Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 13 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

pdf 20 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 863Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 13 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 13 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 
VÒNG 13 
1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt 5 năm 2022-2023 - Vòng 13 
BÀI 1: Phép thuật mèo con 
ĐỀ 1 
Am tường Dò xét Người máy Sửa chữa Tu bổ 
Cuống cuồng Nhà thờ Dò la Lành lặn Cuối cùng 
Dĩ vãng Quá khứ Kết thúc Giáo đường Cuống quýt 
Nguyên vẹn Rô bốt Lưu loát Trôi chảy Hiểu biết 
ĐỀ 2 
tuất nhân đạo trông nom nhà báo 
bằng hữu chó cùng nghề hoảng hốt 
đồng nghiệp sơn hà yên ổn bằng hữu 
chăm sóc ký giả sông núi gà 
bình an thảng thốt dậu lòng tốt 
Bài 2: Trâu vàng uyên bác. 
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô 
trống. 
Câu 1: Quạ ........... thì ráo 
Câu 2: Cười hở ............... cái răng 
Câu 3: Áo gấm ......... đêm 
Câu 4: Đêm tháng năm chưa nằm đã ........... 
Câu 5: Xa .............. cách lòng 
Câu 6: An cư .............. nghiệp 
Câu 7: Chớp đông nhay ............. gà gáy thì mưa 
Câu 8: ........... ngon canh ngọt 
Câu 9: Vụng chèo khéo ............... 
Câu 10: Lá rụng ............. cội 
Câu 11: Ý .. công dân 
Câu 12: Nghĩa vụ .dân 
Câu 13: Chết  .còn hơn sống đục 
Câu 14: Chia ngọt sẻ i 
Câu 15: Ăn một bát  .áo, chạy ba quãng đồng 
Câu 16: Chia năm bảy 
Câu 17: Chim có tổ, người có  
Câu 18: Một điều nhịn chín điều . 
Câu 19: Chắc như  .đóng cột 
Câu 20: Chân ướt chân . 
Câu 21: Cá  .nuốt cá bé 
Câu 22: Học phải đi đôi với . 
Bài 3: Chuột vàng tài ba. 
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. 
ĐỀ 1 
“công” với nghĩa là của 
chung 
“Công “ với nghĩa là không 
thiên vị 
“Công” với nghĩa là lao 
động 
Công từ Công từ Công từ 
Công chúng Công chúng Công chúng 
Công minh Công minh Công minh 
Công nghiệp Công nghiệp Công nghiệp 
Công chúa Công chúa Công chúa 
Công dân Công dân Công dân 
Công bằng Công bằng Công bằng 
Của công Của công Của công 
Công cộng Công cộng Công cộng 
Tấn công Tấn công Tấn công 
Công xưởng Công xưởng Công xưởng 
Công cụ Công cụ Công cụ 
Chí công vô tư Chí công vô tư Chí công vô tư 
ĐỀ 2 
Truyền thống Đấu tranh Đất nước 
tổ quốc 
giống nòi 
thương nòi 
yêu nước 
bất khuất 
đấu tranh 
cách mạng 
vui vẻ 
sung sướng 
giải phóng 
tổ quốc 
giống nòi 
thương nòi 
yêu nước 
bất khuất 
đấu tranh 
cách mạng 
vui vẻ 
sung sướng 
giải phóng 
tổ quốc 
giống nòi 
thương nòi 
yêu nước 
bất khuất 
đấu tranh 
cách mạng 
vui vẻ 
sung sướng 
giải phóng 
nhân dân 
hạnh phúc 
nhân dân 
hạnh phúc 
nhân dân 
hạnh phúc 
Bài 4: Trắc nghiệm 
Câu hỏi 1: Một điều không giữ kín mà để mọi người đều có thể biết gọi là gì? 
a/ công nghiệp b/ công hữu c/ công cộng d/ công khai 
Câu hỏi 2: Lớp mỏng bên ngoài của cây, quả gọi là gì? 
a/ vỏ b/ lá c/ da d/ cành 
Câu hỏi 3: Thêm quan hệ từ vào câu sau để hoàn thành câu văn : Lan ... học giỏi mà còn hát rất 
hay. 
a/ không những b/ tuy c/ nhưng d/ nên 
Câu hỏi 4: Người lao động chân tay, làm việc trong nhà máy, xí nghiệp gọi là gì? 
a/ công chức b/ kĩ sư c/ công nhân d/ người dân 
Câu hỏi 5: Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước gọi là gì? 
a/ công dân b/ nông dân c/ công nhân d/ công chức 
Câu hỏi 6: Hai câu văn "Tết đến hoa mai nở. Nó là loài hoa rất đẹp. Liên kết với nhau bằng cách 
nào? 
a/ lặp từ b/ thay thế từ ngữ c/ nối từ ngữ d/ đảo ngữ 
Câu hỏi 7: Trong câu văn "Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền 
đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng." Các vế câu được nối với nhau bằng gì? 
a/ 1 dấu phẩy b/ 2 quan hệ từ c/ 1 quan hệ từ d/ 1 dấu chấm phẩy 
Câu hỏi 8: Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội là nghĩa của từ nào? 
a/ an toàn b/ hòa bình c/ an ninh d/ hạnh phúc 
Câu hỏi 9: Loại văn bản có đặc điểm viết theo mẫu để trình bày, đề đạt nguyện vọng được gọi là 
gì? 
a/ kể chuyện b/ đơn c/ miêu tả d/ thư 
Câu hỏi 10: Đồ vật dùng để đựng được đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao gọi là gì? 
a/ cái chiếu b/ cái máng c/ cái gậy d/ cái giành 
Câu hỏi 11: Từ nào có tiếng "công" không có nghĩa là "đánh, phá"? 
a/ phản công b/ tấn công c/ chiến công d/ phân công 
Câu hỏi 12: Từ "học" trong câu "Học là nhiệm vụ quan trọng nhất của học sinh" thuộc loại từ gì? 
a/ Tính từ b/ Động từ c/ Danh từ d/ Số từ 
Câu hỏi 13: Từ "công" trong câu "Của một đồng, công một nén" có nghĩa là gì? 
a/ không thiên vị b/ thợ khéo tay c/ thuộc về nhà nước d/ sức lực, trí tuệ 
Câu hỏi 14: Trong bài "Thầy thuốc như mẹ hiền", Hải Thượng Lãn Ông là người thầy thuốc có 
tấm lòng như thế nào? 
a/ độc ác b/ nhân ái c/ vị tha d/ kiêu căng 
Câu hỏi 15: Từ "lồng" trong câu: "Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên" và "Mua được con chim 
tôi nhốt ngay vào lồng" có quan hệ với nhau như thế nào? 
a/ trái nghĩa b/ đồng nghĩa c/ đồng âm d/ cả 3 đáp án trên 
Câu hỏi 16: Từ nào không phải từ láy? 
a/ lất phất b/ rì rầm c/ phương hướng d/ thoai thoải 
Câu hỏi 17: Từ nào có nghĩa là "dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm"? 
a/ lạc quan b/ chiến thắng c/ dũng cảm d/ chiến công 
Câu hỏi 18: "Cua ngoi lên bờ 
Mẹ em xuống cấy" 
(Hạt gạo làng ta, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr 139) 
Câu thơ có cặp từ trái nghĩa nào? 
a/ ngoi, lên b/ xuống, ngoi c/ cua, cấy d/ lên, xuống 
Câu hỏi 19: Từ "no" trong câu "Những cánh diều no gió" được dùng theo nghĩa nào? 
a/ gốc b/ chuyển c/ trái nghĩa d/ đồng âm 
Câu hỏi 20: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả: 
 a/ tuyên truyền b/ trật tự c/ tuần cha d/ bắt chộm 
Câu hỏi 21: Điền địa danh thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: 
“Tại đây, các con 
Tại đất .ông bà minh này 
Nơi mẹ đã đẻ ra và cắt rốn ra bằng cây nứa.” 
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.58) 
 a/ Sa Pa b/ Tây NguyênC/ Lào Cai D/ Buôn Mê Thuật 
Câu hỏi 22: Điền vào chỗ trống: 
“Trong đêm khuya 
Chu đi tuần đêm nay 
Nép mình dưới bóng hàng cây 
Gió đông lạnh buốt đôi tay chú rồi.” 
(SGK TV5, tập 2, tr.52) 
 a/ vắng vẻ b/ thanh vắng c/ vắng bóng d/ vắng mặt 
Câu hỏi 23: Thành ngữ, tục ngữ nào nói về tình cảm gia đình? 
 a/ Anh em như thể tay chân. b/ Một nắng hai sương 
c/ xấu người đẹp nết. d/Non xanh nước biếc. 
Câu hỏi 24: Từ nào viết đúng chính tả? 
 a/ sôn sao b/ xao xuyến c/ buổi xáng d/ xông biển 
Câu hỏi 25: Điền vào chố trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ từ tương 
phản: “.trời mưa rất to, .Lan vẫn đi thăm bà ngoại bị ốm.” 
 a/ Nếu – thì B/ Tuy – nhưng c/ Do – nên D/ Vì – nên 
Câu hỏi 26: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ” 
 “Thân gầy guộc, lá mong manh 
 Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?” 
(“Tre Việt Nam, Nguyễn Duy). 
 a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp ngữ d/ cả 3 đáp án sai 
Câu hỏi 27: Trong bài văn tả người, phần nào “nếu cảm nghĩ về người được tả”? 
 a/ mở bài b/ thân bài c/ kết bài d/ cả 3 đáp án 
Câu hỏi 28: Trong câu văn "Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc 
thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng." Các vế câu được nối với nhau bằng gì? 
 a/ cố b/ rồi c/ xuôi d/ giữa 
Câu hỏi 29: Bài "Hành trình của bầy ong" được viết theo thể thơ nào? 
a/ thơ 8 chữ b/ thơ lục bát c/ thơ tự do d/ thơ 6 chữ 
Câu hỏi 30: Câu thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? 
"Mầm non mắt lim dim 
Cố nhìn qua kẽ lá." 
(Võ Quảng) 
a/ so sánh b/lặp từ c/ nhân hóa d/ so sánh, nhân hóa 
Câu hỏi 31: Từ nào có thể ghép với "thức" để tạo thành từ có nghĩa ? 
 a/ trên b/ sáng c/ đường d/ tỉnh 
Câu hỏi 32: Câu: "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh." có mấy từ láy ? 
a/ hai b/ ba c/ một d/ bốn 
Câu hỏi 33: Giải câu đố sau: 
Không dấu việc của thợ may 
Huyền vào giúp khách hằng ngày qua sông. 
Chữ không dấu là chữ gì? 
a/ đu b/ đo c/ đò d/ đô 
Câu hỏi 34: Chủ ngữ trong câu “Sau tiếng chuông của ngôi chùa cổ một lúc lâu, trăng đã nhô lên 
khỏi rặng tre." là: 
 a/ tiếng chuông b/ ngôi chùa cổ c/ trăng d/ rặng tre 
Câu hỏi 35: Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng âm? 
 a/ Chim đậu - thi đậu b/ mũi tên - mũi đất 
c/ vạt áo - vạt nắng d/ chân tay - chân mây 
Câu hỏi 36: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống sau: Các chiến sĩ đã..anh dũng ngoài 
mặt trận. 
 a/ chết b/ qua đời c/ hi sinh d/ mất 
Câu hỏi 37: Chọn cặp từ trái nghĩa để hoàn chỉnh thành ngữ "Ba.bảy.". 
 a/ lên - xuống b/ chìm - nổi c/ nông - sâu d/ cao - thấp 
Câu hỏi 38: Đại từ "nó" trong đoạn văn sau thay thế cho từ nào: 
"Mùa hè, nước dạo chơi cùng những làn sóng. Mùa thu, nó mệt và đứng lại với màu xanh nhạt. 
Nó mệt mỏi." 
a/ những làn song b/ mùa thu c/ mùa hè d/ nước 
Câu hỏi 39: Thành phần nào là chủ ngữ của câu: "Đó là cây thông đẹp nhất."? 
 a/ đẹp nhất b/ đó là c/ cây thông d/ đó 
Câu hỏi 40: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong đoạn thơ sau: 
“Mai sau, 
Mai sau, 
Mai sau, 
Đất xanh xanh mãi xanh màu tre xanh. 
(Nguyễn Duy) 
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ 
Câu hỏi 41: Từ "mình" trong câu: "Các bạn đợi mình với nhé!" là: 
a/ danh từ b/ động từ c/ đại từ d/ tính từ 
Câu hỏi 42: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "bao dung"? 
a/ trưởng thành b/ vị tha c/ kiên trì d/ dũng cảm 
Câu hỏi 43: Từ nào viết đúng chính tả? 
 a/ chậm trạp b/ chặt trẽ c/ chễm chệ d/ trững trạc 
Câu hỏi 44: Ba của bạn nhỏ trong bài "Người gác rừng tí hon" làm nghề gì? 
 a/ bộ đội biên phòng b/ kiểm lâm c/ công an d/ nông dân 
Câu hỏi 45: Dòng nào dưới đây chứa từ viết sai chính tả? 
a/ biết tuốt, tài phiệt, thuộc làu 
b/ lả lướt, bắt trước, mực thước 
c/ xem xiếc, mải miết, thuốc thang 
d/ cầu trượt, liếc mắt, thiệt hại 
Câu hỏi 46: Giải câu đố: 
Để nguyên tàu đến nghỉ ngơi 
Thêm huyền đẻ trứng mọi người đều ăn. 
Từ để nguyên là gì? 
a/ trạm b/bến c/ga d/ con đê 
Câu hỏi 47: Câu nào khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kiệm? 
 a/ Tay làm hàm nhai b/ Năng nhặt chặt bị 
c/ Khỏe như voi d/ Há miệng chờ sung 
Câu hỏi 48: Tìm cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu văn sau: "Bé Lan không chỉ lễ phép mà 
học rất giỏi.” 
a/ không chỉ - rất b/ không chỉ - mà 
c/ bé Lan - học d/ lễ phép - giỏi 
Bài 5: Điền từ 
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
"Chim có tổ, người có ____. 
Như cây có cội như sông có nguồn". 
Câu hỏi 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Đất có lề,______ có thói." 
Câu hỏi 3: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa." là từ mang nghĩa 
_________ 
Câu hỏi 4: Các cặp từ: "vì-nên, nếu-thì, tuy-nhưng" là các cặp ________ hệ từ. 
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Nói chín thì nên làm mười Nói mười làm chín kể 
cười người _____." 
Câu hỏi 6: Từ "gia" trong các từ: "gia công, gia đình, tham gia" là những từ............... âm 
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: Người dân của một nước, có quyền lợi 
và nghĩa vụ với đất nước gọi là công ................. 
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp để hoàn thành câu ca dao sau: 
"Thịt mỡ ... hành câu đối đỏ 
Cây nêu tràng pháo bánh chưng xanh" 
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: 
"Tre già ........... bóng măng non 
Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm" 
Câu hỏi 10: Để nguyên trái nghĩa với "chìm" 
Cắt đầu thành quả trên cành cây cao 
Là chữ gì? 
Trả lời: Chữ để nguyên là chữ .................. 
Câu hỏi 11: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang 
Bao nhiêu tấc đất, tấc .bấy nhiêu. 
Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Câu ghép là câu do về câu ghép lại.” 
Câu hỏi 13: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Mạnh dùng sức, 
....dùng mưu.” 
Câu hỏi 14: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống: 
 Chim trời ai dễ đếm lông 
 Nuôi con ai dễ kể ..tháng ngày 
Câu hỏi 15: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống: Các từ “trong veo, trong vắt, trong xanh” là các từ 
đồng  
Câu hỏi 16: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống: Ngựa màu đen gọi là ngựa 
Bài 6: Khỉ con nhanh trí 
Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, hàng trên với hàng 
dưới để tạo thành từ (chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô giữa) 
Cơ lục cấm lãnh thổ trái 
 Địa 
Lí băng cầu hình chỉ phương 
Bài 7: Dê con thông thái 
náo nhiệt thay đổi gian dối ẩm ướt trung thực 
cố định bí mật công bằng phi pháp hiền lành 
bất công hữu ý hanh khô công khai hợp pháp 
vô tình nhút nhát hung ác yên ắng bạo dạn 
Bài 8: Hổ con thiên tài 
Câu 1: tìm/đến/ong/đời/Bầy/trọn/bay/hoa. 
 ___________________________________________________ 
Câu 2: hoa./cây/bão/Hàng/dịu/dàng/mùa/chắn 
 ___________________________________________________ 
Câu 3: Chắt/vị/hương./trong/mùi/ngọt 
 ___________________________________________________ 
Câu 4: bông/đón/cánh/Những/xuân./bung/đào 
 ___________________________________________________ 
Câu 5: say/đủ/làm/trời/Men/đất/lòng/người. 
 ___________________________________________________ 
Câu 6: ong/miền./ruổi/trăm/Bầy/rong 
 ___________________________________________________ 
Câu 7: ế/n/ước/ng/gi 
 ___________________________________________________ 
Câu 8: ngày./tàn/đã/tháng/mùa/hoa/ Những/phai 
 ___________________________________________________ 
Câu 9: nẻo/đường/là/Không/xa./gian 
 ___________________________________________________ 
Câu 10: gặm/đồng/xanh./bò/Đàn/cỏ/trên 
 ___________________________________________________ 
ĐÁP ÁN 
BÀI 1: Phép thuật mèo con 
ĐỀ 1 
Am tường = Hiểu biết; 
Dò xét = Dò la; 
Người máy = Rô bốt; 
Sửa chữa = Tu bổ; 
Cuống cuồng = Cuống quýt; 
Nhà thờ = Giáo đường; 
Lành lặn = Nguyên vẹn; 
Cuối cùng = Kết thúc; 
Dĩ vãng = Quá khứ; 
Lưu loát = Trôi chảy 
ĐỀ 2 
tuất = chó 
trông nom = chăm sóc 
bằng hữu = bạn bè 
bình an = yên ổn 
đồng nghiệp = cùng nghề 
nhân đạo = lòng tốt 
ký giả = nhà báo 
sông núi = sơn hà 
thảng thốt = hoảng hốt 
dậu = gà 
Bài 2: Trâu vàng uyên bác. 
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô 
trống. 
Câu 1: Quạ tắm thì ráo 
Câu 2: Cười hở mười cái răng 
Câu 3: Áo gấm đi đêm 
Câu 4: Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng. 
Câu 5: Xa mặt cách lòng 
Câu 6: An cư lạc nghiệp 
Câu 7: Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa 
Câu 8: cơm ngon canh ngọt 
Câu 9: Vụng chèo khéo chống 
Câu 10: Lá rụng về cội 
Câu 11: Ý thức công dân 
Câu 12: Nghĩa vụ công dân 
Câu 13: Chết vinh còn hơn sống nhục 
Câu 14: Chia ngọt sẻ bùi 
Câu 15: Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 
Câu 16: Chia năm xẻ bảy 
Câu 17: Chim có tổ, người có tông 
Câu 18: Một điều nhịn chín điều lành 
Câu 19: Chắc như đinh đóng cột 
Câu 20: Chân ướt chân ráo 
Câu 21: Cá lớn nuốt cá bé 
Câu 22: Học phải đi đôi với hành 
Bài 3: Chuột vàng tài ba. 
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. 
Đề 1 
“công” với nghĩa là của 
chung 
“Công “ với nghĩa là không 
thiên vị 
“Công” với nghĩa là lao 
động 
Công chúng 
Công dân 
Của công 
Công cộng 
Công minh 
Công bằng 
Chí công vô tư 
Công nghiệp 
Công xưởng 
Công cụ 
Đề 2 
Truyền thống Đấu tranh Đất nước 
thương nòi 
yêu nước 
đấu tranh 
cách mạng 
bất khuất 
cách mạng 
giải phóng 
tổ quốc 
giống nòi 
nhân dân 
Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho 
sẵn. 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
d a a c a b a c b d 
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
d b d b c c c d b a 
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
b a a b b a c b b c 
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 
d b b c a c b d d d 
41 42 43 44 45 46 47 48 
c b c b b c b b 
Bài 5: Điền từ 
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
"Chim có tổ, người có _ tông___. 
Như cây có cội như sông có nguồn". 
Câu hỏi 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Đất có lề,___ quê___ có thói." 
Câu hỏi 3: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa." là từ mang nghĩa _____ 
chuyển____ 
Câu hỏi 4: Các cặp từ: "vì-nên, nếu-thì, tuy-nhưng" là các cặp ____ quan____ hệ từ. 
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Nói chín thì nên làm mười Nói mười làm chín kể 
cười người __ chê___." 
Câu hỏi 6: Từ "gia" trong các từ: "gia công, gia đình, tham gia" là những từ... đồng..... âm 
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: Người dân của một nước, có quyền lợi 
và nghĩa vụ với đất nước gọi là công .......dân 
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp để hoàn thành câu ca dao sau: 
"Thịt mỡ ... dưa hành câu đối đỏ 
Cây nêu tràng pháo bánh chưng xanh" 
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: 
"Tre già ... chebóng măng non 
Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm" 
Câu hỏi 10: Để nguyên trái nghĩa với "chìm" 
Cắt đầu thành quả trên cành cây cao 
Là chữ gì? 
Trả lời: Chữ để nguyên là chữ .....nổi 
Câu hỏi 11: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang 
Bao nhiêu tấc đất, tấc  vàng.bấy nhiêu. 
Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Câu ghép là câu do  nhiềuvề câu ghép 
lại.” 
Câu hỏi 13: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Mạnh dùng sức,  yếu....dùng 
mưu.” 
Câu hỏi 14: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống: 
Chim trời ai dễ đếm lông 
Nuôi con ai dễ kể  công.. tháng ngày 
Câu hỏi 15: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống: Các từ “trong veo, trong vắt, trong xanh” là các từ 
đồng nghĩa 
Câu hỏi 16: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống: Ngựa màu đen gọi là ngựa.ô 
Bài 6: Khỉ con nhanh trí 
Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, hàng trên với hàng 
dưới để tạo thành từ (chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô giữa) 
Bài 7: Dê con thông thái 
náo nhiệt > < cố định 
gian dối > < hanh khô 
bí mật > < bất công 
hữu ý > < hiền lành 
bạo dạn > < hợp pháp 
Bài 8: Hổ con thiên tài 
Câu 1: tìm/đến/ong/đời/Bầy/trọn/bay/hoa. 
 Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa. 
Câu 2: hoa./cây/bão/Hàng/dịu/dàng/mùa/chắn 
 Hàng cây chắn bão dịu dàng mùa hoa. 
Câu 3: Chắt/vị/hương./trong/mùi/ngọt 
 Chắt trong vị ngọt mùi hương. 
Câu 4: bông/đón/cánh/Những/xuân./bung/đào 
 Những bông đào bung cánh đón xuân. 
Câu 5: say/đủ/làm/trời/Men/đất/lòng/người. 
 Men trời đất đủ làm say lòng người. 
Câu 6: ong/miền./ruổi/trăm/Bầy/rong 
 Bầy ong rong ruổi trăm miền. 
Câu 7: ế/n/ước/ng/gi 
 giếng nước 
Câu 8: ngày./tàn/đã/tháng/mùa/hoa/ Những/phai 
 Những mùa hoa đã tàn phai tháng ngày. 
Câu 9: nẻo/đường/là/Không/xa./gian 
 Không gian là nẻo đường xa. 
Câu 10: gặm/đồng/xanh./bò/Đàn/cỏ/trên 
 Đàn bò gặm cỏ trên đồng xanh. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_5_vong_13_nam_hoc_202.pdf