đấu..sức Câu 7: Yêu trẻ trẻ đến nhà. Câu 8: Gan như.cóc tía Câu 9: Chiếc đập lớn nối liền hai.khối núi. Câu 10: Năm nắng mườimưa Bài 3: Phép thuật mèo con ĐỀ 1 Nhìn ngắm = Quan sát Thăng Long = Hà Nội Yêu = mến non = núi xanh = lam người đẹp = hoa khôi bảo vệ = giữ gìn công minh=công bằng căm giận = hận thù Sông = hồ ĐỀ 2 Cô giáo = giáo viên bằng hữu = bạn bè Cửu = chín hữu dụng = hữu ích Kết hợp = hợp tác sinh sôi = phát triển Thanh bình = hòa bình yên tĩnh = yên lặng Chậm chạp = lề mề Mây = vân Bài 4: Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 c b a a c c b d b c 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a b a d d a c a a b 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 d a b c d b b b c b 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 b b c d d a a b c c 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 a d b b c d b d d Bài 5: Điền từ Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Bài thơ "Cao Bằng" của nhà thơ Trúc .......Th...........ông. Câu hỏi 2: Trong bài "Bài ca về trái đất" lớp 5, châu Âu, châu Á, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương được gọi chung là .........n............ăm châu. Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống. Từ tượng thanh miêu tả tiếng mưa là từ tí ....t..........ách. Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ "dại" để hoàn thành câu: “Cha mẹ ngoảnh đi thì con dại. Cha mẹ ngoảnh lại thì con .....khôn.............” Câu hỏi 5: Những thửa ruộng trên đồi cuả đồng bào miền núi gọi là ruộng bậc thang Câu hỏi 6: Điền từ đồng nghĩa với từ "đợi" để hoàn thành câu: Ăn đợi nằm ...ch...ờ. Câu hỏi 7: Từ chỉ độ cao của nước trên kênh rạch, sông ngòi gọi là ......m.........ực nước. Câu hỏi 8: Điền từ trái nghĩa với từ "mềm" để hoàn thành câu: Mềm quá thì yếu, .........cứng.......... quá thì gãy. Câu hỏi 9: Bài thơ "Hành trình của bầy ong" do nhà thơ Nguyễn ....Đức.... Mậu viết. Câu hỏi 10: Dòng sông bắt nguồn từ Trung Quốc chảy vào nước ta, sông này có màu đỏ của phù sa, được gọi là sông ........H........ồng. Câu hỏi 11: Điền thêm từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Vì đất không phải là vô hạn nên..chúng ta phải biết sử dụng đất hợp lí.”. Câu hỏi 12: Điền danh từ vào chỗ trống: “Đàn bò vàng trên đồng cỏ xanh xanh Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều sót lại.” Câu hỏi 13: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống: “Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.” Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chát trong vị ngọt mùi hương. Lặng thầm thay những con đường ong bay.” Câu hỏi 15: Những từ “bất hạnh, khốn khổ, cơ cực” là từ trái nghĩa với từ hạnh phúc. Câu hỏi 16: “Trái xoan, tròn trĩnh, bầu bĩnh, chữ điền, vuông vức” là những từ dùng để tả mặt người.. Câu hỏi 17: Điền từ láy thích hợp vào chỗ trống trong câu thơ sau: “Tìm nơi thăm thẳm .. rừng sâu Bập bùng hoa chuối, trắng màu hoa ban”. Câu hỏi 18: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: “Đồng cam cộng khổ” Câu hỏi 19: Loài cây gỗ thẳng, họ dầu, lá to và rụng sớm vào mùa khô trong bài đọc: “Kì diệu rừng xanh” là cây gì? Trả lời: Cây khộp Câu hỏi 20: Loài thú rừng cùng họ với hươu, sừng bé, có hai nhánh, lông màu vàng đỏ còn được gọi là con hoẵng có tên là gì? Trả lời: Con mang Câu hỏi 21: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Tôi tôi vôi, bác bác ... bác trứng. Câu hỏi 22: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Ruồi đâu mâm xôi, mâm xôi đậu.. Câu hỏi 23: Điền vào chỗ trống: Nước chảy đá. mòn. Câu hỏi 24: Điền vào chỗ trống: Lên thác xuống gh..ềnh Câu hỏi 25: Điền vào chỗ trống: Khoai đất lạ, mạ..đất quen Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Năm nắng, mười mưa” Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Non xanh nước biếc” Câu hỏi 28: Giải câu đố: “Để nguyên nghe hết mọi điều Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen” Từ thêm dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ tài . Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “ăn” trong câu: “Bé thích ăn cháo.” là từ mang nghĩa gốc. Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:Từ “ngọt” trong câu: “Nói ngọt như rót mật vào tai.” là từ mang nghĩa chuyển. Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kì vĩnghĩa là lớn lao, lạ thường.” Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thời gian vào buổi chiều trong ngày được gọi là hoàng..hôn.” Câu hỏi 33: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Lên thác xuốngghềnh.” Câu hỏi 34: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “dịu dàng” thuộc từ loại tính từ. Bài 6: Hổ con thiên tài Câu 1: ác/ợ/t/h/p hợp tác Câu 2: trời/mưa/ấm/chân/biển/Lưa/mưa Lưa thưa mưa biển ấm chân trời Câu 3: Cùng/!/,/nào/cho/trái/đất/bay/quay Cùng bay nào, cho trái đất quay! Câu 4: Cơm/ngày/thơm./giữa/trắng/gạo/mưa Cơm giữa ngày mưa gạo trắng thơm. Câu 5: nhà/Đức/là/văn/Si-le/vĩ/đại. Si-le là nhà văn Đức vĩ đại. Câu 6: ta/!/phút/Đã/sáng/đến/nhất/lòng Đã đến phút lòng ta sáng nhất! Câu 7: ân/i/đ/ộ/qu quân đội Câu 8: Chế/tộc/phân/độ/chùng/đổ./biệt/sụp Chế độ phân biệt chủng tộc sụp đổ. Câu 9: sắc/nắng/Gió/thơm/hương/,/đẫm/tô/thắm Gió đẫm hương thơm, nắng tô thắm sắc Câu 10: Âu/trăm/trứng./bọc/Cơ/sinh Âu cơ sinh bọc trăm trứng. BÀI 7: Dê con thông thái Khiêm tốn > < kiêu căng, lạc quan > < bi quan, hạnh phúc > < bất hạnh, Chậm chạp > < nhanh nhẹn, khỏe mạnh > < ốm yếu, xa cách > < thân mật Liều lĩnh > < thận trọng, lễ phép > < xấc xược, ỉu xìu > < phấn chấn, lịch sự > < suồng sã
Tài liệu đính kèm: