ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 4 Bài 1: Phép thuật mèo con (Ghép các cặp có nội dung tương đương hoặc bằng nhau) Đề 1 Bao bọc Thời cơ Thành thạo Hi vọng Vận dụng Đại diện Thảo luận Thay mặt Mong ngóng Tài sản Áp dụng Bao phủ Gan dạ Bàn bạc Dũng cảm Lôi kéo Rủ rê Cơ hội Sành sỏi Của cải Đề 2 Châm Hứng Thủy Mộc Mênh mông Chon von Nước Đóng Cây Hạ Long Quảng Ninh Khép Mấp mô Đỡ Xua Gồ ghề Chót vót Đuổi Bao la Đốt Đề 3 Gian khổ Xây dựng Khai giảng Thiếu nhi Trẻ con Hoàn cầu Giang sơn Khán giả Kiến thiết Vĩ đại Năm châu Tựu trường Đất nước Học tập Chăm chỉ To lớn Khó khăn Người xem Học hành Siêng năng Bài 2: Chuột vàng tài ba. Đề 1 nghĩa gốc từ “tay” nghĩa chuyển từ “ăn” nghĩa chuyển từ “dòng” khuỷu tay cánh tay đau tay nước ăn chân sơn ăn mặt bàn tay cánh tay đau tay bàn tay bàn tay tay nghề tay vịn ăn may ăn hàng dòng người dòng sông dòng chữ ăn hoa hồng ăn thịt tay nghề tay vịn ăn may ăn hàng dòng người dòng sông dòng chữ ăn no ăn hoa hồng ăn thịt tay nghề tay vịn dòng tộc ăn hàng dòng người dòng sông dòng chữ ăn no ăn hoa hồng ăn thịt Đề 2 Bài 3: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc? a/ đỗ đầu b/ đầu sông c/ đau đầu d/ đầu năm Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ ngan ngát b/ bát ngát c/ mênh mông d/ bao la Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ sâu hoắm b/ hoăm hoắm c/ thăm thẳm d/ vời vợi Câu hỏi 4: Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước? a/ cá voi b/ con mực c/ con tôm d/ con voi Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ buông lỏng b/ buông tay c/ buôn làng d/ buông làng Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ tủn mủi b/ tủn mủn c/ lừng chừng d/ lũn cũn Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ lan mang b/ lan man c/ man mát d/ mang vác Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ thăm dò b/ dò hỏi c/ giò dẫm d/ giò lụa Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gốc? a/ đánh nhau b/ đánh răng c/ đánh cờ d/ đánh rơi Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên? a/ núi b/ biển c/ chùa d/ rừng Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ láy ấm đầu là từ nào? a/ lim dim b/ bồng bềnh c/ lúng túng d/ làng nhàng Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả? a/ trong suốt b/ truyền nhiễm c/ bóng chuyền d/ truyên cần Câu hỏi 13: Chỉ ra cặp từ đồng nghĩa trong câu: “Ở hiền thì lại gặp lành Những người nhân đức trời danh phước cho.” a/ ở, gặp b/ hiền, lành c/ nhân, trời d/ gặp, lành Câu hỏi 14: Từ nào là từ láy âm đầu? a/ lim dim b/ chăm chỉ c/ lúng túng d/ làng nhàng Câu hỏi 15: Từ nào viết sai chính tả? a/ long lanh b/ núi non c/ lí lẽ d/ lúi lon Câu hỏi 16: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ nhan đề b/ cây đề c/ tiêu đề d/ đầu đề Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ cần cù b/ kết quả c/ lười biếng d/ chu đáo Câu hỏi 18: Từ nào trái nghĩa với từ “chìm” trong câu: “Ba chìm bảy nổi.”? a/ ba b/ bảy c/ nổi d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 19: Trong các từ sau, từ nào chưa tiếng “mũi” được dùng với nghĩa gốc? A – đất mũi B – mũi kéo C – mũi tàu D – mũi tẹt Câu hỏi 20: Trái nghĩa với “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ nào? A – trung hậu B – ác độc C – đảm đang D – nhân ái Câu hỏi 21: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A – lúng liếng B – núng liếng C – long lanh D – nôn nao Câu hỏi 22: Để nguyên – tên một loài chim Bỏ sắc, thường thấy ban đêm trên trời. A/ trắng – trăng B/ én – kén C/ sẻ - sẽ D/ sao – sáo Câu hỏi 23: Loài chim nào tượng trưng cho hòa bình? a/ bồ câu b/ sếu c/ hạc d/ rùa Câu hỏi 24: Từ nào trái nghĩa với từ “chính nghĩa”? a/ phi nghĩa c/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết Câu hỏi 25: Từ nào có nghĩa là "tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người." ? a/ biển khơi b/ thiên nhiên c/ thiên cổ d/ rừng núi Câu hỏi 26: Ai là tác giả của bài thơ "Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà"? a/ Định Hải b/ Huy Cận c/ Phạm Hổ d/ Quang Huy Câu hỏi 27: Từ nào dưới đây không thuộc nhóm từ chỉ không gian rộng lớn? a/ mênh mông b/ bao la c/ thăm thẳm d/ bát ngát Câu hỏi 28: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ lúng liếng b/ lung linh c/ nười biếng d/ năn nỉ Câu hỏi 29: Ba-la-lai-ca là tên gọi của: a/ tên một thành phố ở Nga b/ tên một loại đàn 3 dây của người Nga c/ tên một cô gái Nga d/ tên một chàng trai Nga Câu hỏi 30: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ: "Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên." (SGK, Tiếng Việt 5, tập 1, tr.69) a./ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ không sử dụng Câu hỏi 31: Từ nào chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong câu: "Góp gió thành bão." ? a/ gió b/ bão c/ gió, bão d/ góp, thành Câu hỏi 32: Trong câu chuyện "Những người bạn tốt", A-ri-ôn được cứu bởi: a/ một ngư dân b/ một đàn cá heo c/ một thủy thủ d/ một đàn cá voi Câu hỏi 33: Từ "mũi' nào dưới đây mang nghĩa gốc? a/ mũi tẹt b/ mũi dao c/ mũi tên d/ mũi thuyền Câu hỏi 34: Từ nào còn thiếu trong đoạn thơ sau? "Những vạt ..... màu mật Lúa chín ngập lòng thung Và tiếng nhạc ngựa rung Suốt triền rừng hoang dã" a/ áo b/ nương c/ nắng d/ mây Bài 4: Điền từ Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ch................. ngọt sẻ bùi. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: K.................. tha lâu cũng đầy tổ. Câu hỏi 3: Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: Da trắng như ............... Câu hỏi 4: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang nghĩa ................. Câu hỏi 5: Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa .......................... Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mí............... sâu có đốt, nhà dột có nơi. Câu hỏi 7: Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về ....................... Câu hỏi 8: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của ................... nhiên. Câu hỏi 9: Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: .......................... về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà l............ cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào. Câu hỏi 11: Từ “ngon” trong câu: “Bài toán này Hà làm ngon ơ”, là từ mang nghĩa Câu hỏi 12: Hai cây cùng có một tên Cây xòe mặt nước, cây trên chiến trường. Trả lời: cây . Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Míacó đốt, nhà dột có nơi.” Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ nghĩa.” Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Con kiến mà .................... cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào.” Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Truyền ..là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử mang yếu tố thần kì.” Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên có nghĩa là hai Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du Thêm nặng vinh dự tuổi thơ Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ .. Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thắng không kiêu, không nản.” Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên trái nghĩa với “chìm” Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao.” Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ . Câu hỏi 20: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” vào chỗ trống: “Ăn to nói .” Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi .” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kiến lâu cũng đầy tổ.” Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "hạnh phúc" là từ .. nghĩa với từ "sung sướng". Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở bài, thân bài và ... bài. Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày . . " do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ . Câu hỏi 27: Giải câu đố: "Để nguyên dùng dán đồ chơi Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà Thêm nặng ăn ngọt lắm nha Còn thêm thanh sắc để bà cắt may" Từ để nguyên là từ gì? Đáp án là: Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chỉ thời gian đã qua là khứ. Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Lý Tự Trọng là nhà mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ đồng nghĩa là những từ có . giống nhau hoặc gần giống nhau. Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: (viết hoa tên riêng): Nhân vật chính trong "Lòng dân" của Nguyễn Văn Xe là : dì Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo được gọi là . truyền. Bài 5: Khỉ con nhanh trí Bài 6: Hổ con thiên tài đạo/ sư/ trọng/ Tôn/ . _____________________________________ hơn/may/./lành/khéo/vụng/Áo/rách/vá _____________________________________ Kính/dưới/trên/nhường/. _____________________________________ vàng/Nắng/màu/ngả/hoe/./nhạt _____________________________________ cất/ gáy/ Con/ gà/ ./ trống/ tiếng _____________________________________ rất/ cây/ ti gôn/ ./ hoa/ Những/ tinh/ nghịch _____________________________________ cung/bắn/săn/con/nai/giương/./Người /thợ _____________________________________ Nước/./lâu/văn/có/đời/ta/hiến/nền _____________________________________ iệ/V/am/N/t _____________________________________ đ/b/ng/ình/ẳ _____________________________________ ĐÁP ÁN Bài 1: Phép thuật mèo con (Ghép các cặp có nội dung tương đương hoặc bằng nhau) Đề 1 Bao bọc = Bao phủ; Thời cơ = Cơ hội; Thành thạo = Sành sỏi Áp dụng = Vận dụng; Thảo luận = Bàn bạc; Lôi kéo = Rủ rê; Đại diện = Thay mặt; Gan dạ = Dũng cảm; Của cải = Tài sản; Hi vọng = Mong ngóng Đề 2 Chon von = Chót vót đuổi = xua thủy = nước mộc = cây Quảng Ninh = Hạ Long hứng = đỡ bao la = mênh mông Đóng = khép gồ ghề = mấp mô châm = đốt Đề 3 Gian khổ = khó khăn xây dựng = kiến thiết Khai giảng = tựu trường thiếu nhi = trẻ con Hoàn cầu = năm châu giang sơn = đất nước Học tập = học hành vĩ đại = to lớn Người xem = khán giả chăm chỉ = siêng năng Bài 2: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đương hoặc bằng nhau. nghĩa gốc từ “tay” nghĩa chuyển từ “ăn” nghĩa chuyển từ “dòng” khuỷu tay cánh tay nước ăn chân sơn ăn mặt cánh tay đau tay đau tay bàn tay tay nghề tay vịn ăn may ăn hàng dòng người dòng sông dòng chữ ăn hoa hồng ăn thịt bàn tay tay nghề tay vịn ăn may ăn hàng dòng người dòng sông dòng chữ ăn no ăn hoa hồng ăn thịt bàn tay tay nghề tay vịn dòng tộc ăn hàng dòng người dòng sông dòng chữ ăn no ăn hoa hồng ăn thịt Đề 2 Bài 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 c a d d d a a c a c 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 b d b b d b a c d b 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 b d a a b d c c b b 31 32 33 34 c d a a Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ch........ia......... ngọt sẻ bùi. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: K....... iến........... tha lâu cũng đầy tổ. Câu hỏi 3: Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: Da trắng như ..... tuyết.......... Câu hỏi 4: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang nghĩa .......... chuyển....... Câu hỏi 5: Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa .............. gốc............ Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mí....... a....... sâu có đốt, nhà dột có nơi. Câu hỏi 7: Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về ........ khuya............... Câu hỏi 8: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của ......... thiên .......... nhiên. Câu hỏi 9: Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: ........ thuyền.................. về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà l.........eo............ cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo Câu hỏi 11: Điền vào chỗ trống: Bay mang những B.52 Những na pan, hơi độc Đến Việt Nam Để đốt những nhà thươngtrường học Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kiến tha.lâu cũng đầy tổ.” Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chia ngọt sẻ bùi.” Câu hỏi 11: Từ “ngon” trong câu: “Bài toán này Hà làm ngon ơ”, là từ mang nghĩa chuyển Câu hỏi 12: Hai cây cùng có một tên Cây xòe mặt nước, cây trên chiến trường. Trả lời: cây .súng Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Míasâucó đốt, nhà dột có nơi.” Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ trái nghĩa.” Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Con kiến mà .......leo............. cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào.” Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Truyền thuyết..là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử mang yếu tố thần kì.” Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên có nghĩa là hai Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du Thêm nặng vinh dự tuổi thơ Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.” Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ đôi.. Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thắng không kiêu, bại không nản.” Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Để nguyên trái nghĩa với “chìm” Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao.” Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ ổi. Câu hỏi 20: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” vào chỗ trống: “Ăn to nói lớn.” Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi no” Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kiến thalâu cũng đầy tổ.” Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "hạnh phúc" là từ đồng nghĩa với từ "sung sướng". Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở bài, thân bài và kết... bài. Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày .mùa . " do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn. Câu hỏi 27: Giải câu đố: "Để nguyên dùng dán đồ chơi Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà Thêm nặng ăn ngọt lắm nha Còn thêm thanh sắc để bà cắt may" Từ để nguyên là từ gì? Đáp án là:keo Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chỉ thời gian đã qua là quá khứ. Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ đồng nghĩa là những từ có .nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: (viết hoa tên riêng): Nhân vật chính trong "Lòng dân" của Nguyễn Văn Xe là: dì Năm Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo được gọi là tuyên. truyền. Bài 4 – Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Lý Tự Trọng là nhà cáchmạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi. Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ “trong veo, trong vắt, trong xanh” là các từ đồng nghĩa .. Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc ..lập trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là "Việt Nam Dân ..chủ..... Cộng hòa." Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “hạnh phúc” là từ .đồng.. nghĩa với từ “sung sướng”. Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở bài, thân bài và kết.bài. Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài tập đọc “Quang cảnh làng mạc ngày ..mùa..” do nhà văn Tô Hoài viết. Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là quê..hương. Câu hỏi 9: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” vào chỗ trống: “Ăn to nói lớn” Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đất nghèo nuôi những anh hùng Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên Đạp quân thù xuống đất đen Súng gươm vứt bỏ lại hiềnnhư xưa.” (Việt Nam thân yêu – Nguyễn Đình Thi) Bài 5: Khỉ con nhanh trí Bài 6: Hổ con thiên tài đạo/ sư/ trọng/ Tôn/ . Tôn sư trọng đạo. hơn/may/./lành/khéo/vụng/Áo/rách/vá Áo rách khéo vá hơn lành vụng may. Kính/dưới/trên/nhường/. Kính trên nhường dưới. vàng/Nắng/màu/ngả/hoe/./nhạt Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. cất/ gáy/ Con/ gà/ ./ trống/ tiếng Con gà trống cất tiếng gáy. rất/ cây/ ti gôn/ ./ hoa/ Những/ tinh/ nghịch Những cây hoa ti gôn rất tinh nghịch. cung/bắn/săn/con/nai/giương/./Người /thợ Người thợ săn giương cung bắn con nai. Nước/./lâu/văn/có/đời/ta/hiến/nền Nước ta có nền văn hiến lâu đời. iệ/V/am/N/t Việt Nam đ/b/ng/ình/ẳ bình đẳng
Tài liệu đính kèm: