ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 10 1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt 5 năm 2022-2023 - Vòng 10 Bài 1: Phép thuật mèo con. thập bốn mặt trời hai sáu nhị núi lục hài lòng nhìn ngắm sông núi quan sát hai trâu ngưu ngựa thủy trước nước cửu sơn sau mười nhị bằng hữu bạn bè ngoại quốc nước ngoài hậu thái dương mã tứ tiền chín toại nguyện giang sơn người đọc độc giả dũng cảm gan dạ ĐỀ 2 xây dựng người xem say sưa niềm nở kiến thiết văn tự độc giả mải mê đon đả thính giả người nghe người đọc thảo luận năm châu niên khóa chữ viết bàn bạc hoàn cầu năm học khán giả Bài 2: Chuột vàng tài ba Thiên là trời Thiên là nghìn Thiên và nghiêng về một phía Thiên di Thiên di Thiên di Thiên vị Thiên vị Thiên vị Thiên cổ Thiên cổ Thiên cổ Thiên thu Thiên thu Thiên thu Thiên tài Thiên tài Thiên tài Thiên bẩm Thiên bẩm Thiên bẩm Thiên hướng Thiên hướng Thiên hướng Thiên đô Thiên đô Thiên đô Thiên nhiên Thiên nhiên Thiên nhiên Thiên niên kỉ Thiên niên kỉ Thiên niên kỉ Thiên tai Thiên tai Thiên tai Biến thiên Biến thiên Biến thiên Thiên lệch Thiên lệch Thiên lệch Bài 3: Dê con thông thái: Chọn cặp từ trái nghĩa Lạnh trung thực Xuất hiện đen Hung ác Nam thấp hiền lành Cao Xuất hiện Bạo dạn bắc biến mất nhút nhát Hanh khô Trắng biến mất nóng ẩm ướt Gian dối Bài 4: Điền từ Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Từ rừng trong câu: "Ngày khai giảng, sân trường tràn ngập một rừng cờ hoa." được dùng với nghĩa ................. Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Từ "núi" trong câu: "Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh" được dùng với nghĩa .......................... Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng. Năm nắng mười ............ưa Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống. Gần mực thì đ.................. Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống. Từ trái nghĩa với ..............ạnh phúc là các từ: bất hạnh, khốn khổ, khổ cực, cơ cực. Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống. Các từ: hợp tác, hợp nhất, hợp lực có từ hợp với nghĩa là ................... lại. Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống. Vườn ..................ông nhà trống. Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống. Những từ: gian ác, dối trá, bất nhân là từ .................. nghĩa với từ "trung thực". Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Trong từ hạnh phúc, tiếng ...................úc có nghĩa là: điều may mắn , tốt lành. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống. Thành ngữ phù hợp với thầy thuốc Lãn Ông trong bài đọc "thầy thuốc như mẹ hiền" là "lương ................. như từ mẫu". Câu hỏi 11: Vị ngữ trong câu kể “ai làm gì?” nêu lên hoạt của người, con vật hoặc đồ vật, cây cối được nhân hóa. Câu hỏi 12: Câu “Vì sao cô biết cháu đã coppy bạn của bạn?” là câu Câu hỏi 13: Điền từ vào chỗ trống: “Cày đồng đang buổi ban trưa Mồ hôi thánh . như mưa ruộng cày. (SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 1, tr.168) Câu hỏi 14: Điền từ trái nghĩa với từ “chua” vào chỗ trống trong câu thơ sau: “Ai ơi chua . đã từng Gừng cay muối mặng, xin đừng quên nhau.” Câu hỏi 15: Trong câu: “Tính thật thà của chị Loan khiến ai cùng mến.” Từ “thật thà” là ..từ Câu hỏi 16: Điền từ phù h ợp vào chõ trống trong câu sau: “Cháy nhà mới . mặt chuột.” Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: Gần ..thì đen. Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ sau: Người ta đi cấy lấy công Tôi nay đi cấy con nhiều bê.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr 169) Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Vườn .................. nhà trống. Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Bóng cha dài lênh .. Bóng con tròn chắc nịch.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr 166) Câu hỏi 21: Điền vào chỗ trống: Tiếng "mắt" trong "mắt nhắm, mắt mở." mang nghĩa. ? Câu hỏi 22: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống: Vì trời mưa bão ... chúng em phải nghỉ học. Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người." là từ mang nghĩa.. Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: "Từ . ..nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển." Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "mặt" trong câu: "Mặt trăng tròn vành vạnh." là từ mang nghĩa . Câu hỏi 26: Giải câu đố: "Có huyền, sao nặng thế Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần." Từ có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ.. Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của nhiên. Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Trong bài văn, đoạn văn, các ..phải liên kết chặt chẽ với nhau." Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "mắt" trong câu "Quả na mở mắt to đều nghĩa là nó sắp chín." là từ mang nghĩa . Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "đầu" trong câu: "Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai." Là từ mang nghĩa . Câu hỏi 31: Điền tên một loài vật thích hợp vào chỗ trống sau: “Mấy con . vàng hệt như màu lá khộp đang ăn cỏ non.” (Kì diệu rừng xanh - Nguyễn Phan Hách) Câu hỏi 32: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: Từ "chị" trong câu "Ngày mai chị đưa em đi học nhé!" là . từ. Câu hỏi 33: Giải câu đố sau: Để nguyên sáng tỏ đêm thâu Bớt đầu tránh ngọt kẻo sâu ngó ngàng. Mất đuôi với rắn họ hàng Chữ gì bạn chớ vội vàng đoán xem. Để nguyên là chữ Câu hỏi 34: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống sau: Bà cụ ngồi bán bánh . dưới gốc cây . đầu làng. Câu hỏi 35: Điền cặp từ đồng nghĩa vào thành ngữ sau: Non nước .. Câu hỏi 36: Điền từ có chứa vần "uyên" vào chỗ trống sau: Dưới trăng .. đã gọi hè Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông. (Theo Nguyễn Du) Câu hỏi 37: Điền từ còn thiếu để hoàn thiện khổ thơ sau: Nhìn ra xa ngút ngát Bao sắc màu cỏ hoa Con thác ngân nga Đàn dê soi đáy suối." (Trước cổng trời - Nguyễn Đình Ảnh) Câu hỏi 38: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: Từ "cánh" trong câu "Cậu ấy đứng nép sau cánh gà, chăm chú nhìn ca sĩ biểu diễn" mang nghĩa . Câu hỏi 39: Điền từ chứa tiếng “thiên” thích hợp vào chỗ trống: Sự không công bằng trong công việc được gọi là thiên . Câu hỏi 40: Điền các từ bắt đầu bằng "r", "d" hoặc "gi" có âm đọc gần giống nhau vào chỗ trống sau: Mẹ đang nhặt . đỗ vào cái .. mới được mua ở cửa hàng đồng . Câu hỏi 41: Điền từ vào chỗ trống: “Cày đồng đang buổi ban trưa Mồ hôi thánh thót. mưa ruộng cày. (SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 1, tr.168) Bài 5: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Trong câu "Tôi đã thấy một tâm hồn đẹp trong một cậu bé nghèo.” từ Tôi là đại từ giữ vị trí gì trong câu? a/ trạng ngữ b/ chủ ngữ c/ vị ngữ d/ trạng từ Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "hữu" không có nghĩa là bạn? a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu d/ chiến hữu Câu hỏi 3: Trong câu "Trên cánh đồng, chấp chới cánh cò trắng." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp ngữ d/ đảo ngữ Câu hỏi 4: Trong câu "Cây lá vui nhảy múa." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp từ d/ đảo ngữ Câu hỏi 5: Trong cụm từ "cháu ngoan Bác Hồ" gồm những từ nào? a/ một từ ghép, hai từ đơn b/ bốn từ đơn c/ hai từ ghép d/ ba từ đơn Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ vẻ vang b/ mơ ước c/ tuổi chẻ d/ vàng vọt Câu hỏi 7: Trong hai câu "Bay đi diều ơi! Bay đi!" thuộc kiểu câu gì? a/ hai câu cảm b/ hai cầu khiến c/ hai câu hỏi d/ hai câu kể Câu hỏi 8: Từ "tôi" trong câu "Tôi yêu đất nước Việt Nam." là từ loại gì? a/ đại từ b/ danh từ c/ tính từ d/ động từ Câu hỏi 9: Từ "đồng" trong hai câu "Cái chậu làm bằng đồng." và "Đồng tiền vàng." quan hệ với nhau như thế nào? a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ nhiều nghĩa d/ đồng âm Câu hỏi 10: Câu “Ông Phàn Phù Lìn vinh dự được Chủ tịch nước gửi thư khen ngợi", là kiểu câu gì? a/ câu kể b/ câu cảm c/ câu nghi vấn d/câu cầu khiến Câu hỏi 11: Trong câu “Mẹ vẫn dặn em phải đi thưa về gửi, ăn trông nồi, ngồi trông hướng” có cặp từ trái nghĩa nào? a/ ăn, ngồi b/ đi, về c/ thưa, gửi d/ nồi, hướng Câu hỏi 12: Trong các từ sau, từ nào là từ láy âm? a/ te te b/ lành lạnh c/ lanh lảnh d/ phành phạch Câu hỏi 13: Chủ ngữ của câu: “Dân bản gọi dòng mương ấy là con nước ông Lìn.” là từ nào? a/ dòng mương b/ con nước c/ ông Lìn d/ dân bản Câu hỏi 14: Trang thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện là nghĩa của từ nào dưới đây? a/ hạnh phúc b/ may mắn c/ háo hức d/ thoải mái Câu hỏi 15: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bạo dạn”? a/ chăm chỉ b/ mạnh bạo c/ thật thà d/ ngoan ngoãn Câu hỏi 16: Từ “thắm hồng” trong câu “Quả ngọt, trái sai đã thắm hồng da dẻ chị.” là từ loại gì? a/ danh từ b/ động từ c/ đại từ d/ tính từ Câu hỏi 17: Những từ “đầy đặn”, “đầm đậm”, “dong dỏng”, “thanh mảnh” có thể dùng miêu tả đặc điểm nào của con người? a/ vóc dáng b/ nụ cười c/ dáng đi d/ dáng đứng câu hỏi 18: Trong câu: “Anh cháu không thể mang trả được ông vì anh ấy bị xe tông vào, gãy chân, đang phải nằm ở nhà.”, quan hệ từ “vì” thể hiện mối quan hệ nào? a/ điều kiện, kết quả b/ tương phản c/ tăng tiến d/ nguyên nhân, kết quả Câu hỏi 19: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a/ hoa hồng b/ rực rỡ c/ ngoan ngoãn d/ đo đỏ Bài 6: Hổ con thiên tài Câu 1: giọt/./hơn/nước/lã/đào/máu/Một/ao ____________________________________________________ Câu 2: dòng/Cả/trường/công/sông/cạnh/ngủ/say ____________________________________________________ Câu 3: ái/tr/ấ/đ/t ____________________________________________________ Câu 4: t/nh/iê/n/ự ____________________________________________________ Câu 5: ./rộng/mênh/mông/Cánh/lúa/đồng ____________________________________________________ Câu 6: câu/Bồ/tiếng/thương/mến/gù/chim/ơi, ____________________________________________________ Câu 7: cánh/sóng/âu/vờn/ơi,/biển/Hải/chim ____________________________________________________ Câu 8: Những/khoan/nhô/lên/tháp/trời/ngẫm/nghĩ ____________________________________________________ Câu 9: tết/xuân/cây/là/trồng/Mùa ____________________________________________________ Câu 10: đan/đồng/sợi/những/Ngón/dây/tay/trên ____________________________________________________ ĐÁP ÁN Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. ĐỀ 1 trước = tiền thủy = nước cửu = chín toại nguyện = hài lòng nhìn ngắm = quan sát bằng hữu = bạn bè ngoại quốc = nước ngoài giang sơn = sông núi người đọc = độc giả dũng cảm = gan dạ thập = mười bốn = tứ mặt trời = thái dương nhị = hai sáu = lục núi = sơn trâu = ngưu ngựa = mã sau = hậu ĐỀ 2 xây dựng = kiến thiết người xem = khán giả say sưa = mải mê niềm nở = đon đả văn tự = chữ viết người nghe = thính giả năm học = niên khóa người đọc = độc giả năm châu = hoàn cầu bàn bạc = thảo luận Bài 2: Chuột vàng tài ba Thiên là trời Thiên là nghìn Thiên và nghiêng về một phía Thiên tài Thiên bẩm Thiên nhiên Thiên tai Thiên cổ Thiên thu Thiên niên kỉ Thiên vị Thiên hướng Thiên lệch Bài 3: Dê con thông thái: Chọn cặp từ trái nghĩa Lạnh > < đen Bán > < trung thực Cao > < nhút nhát Nam > < biến mất Hanh khô > < hiền lành Bài 4: Điền từ Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Từ rừng trong câu: "Ngày khai giảng, sân trường tràn ngập một rừng cờ hoa." được dùng với nghĩa .................chuyển Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Từ "núi" trong câu: "Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh" được dùng với nghĩa ..........................gốc Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng. Năm nắng mười ..... m....ưa Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống. Gần mực thì đ..................en Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống. Từ trái nghĩa với .....h.........ạnh phúc là các từ: bất hạnh, khốn khổ, khổ cực, cơ cực. Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống. Các từ: hợp tác, hợp nhất, hợp lực có từ hợp với nghĩa là .........g..........ộp lại. Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống. Vườn ........kh..........ông nhà trống. Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống. Những từ: gian ác, dối trá, bất nhân là từ ......trái...... nghĩa với từ "trung thực". Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Trong từ hạnh phúc, tiếng ............ph.......úc có nghĩa là: điều may mắn , tốt lành. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống. Thành ngữ phù hợp với thầy thuốc Lãn Ông trong bài đọc "thầy thuốc như mẹ hiền" là "lương .......y.......... như từ mẫu". Câu hỏi 11: Vị ngữ trong câu kể “ai làm gì?” nêu lên hoạt độngcủa người, con vật hoặc đồ vật, cây cối được nhân hóa. Câu hỏi 12: Câu “Vì sao cô biết cháu đã coppy bạn của bạn?” là câu hỏi Câu hỏi 13: Điền từ vào chỗ trống: “Cày đồng đang buổi ban trưa Mồ hôi thánh thót. như mưa ruộng cày. Câu hỏi 14: Điền từ trái nghĩa với từ “chua” vào chỗ trống trong câu thơ sau: “Ai ơi chua ngọt. đã từng Gừng cay muối mặng, xin đừng quên nhau.” Câu hỏi 15: Trong câu: “Tính thật thà của chị Loan khiến ai cùng mến.” Từ “thật thà” là tính..từ Câu hỏi 16: Điền từ phù h ợp vào chõ trống trong câu sau: “Cháy nhà mới ra. mặt chuột.” Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: Gần mực.. thì đen Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ sau: Người ta đi cấy lấy công Tôi nay đi cấy con trông nhiều bê.” Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Vườn ..... không............. nhà trống. Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Bóng cha dài lênh khênh.. Bóng con tròn chắc nịch.” Câu hỏi 21: Điền vào chỗ trống: tiếng "mắt" trong "mắt nhắm, mắt mở." mang nghĩa. gốc? Câu hỏi 22: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống: Vì trời mưa bão nên. chúng em phải nghỉ học. Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người." là từ mang nghĩa..chuyển. Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: "Từ nhiều. ..nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển." Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "mặt" trong câu: "Mặt trăng tròn vành vạnh." là từ mang nghĩa chuyển. Câu hỏi 26: Giải câu đố: "Có huyền, sao nặng thế Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần." Từ có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từchì Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của ..thiên.. nhiên. Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Trong bài văn, đoạn văn, các ..câu..phải liên kết chặt chẽ với nhau." Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "mắt" trong câu "Quả na mở mắt to đều nghĩa là nó sắp chín." là từ mang nghĩa .chuyển Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "đầu" trong câu: "Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai." Là từ mang nghĩa .gốc. Câu hỏi 31: Điền tên một loài vật thích hợp vào chỗ trống sau: “Mấy con mang . vàng hệt như màu lá khộp đang ăn cỏ non.” (Kì diệu rừng xanh - Nguyễn Phan Hách) Câu hỏi 32: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: Từ "chị" trong câu "Ngày mai chị đưa em đi học nhé!" là đại . từ. Câu hỏi 33: Giải câu đố sau: Để nguyên sáng tỏ đêm thâu Bớt đầu tránh ngọt kẻo sâu ngó ngàng. Mất đuôi với rắn họ hàng Chữ gì bạn chớ vội vàng đoán xem. Để nguyên là chữ trăng Câu hỏi 34: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống sau: Bà cụ ngồi bán bánh đa . dưới gốc cây đa . đầu làng. Câu hỏi 35: Điền cặp từ đồng nghĩa vào thành ngữ sau: Non xanh nước biếc .. Câu hỏi 36: Điền từ có chứa vần "uyên" vào chỗ trống sau: Dưới trăng quyên .. đã gọi hè Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông. (Theo Nguyễn Du) Câu hỏi 37: Điền từ còn thiếu để hoàn thiện khổ thơ sau: Nhìn ra xa ngút ngát Bao sắc màu cỏ hoa Con thác réo ngân nga Đàn dê soi đáy suối." (Trước cổng trời - Nguyễn Đình Ảnh) Câu hỏi 38: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: Từ "cánh" trong câu "Cậu ấy đứng nép sau cánh gà, chăm chú nhìn ca sĩ biểu diễn" mang nghĩa chuyển . Câu hỏi 39: Điền từ chứa tiếng “thiên” thích hợp vào chỗ trống: Sự không công bằng trong công việc được gọi là thiên vị . Câu hỏi 40: Điền các từ bắt đầu bằng "r", "d" hoặc "gi" có âm đọc gần giống nhau vào chỗ trống sau: Mẹ đang nhặt giá đỗ vào cái rá mới được mua ở cửa hàng đồng giá. Câu hỏi 41: Điền từ vào chỗ trống: “Cày đồng đang buổi ban trưa Mồ hôi thánh thót như . mưa ruộng cày. Bài 5: Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b a d a c c b a d a 11 12 13 14 15 16 17 18 19 b d d a b b a d a Bài 6: Hổ con thiên tài Câu 1: giọt/./hơn/nước/lã/đào/máu/Một/ao Một giọt máu đào hơn ao nước lã. Câu 2: dòng/Cả/trường/công/sông/cạnh/ngủ/say Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông Câu 3: ái/tr/ấ/đ/t Trái đất Câu 4: t/nh/iê/n/ự Tự nhiên Câu 5: ./rộng/mênh/mông/Cánh/lúa/đồng Cánh đồng lúa rộng mênh mông. Câu 6: câu/Bồ/tiếng/thương/mến/gù/chim/ơi, Bồ câu ơi, tiếng chim gù thương mến Câu 7: cánh/sóng/âu/vờn/ơi,/biển/Hải/chim Hải âu ơi, cánh chim vờn sóng biển Câu 8: Những/khoan/nhô/lên/tháp/trời/ngẫm/nghĩ Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ Câu 9: tết/xuân/cây/là/trồng/Mùa Mùa xuân là tết trồng cây Câu 10: đan/đồng/sợi/những/Ngón/dây/tay/trên Ngón tay đan trên những sợi dây đồng
Tài liệu đính kèm: