ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 2 Bài 1: Chuột vàng tài ba (Đánh dấu hoặc gạch chân vào đáp án đúng) ĐỀ 1 Đồng nghĩa với “rộng” Đồng âm với “đồng” Nghề nghiệp đồng tiền đồng tiền đồng tiền cốc chén cốc chén cốc chén tượng đồng tượng đồng tượng đồng bộ đội bộ đội bộ đội bao la bao la bao la y tá y tá y tá đồng tâm đồng tâm đồng tâm đồng ruộng đồng ruộng đồng ruộng mênh mông mênh mông mênh mông giáo viên giáo viên giáo viên thợ hồ thợ hồ thợ hồ Kẹo Kẹo Kẹo Xanh biếc Xanh biếc Xanh biếc ĐỀ 2 Đồng nghĩa với “tổ quốc” Đồng nghĩa với “thế giới” Đồng nghĩa với “hổ” Cần cù Cần cù Cần cù Hoàn cầu Hoàn cầu Hoàn cầu Ông ba mươi Ông ba mươi Ông ba mươi Hổ Hổ Hổ Nước nhà Nước nhà Nước nhà Non sông Non sông Non sông Trái đất Trái đất Trái đất Cọp Cọp Cọp Xã hội Xã hội Xã hội Đất nước Đất nước Đất nước Gia đình Gia đình Gia đình Dần Dần Dần Giang sơn Giang sơn Giang sơn ĐỀ 3 Bài 2: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Nghĩa mẹ như .trong nguồn chảy ra. Câu 2: Ăn quả .người trồng cây. Câu 3: Trọng khinh tài. Câu 4: Cánh cò bay lả dập .. Câu 5: Đất nghèo nuôi những anh Câu 6: Rừng vàng ..bạc Câu 7: Nơi chôn rau cắt . Câu 8: Cây .không sợ chết đứng Câu 9: Anh hùng xuất thiếu Câu 10: Công . như núi Thái Sơn. Bài 3: Phép thuật mèo con ĐỀ 1 Nhanh nhẹn Tháo vát To lớn Giang sơn Kiệt xuất Xuất chúng Ngơ ngác Thông minh Gắn bó Sáng suốt Bỡ ngỡ Xây dựng Tiết kiệm Năm châu Hoàn cầu Khăng khít Đất nước Vĩ đại Kiến thiết Dành dụm ĐỀ 2 Gian khổ Xây dựng Khai giảng Thiếu nhi Trẻ con Hoàn cầu Giang sơn Khán giả Kiến thiết Vĩ đại Năm châu Tựu trường Đất nước Học tập Chăm chỉ To lớn Khó khăn Người xem Học hành Siêng năng Bài 4: TRẮC NGHIỆM Câu hỏi 1: Thay từ "ào ào" trong câu: "Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." bằng từ nào? a/ ùn ùn b/ sầm sập c/ lác đác d/ lưa thưa Câu hỏi 2: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng? a/ vàng mượt b/ vàng óng c/ vàng mười d/ vàng xuộm Câu hỏi 3: Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang? a/ giáo viên b/ lái xe c/ bác sĩ d/ bộ đội Câu hỏi 4: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân" a/ thợ điện b/ thợ hàn c/ thợ cơ khí d/ thợ cấy Câu hỏi 5: Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"? a/ thái bình b/ bình tĩnh c/ bình thường d/ bình quân Câu hỏi 6: Từ nào đồng nghĩa với "đồng" trong từ "đồng tâm"? a/ đồng sức b/ đồng lòng c/ đồng chí d/ đồng tiền Câu hỏi 7: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân" a/ kỹ sư b/ đại úy c/ trung úy d/ thiếu úy Câu hỏi 8: Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"? a/ chiến tranh b/ chiến tích c/ chiến trường d/ chiến thắng Câu hỏi 9: Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm? a/ âm đệm, âm chính b/ âm đệm, âm cuối c/ âm đệm, âm chính, âm cuối d/ âm chính, âm cuối Câu hỏi 10: Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."? a/ tiêu dùng b/ tiêu hao c/ tiên tiền d/ tiêu túng Câu hỏi 11: Âm chính trong tiếng “huyện” là âm nào? a/ u b/ yê c/ n d/ thanh nặng Câu hỏi 12: Trong Văn Miếu – Quốc tử giám có những gì? a/ Giếng Thiêng Quang b/ Khuê Văn Các c/ Hồ Văn d/ Cả ba đáp án trên Câu hỏi 13: Từ nào khác các từ còn lại? a/ bạn bè b/ bạn hữu c/ bầu bạn d/ bạn thân Câu hỏi 14: Từ nào có nghĩa là “truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp.”? a/ lịch sử b/ văn hiến c/ đạo lý d/ văn học Câu hỏi 15:Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: “ Văn Miếu Quốc Tử Giám được coi là trường .đầu tiên của Việt Nam.” a/ học b/ tiểu học c/ trung học d/ đại học Câu hỏi 16: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ giục giã c/ dạt dào d/ dực dỡ Câu hỏi 17: Câu: “An đang học bài.” thuộc kiểu câu gì? a/ Ai làm gì? b/ Tại sao? c/ Ai thế nào? d/ Ai là gì? Câu hỏi 18: Âm cuối của tiếng “nhãn” là âm nào? a/ nh b/ a c/ n d/ cả 3 đáp án Câu hỏi 19: Từ nào viết đúng chính tả? a/ ná cây b/ áo nụa c/ lóng lực d/ lung linh Câu hỏi 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “ráo” điền vào chỗ trống: “Sáng áo, trưa ráo đầu.” a/ khô b/ phơi c/ ướt d/ giặt Câu hỏi 21: Từ nào đồng nghĩa với từ “bát ngát”? a/ hun hút b/ nhỏ nhắn c/ mênh mông d/ mượt mà Câu hỏi 22: Trong tiếng "hoa" gồm? a. âm đầu, âm đệm b. âm chính c. thanh điệu d. cả 3 đáp án trên Câu hỏi 23: Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Trong như tiếng hạc bay qua Đục như tiếng suối mới sa nửa vời." là cặp từ nào? a. qua, sa b. hạc, suối c. trong, đục d. trong, qua Bài 5: ĐIỀN TỪ Câu hỏi 1: Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy ............. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người ............ nết". Câu hỏi 3: Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám ............" chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến. Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì ................". Câu hỏi 5: Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở ............... chính. Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ............ bụng". Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ..............". Câu hỏi 8: Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là ............. nhân. Câu hỏi 9: Câu thành ngữ: "Chịu .................. chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính .............. nhường". Câu hỏi 11: Các từ: “giáo viên”, “kĩ sư”, “bác sĩ”, “luật sư” được gọi chung là .thức Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Rừng vàng biển .?....." Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chung ..?...... đấu cật." Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc ..? trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chị ngã .?.....nâng." Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là "Việt Nam Dân ..?..... Cộng hòa." Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng ..? .một giàn." Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Người ?.......ăn nói dịu dàng dễ nghe." Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Nhai kĩ no lâu, cày ..? tốt lúa.” Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Em thuận..? hòa là nhà có phúc.” Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là .?.....hương. Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Việt Nam đất nước ta ơi Mênh biển lúa đâu trời đẹp hơn." Câu hỏi 23: Giải câu đố: "Để nguyên trái nghĩa với "chìm" Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao." Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ Câu hỏi 24: Giải câu đố: "Để nguyên chờ cá đớp mồi Có huyền nhộn nhịp xe người lại qua Nặng vào em mẹ quê ta Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình Từ thêm dấu huyền là từ gì ? Trả lời: từ . Câu hỏi 25: Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau: "Một hành khách thấy vậy, không ..ấu nổi tức giận." Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "ngôi trường, cây cối, máy bay" đều là: ..từ. Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng .. (Tô Hoài) Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các nước giàu mạnh trên thế giới được gọi là quốc. Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "siêng năng ,chăm chỉ, cần cù" là những từ: nghĩa. Câu hỏi 30: Điền tr hay ch vào chỗ trống: Giúp đỡ tiền của gọi là tài ợ. Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ .." Bài 6: Khỉ con nhanh trí Bài 7: Ngựa con dũng cảm ĐÁP ÁN Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Đồng nghĩa với “rộng”: bao la, mênh mông Đồng âm với “đồng”: đồng tiền, tượng đồng, đồng tâm, đồng ruộng Nghề nghiệp: bộ đội, y tá, giáo viên, thợ hồ ĐỀ 2 Đồng nghĩa với “tổ quốc”: Nước nhà, Đất nước, Giang sơn Đồng nghĩa với “thế giới”: Hoàn cầu, Non sông, Trái đất Đồng nghĩa với “hổ”: Ông ba mươi, Hổ, Cọp, Dần ĐỀ 3: Bài 2: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Câu 2: Ăn quả nhớ người trồng cây. Câu 3: Trọng Nghĩa khinh tài. Câu 4: Cánh cò bay lả dập dờn Câu 5: Đất nghèo nuôi những anh hùng Câu 6: Rừng vàng biển bạc. Câu 7: Nơi chôn rau cắt rốn Câu 8: Cây ngay không sợ chết đứng . Câu 9: Anh hùng xuất thiếu niên Câu 10: Công cha như núi Thái Sơn. Bài 3: Phép thuật mèo con ĐỀ 1 Nhanh nhẹn = Tháo vát; To lớn = Vĩ đại; Giang sơn = Đất nước; Hoàn cầu = Năm châu; Bỡ ngỡ = Ngơ ngác; Xây dựng = Kiến thiết; Tiết kiệm = Dành dụm; Kiệt xuất = Xuất chúng; Thông minh = Sáng suốt Khăng khít = Gắn bó ĐỀ 2 Gian khổ = khó khăn xây dựng = kiến thiết Khai giảng = tựu trường thiếu nhi = trẻ con Hoàn cầu = năm châu giang sơn = đất nước Học tập = học hành vĩ đại = to lớn Người xem = khán giả chăm chỉ = siêng năng Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN từ vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a c d d a b a a c b 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 b d c b d d a c d c 21 22 23 c d c Bài 5: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy ............. Đáp án của bạn: vần Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người ............ nết". Đáp án của bạn: đẹp Câu hỏi 3: Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám ............" chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến. Đáp án của bạn: làm Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì ................". Đáp án của bạn: sáng Câu hỏi 5: Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở ............... chính. Đáp án của bạn: âm Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ............ bụng". Đáp án của bạn: rộng Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ..............". Đáp án của bạn: mưa Câu hỏi 8: Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là ............. nhân. Đáp án của bạn: công Câu hỏi 9: Câu thành ngữ: "Chịu .................. chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ. Đáp án của bạn: thương Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính .....dưới......... nhường". Câu hỏi 11: Các từ: “giáo viên”, “kĩ sư”, “bác sĩ”, “luật sư” được gọi chung là trí.thức Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Rừng vàng biển .bạc....." Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chung ..lưng...... đấu cật." Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc ..lập trước hàng triệu đồng bào. Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chị ngã .em.....nâng." Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là "Việt Nam Dân ..chủ..... Cộng hòa." Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng ..chung .một giàn." Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Người khôn.......ăn nói dịu dàng dễ nghe." Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Nhai kĩ no lâu, cày ..sâu. tốt lúa.” Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Em thuận..anh.... hòa là nhà có phúc.” Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là .quê..... hương. Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Việt Nam đất nước ta ơi Mênh môngbiển lúa đâu trời đẹp hơn." Câu hỏi 23: Giải câu đố: "Để nguyên trái nghĩa với "chìm" Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao." Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ ổi Câu hỏi 24: Giải câu đố: "Để nguyên chờ cá đớp mồi Có huyền nhộn nhịp xe người lại qua Nặng vào em mẹ quê ta Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình Từ thêm dấu huyền là từ gì ? Trả lời: từ cầu. Câu hỏi 25: Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau: "Một hành khách thấy vậy, không gi..ấu nổi tức giận." Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "ngôi trường, cây cối, máy bay" đều là: danh..từ. Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm.. (Tô Hoài) Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các nước giàu mạnh trên thế giới được gọi là cườngquốc. Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "siêng năng ,chăm chỉ, cần cù" là những từ: đồngnghĩa. Câu hỏi 30: Điền tr hay ch vào chỗ trống: Giúp đỡ tiền của gọi là tài trợ. Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ghép.." Bài 6: Khỉ con nhanh trí Bài 7: Ngựa con dũng cảm
Tài liệu đính kèm: