Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

pdf 17 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 721Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 5 - Vòng 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 
VÒNG 10 
1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt 5 năm 2022-2023 - Vòng 10 
Bài 1: Phép thuật mèo con. 
thập bốn mặt trời hai 
sáu nhị núi lục 
hài lòng nhìn ngắm sông núi quan sát 
hai trâu ngưu ngựa 
thủy trước nước cửu 
sơn sau mười nhị 
bằng hữu bạn bè ngoại quốc nước ngoài 
hậu thái dương mã tứ 
tiền chín toại nguyện giang sơn 
người đọc độc giả dũng cảm gan dạ 
ĐỀ 2 
xây dựng người xem say sưa niềm nở kiến thiết 
văn tự độc giả mải mê đon đả thính giả 
người nghe người đọc thảo luận năm châu niên khóa 
chữ viết bàn bạc hoàn cầu năm học khán giả 
Bài 2: Chuột vàng tài ba 
Thiên là trời Thiên là nghìn Thiên và nghiêng về một phía 
Thiên di Thiên di Thiên di 
Thiên vị Thiên vị Thiên vị 
Thiên cổ Thiên cổ Thiên cổ 
Thiên thu Thiên thu Thiên thu 
Thiên tài Thiên tài Thiên tài 
Thiên bẩm Thiên bẩm Thiên bẩm 
Thiên hướng Thiên hướng Thiên hướng 
Thiên đô Thiên đô Thiên đô 
Thiên nhiên Thiên nhiên Thiên nhiên 
Thiên niên kỉ Thiên niên kỉ Thiên niên kỉ 
Thiên tai Thiên tai Thiên tai 
Biến thiên Biến thiên Biến thiên 
Thiên lệch Thiên lệch Thiên lệch 
Bài 3: Dê con thông thái: Chọn cặp từ trái nghĩa 
Lạnh trung thực Xuất hiện đen Hung ác 
Nam thấp hiền lành Cao Xuất hiện 
Bạo dạn bắc biến mất nhút nhát Hanh khô 
Trắng biến mất nóng ẩm ướt Gian dối 
Bài 4: Điền từ 
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Từ rừng trong câu: "Ngày khai giảng, sân trường tràn ngập một 
rừng cờ hoa." được dùng với nghĩa ................. 
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Từ "núi" trong câu: "Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh" được 
dùng với nghĩa .......................... 
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng. Năm nắng mười ............ưa 
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống. Gần mực thì đ.................. 
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống. Từ trái nghĩa với ..............ạnh phúc là các từ: bất hạnh, khốn khổ, 
khổ cực, cơ cực. 
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống. Các từ: hợp tác, hợp nhất, hợp lực có từ hợp với nghĩa là 
................... lại. 
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống. Vườn ..................ông nhà trống. 
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống. Những từ: gian ác, dối trá, bất nhân là từ .................. nghĩa với từ 
"trung thực". 
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Trong từ hạnh phúc, tiếng ...................úc có nghĩa là: điều may 
mắn , tốt lành. 
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống. Thành ngữ phù hợp với thầy thuốc Lãn Ông trong bài đọc "thầy 
thuốc như mẹ hiền" là "lương ................. như từ mẫu". 
Câu hỏi 11: Vị ngữ trong câu kể “ai làm gì?” nêu lên hoạt của người, con vật hoặc 
đồ vật, cây cối được nhân hóa. 
Câu hỏi 12: Câu “Vì sao cô biết cháu đã coppy bạn của bạn?” là câu 
Câu hỏi 13: Điền từ vào chỗ trống: 
 “Cày đồng đang buổi ban trưa 
Mồ hôi thánh . như mưa ruộng cày. 
(SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 1, tr.168) 
Câu hỏi 14: Điền từ trái nghĩa với từ “chua” vào chỗ trống trong câu thơ sau: 
“Ai ơi chua . đã từng 
Gừng cay muối mặng, xin đừng quên nhau.” 
Câu hỏi 15: Trong câu: “Tính thật thà của chị Loan khiến ai cùng mến.” Từ “thật thà” là 
..từ 
Câu hỏi 16: Điền từ phù h ợp vào chõ trống trong câu sau: “Cháy nhà mới . mặt 
chuột.” 
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: Gần ..thì đen. 
Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ sau: 
Người ta đi cấy lấy công 
Tôi nay đi cấy con nhiều bê.” 
(SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr 169) 
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Vườn .................. nhà trống. 
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: 
 “Bóng cha dài lênh .. 
 Bóng con tròn chắc nịch.” 
(SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr 166) 
Câu hỏi 21: Điền vào chỗ trống: 
Tiếng "mắt" trong "mắt nhắm, mắt mở." mang nghĩa. ? 
Câu hỏi 22: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống: 
Vì trời mưa bão ... chúng em phải nghỉ học. 
Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người." là từ mang 
nghĩa.. 
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: 
"Từ . ..nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển." 
Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
Từ "mặt" trong câu: "Mặt trăng tròn vành vạnh." là từ mang nghĩa . 
Câu hỏi 26: Giải câu đố: 
"Có huyền, sao nặng thế 
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần." 
Từ có dấu huyền là từ gì? 
Trả lời: từ.. 
Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của  nhiên. 
Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
 “Trong bài văn, đoạn văn, các ..phải liên kết chặt chẽ với nhau." 
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
Từ "mắt" trong câu "Quả na mở mắt to đều nghĩa là nó sắp chín." là từ mang nghĩa 
. 
Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
Từ "đầu" trong câu: "Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai." Là từ mang nghĩa 
. 
Câu hỏi 31: Điền tên một loài vật thích hợp vào chỗ trống sau: 
“Mấy con . vàng hệt như màu lá khộp đang ăn cỏ non.” 
(Kì diệu rừng xanh - Nguyễn Phan Hách) 
Câu hỏi 32: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: 
Từ "chị" trong câu "Ngày mai chị đưa em đi học nhé!" là . từ. 
Câu hỏi 33: Giải câu đố sau: 
Để nguyên sáng tỏ đêm thâu 
Bớt đầu tránh ngọt kẻo sâu ngó ngàng. 
Mất đuôi với rắn họ hàng 
Chữ gì bạn chớ vội vàng đoán xem. 
Để nguyên là chữ  
Câu hỏi 34: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống sau: 
Bà cụ ngồi bán bánh . dưới gốc cây . đầu làng. 
Câu hỏi 35: Điền cặp từ đồng nghĩa vào thành ngữ sau: Non  nước .. 
Câu hỏi 36: Điền từ có chứa vần "uyên" vào chỗ trống sau: 
Dưới trăng .. đã gọi hè 
Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông. 
(Theo Nguyễn Du) 
Câu hỏi 37: Điền từ còn thiếu để hoàn thiện khổ thơ sau: 
Nhìn ra xa ngút ngát 
Bao sắc màu cỏ hoa 
Con thác  ngân nga 
Đàn dê soi đáy suối." 
(Trước cổng trời - Nguyễn Đình Ảnh) 
Câu hỏi 38: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: 
Từ "cánh" trong câu "Cậu ấy đứng nép sau cánh gà, chăm chú nhìn ca sĩ biểu diễn" mang 
nghĩa . 
Câu hỏi 39: Điền từ chứa tiếng “thiên” thích hợp vào chỗ trống: 
Sự không công bằng trong công việc được gọi là thiên . 
Câu hỏi 40: Điền các từ bắt đầu bằng "r", "d" hoặc "gi" có âm đọc gần giống nhau vào chỗ trống 
sau: 
Mẹ đang nhặt . đỗ vào cái .. mới được mua ở cửa hàng đồng . 
Câu hỏi 41: Điền từ vào chỗ trống: 
 “Cày đồng đang buổi ban trưa 
Mồ hôi thánh thót. mưa ruộng cày. 
(SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 1, tr.168) 
Bài 5: Trắc nghiệm 
Câu hỏi 1: Trong câu "Tôi đã thấy một tâm hồn đẹp trong một cậu bé nghèo.” từ Tôi là đại từ giữ 
vị trí gì trong câu? 
a/ trạng ngữ b/ chủ ngữ c/ vị ngữ d/ trạng từ 
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "hữu" không có nghĩa là bạn? 
a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu d/ chiến hữu 
Câu hỏi 3: Trong câu "Trên cánh đồng, chấp chới cánh cò trắng." sử dụng biện pháp nghệ thuật 
gì? 
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp ngữ d/ đảo ngữ 
Câu hỏi 4: Trong câu "Cây lá vui nhảy múa." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? 
a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp từ d/ đảo ngữ 
Câu hỏi 5: Trong cụm từ "cháu ngoan Bác Hồ" gồm những từ nào? 
a/ một từ ghép, hai từ đơn b/ bốn từ đơn 
c/ hai từ ghép d/ ba từ đơn 
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? 
a/ vẻ vang b/ mơ ước c/ tuổi chẻ d/ vàng vọt 
Câu hỏi 7: Trong hai câu "Bay đi diều ơi! Bay đi!" thuộc kiểu câu gì? 
a/ hai câu cảm b/ hai cầu khiến c/ hai câu hỏi d/ hai câu kể 
Câu hỏi 8: Từ "tôi" trong câu "Tôi yêu đất nước Việt Nam." là từ loại gì? 
a/ đại từ b/ danh từ c/ tính từ d/ động từ 
Câu hỏi 9: Từ "đồng" trong hai câu "Cái chậu làm bằng đồng." và "Đồng tiền vàng." quan hệ với 
nhau như thế nào? 
a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ nhiều nghĩa d/ đồng âm 
Câu hỏi 10: Câu “Ông Phàn Phù Lìn vinh dự được Chủ tịch nước gửi thư khen ngợi", là kiểu câu 
gì? 
a/ câu kể b/ câu cảm c/ câu nghi vấn d/câu cầu khiến 
Câu hỏi 11: Trong câu “Mẹ vẫn dặn em phải đi thưa về gửi, ăn trông nồi, ngồi trông hướng” có 
cặp từ trái nghĩa nào? 
 a/ ăn, ngồi b/ đi, về c/ thưa, gửi d/ nồi, hướng 
Câu hỏi 12: Trong các từ sau, từ nào là từ láy âm? 
 a/ te te b/ lành lạnh c/ lanh lảnh d/ phành phạch 
Câu hỏi 13: Chủ ngữ của câu: “Dân bản gọi dòng mương ấy là con nước ông Lìn.” là từ nào? 
 a/ dòng mương b/ con nước c/ ông Lìn d/ dân bản 
Câu hỏi 14: Trang thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện là nghĩa của từ nào 
dưới đây? 
 a/ hạnh phúc b/ may mắn c/ háo hức d/ thoải mái 
Câu hỏi 15: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bạo dạn”? 
 a/ chăm chỉ b/ mạnh bạo c/ thật thà d/ ngoan ngoãn 
Câu hỏi 16: Từ “thắm hồng” trong câu “Quả ngọt, trái sai đã thắm hồng da dẻ chị.” là từ loại gì? 
 a/ danh từ b/ động từ c/ đại từ d/ tính từ 
Câu hỏi 17: Những từ “đầy đặn”, “đầm đậm”, “dong dỏng”, “thanh mảnh” có thể dùng miêu tả 
đặc điểm nào của con người? 
 a/ vóc dáng b/ nụ cười c/ dáng đi d/ dáng đứng 
câu hỏi 18: Trong câu: “Anh cháu không thể mang trả được ông vì anh ấy bị xe tông vào, gãy 
chân, đang phải nằm ở nhà.”, quan hệ từ “vì” thể hiện mối quan hệ nào? 
a/ điều kiện, kết quả b/ tương phản 
c/ tăng tiến d/ nguyên nhân, kết quả 
Câu hỏi 19: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? 
 a/ hoa hồng b/ rực rỡ c/ ngoan ngoãn d/ đo đỏ 
Bài 6: Hổ con thiên tài 
Câu 1: giọt/./hơn/nước/lã/đào/máu/Một/ao 
 ____________________________________________________ 
Câu 2: dòng/Cả/trường/công/sông/cạnh/ngủ/say 
 ____________________________________________________ 
Câu 3: ái/tr/ấ/đ/t 
 ____________________________________________________ 
Câu 4: t/nh/iê/n/ự 
 ____________________________________________________ 
Câu 5: ./rộng/mênh/mông/Cánh/lúa/đồng 
 ____________________________________________________ 
Câu 6: câu/Bồ/tiếng/thương/mến/gù/chim/ơi, 
 ____________________________________________________ 
Câu 7: cánh/sóng/âu/vờn/ơi,/biển/Hải/chim 
 ____________________________________________________ 
Câu 8: Những/khoan/nhô/lên/tháp/trời/ngẫm/nghĩ 
 ____________________________________________________ 
Câu 9: tết/xuân/cây/là/trồng/Mùa 
 ____________________________________________________ 
Câu 10: đan/đồng/sợi/những/Ngón/dây/tay/trên 
 ____________________________________________________ 
ĐÁP ÁN 
Bài 1: Phép thuật mèo con. 
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. 
ĐỀ 1 
trước = tiền 
thủy = nước 
cửu = chín 
toại nguyện = hài lòng 
nhìn ngắm = quan sát 
bằng hữu = bạn bè 
ngoại quốc = nước ngoài 
giang sơn = sông núi 
người đọc = độc giả 
dũng cảm = gan dạ 
thập = mười 
bốn = tứ 
mặt trời = thái dương 
nhị = hai 
sáu = lục 
núi = sơn 
trâu = ngưu 
ngựa = mã 
sau = hậu 
ĐỀ 2 
xây dựng = kiến thiết người xem = khán giả 
say sưa = mải mê niềm nở = đon đả 
văn tự = chữ viết người nghe = thính giả 
năm học = niên khóa người đọc = độc giả 
năm châu = hoàn cầu bàn bạc = thảo luận 
Bài 2: Chuột vàng tài ba 
Thiên là trời Thiên là nghìn Thiên và nghiêng về một phía 
Thiên tài 
Thiên bẩm 
Thiên nhiên 
Thiên tai 
Thiên cổ 
Thiên thu 
Thiên niên kỉ 
Thiên vị 
Thiên hướng 
Thiên lệch 
Bài 3: Dê con thông thái: Chọn cặp từ trái nghĩa 
Lạnh > < đen 
Bán > < trung thực 
Cao > < nhút nhát 
Nam > < biến mất 
Hanh khô > < hiền lành 
Bài 4: Điền từ 
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Từ rừng trong câu: "Ngày khai giảng, sân trường tràn ngập một 
rừng cờ hoa." được dùng với nghĩa .................chuyển 
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Từ "núi" trong câu: "Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh" được 
dùng với nghĩa ..........................gốc 
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng. Năm nắng mười ..... m....ưa 
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống. Gần mực thì đ..................en 
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống. Từ trái nghĩa với .....h.........ạnh phúc là các từ: bất hạnh, khốn 
khổ, khổ cực, cơ cực. 
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống. Các từ: hợp tác, hợp nhất, hợp lực có từ hợp với nghĩa là 
.........g..........ộp lại. 
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống. Vườn ........kh..........ông nhà trống. 
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống. Những từ: gian ác, dối trá, bất nhân là từ ......trái...... nghĩa với từ 
"trung thực". 
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Trong từ hạnh phúc, tiếng ............ph.......úc có nghĩa là: điều may 
mắn , tốt lành. 
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống. Thành ngữ phù hợp với thầy thuốc Lãn Ông trong bài đọc "thầy 
thuốc như mẹ hiền" là "lương .......y.......... như từ mẫu". 
Câu hỏi 11: Vị ngữ trong câu kể “ai làm gì?” nêu lên hoạt  độngcủa người, con 
vật hoặc đồ vật, cây cối được nhân hóa. 
Câu hỏi 12: Câu “Vì sao cô biết cháu đã coppy bạn của bạn?” là câu hỏi 
Câu hỏi 13: Điền từ vào chỗ trống: 
“Cày đồng đang buổi ban trưa 
Mồ hôi thánh  thót. như mưa ruộng cày. 
Câu hỏi 14: Điền từ trái nghĩa với từ “chua” vào chỗ trống trong câu thơ sau: 
“Ai ơi chua  ngọt. đã từng 
Gừng cay muối mặng, xin đừng quên nhau.” 
Câu hỏi 15: Trong câu: “Tính thật thà của chị Loan khiến ai cùng mến.” Từ “thật thà” là  
tính..từ 
Câu hỏi 16: Điền từ phù h ợp vào chõ trống trong câu sau: “Cháy nhà mới  ra. mặt 
chuột.” 
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: Gần mực.. thì đen 
Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ sau: 
Người ta đi cấy lấy công 
Tôi nay đi cấy con  trông nhiều bê.” 
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Vườn ..... không............. nhà trống. 
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: 
 “Bóng cha dài lênh  khênh.. 
 Bóng con tròn chắc nịch.” 
Câu hỏi 21: Điền vào chỗ trống: tiếng "mắt" trong "mắt nhắm, mắt mở." mang nghĩa. 
gốc? 
Câu hỏi 22: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống: Vì trời mưa bão nên. chúng em phải 
nghỉ học. 
Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng 
nhất của con người." là từ mang nghĩa..chuyển. 
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: "Từ nhiều. ..nghĩa 
là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển." 
Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
Từ "mặt" trong câu: "Mặt trăng tròn vành vạnh." là từ mang nghĩa chuyển. 
Câu hỏi 26: Giải câu đố: 
"Có huyền, sao nặng thế 
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần." 
Từ có dấu huyền là từ gì? 
Trả lời: từchì 
Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp 
của ..thiên.. nhiên. 
Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Trong bài văn, đoạn văn, các ..câu..phải liên 
kết chặt chẽ với nhau." 
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "mắt" trong câu "Quả na mở mắt to đều nghĩa là 
nó sắp chín." là từ mang nghĩa .chuyển 
Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
Từ "đầu" trong câu: "Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai." Là từ mang nghĩa 
.gốc. 
Câu hỏi 31: Điền tên một loài vật thích hợp vào chỗ trống sau: 
“Mấy con  mang . vàng hệt như màu lá khộp đang ăn cỏ non.” 
(Kì diệu rừng xanh - Nguyễn Phan Hách) 
Câu hỏi 32: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: 
Từ "chị" trong câu "Ngày mai chị đưa em đi học nhé!" là  đại . từ. 
Câu hỏi 33: Giải câu đố sau: 
Để nguyên sáng tỏ đêm thâu 
Bớt đầu tránh ngọt kẻo sâu ngó ngàng. 
Mất đuôi với rắn họ hàng 
Chữ gì bạn chớ vội vàng đoán xem. 
Để nguyên là chữ  trăng  
Câu hỏi 34: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống sau: 
Bà cụ ngồi bán bánh  đa . dưới gốc cây  đa . đầu làng. 
Câu hỏi 35: Điền cặp từ đồng nghĩa vào thành ngữ sau: 
Non  xanh  nước  biếc .. 
Câu hỏi 36: Điền từ có chứa vần "uyên" vào chỗ trống sau: 
Dưới trăng  quyên .. đã gọi hè 
Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông. 
(Theo Nguyễn Du) 
Câu hỏi 37: Điền từ còn thiếu để hoàn thiện khổ thơ sau: 
Nhìn ra xa ngút ngát 
Bao sắc màu cỏ hoa 
Con thác  réo  ngân nga 
Đàn dê soi đáy suối." 
(Trước cổng trời - Nguyễn Đình Ảnh) 
Câu hỏi 38: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: 
Từ "cánh" trong câu "Cậu ấy đứng nép sau cánh gà, chăm chú nhìn ca sĩ biểu diễn" mang 
nghĩa  chuyển . 
Câu hỏi 39: Điền từ chứa tiếng “thiên” thích hợp vào chỗ trống: 
Sự không công bằng trong công việc được gọi là thiên  vị . 
Câu hỏi 40: Điền các từ bắt đầu bằng "r", "d" hoặc "gi" có âm đọc gần giống nhau vào chỗ trống 
sau: 
Mẹ đang nhặt giá đỗ vào cái rá mới được mua ở cửa hàng đồng giá. 
Câu hỏi 41: Điền từ vào chỗ trống: 
“Cày đồng đang buổi ban trưa 
Mồ hôi thánh thót như . mưa ruộng cày. 
Bài 5: Trắc nghiệm 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
b a d a c c b a d a 
11 12 13 14 15 16 17 18 19 
b d d a b b a d a 
Bài 6: Hổ con thiên tài 
Câu 1: giọt/./hơn/nước/lã/đào/máu/Một/ao 
 Một giọt máu đào hơn ao nước lã. 
Câu 2: dòng/Cả/trường/công/sông/cạnh/ngủ/say 
 Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông 
Câu 3: ái/tr/ấ/đ/t 
 Trái đất 
Câu 4: t/nh/iê/n/ự 
 Tự nhiên 
Câu 5: ./rộng/mênh/mông/Cánh/lúa/đồng 
 Cánh đồng lúa rộng mênh mông. 
Câu 6: câu/Bồ/tiếng/thương/mến/gù/chim/ơi, 
 Bồ câu ơi, tiếng chim gù thương mến 
Câu 7: cánh/sóng/âu/vờn/ơi,/biển/Hải/chim 
 Hải âu ơi, cánh chim vờn sóng biển 
Câu 8: Những/khoan/nhô/lên/tháp/trời/ngẫm/nghĩ 
 Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ 
Câu 9: tết/xuân/cây/là/trồng/Mùa 
 Mùa xuân là tết trồng cây 
Câu 10: đan/đồng/sợi/những/Ngón/dây/tay/trên 
 Ngón tay đan trên những sợi dây đồng 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_5_vong_10_nam_hoc_202.pdf