Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 9 (Có đáp án)

pdf 11 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 259Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 9 (Có đáp án)
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 
VÒNG 9 
1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 4 năm 2021-2022 – Vòng 9 
Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. 
Bảng 1 
Xe khách Váy Đầm Cà rem Xe đò 
Bàn là Bàn ủi Mùng Mền Màn 
Phích nước Chăn Kính Bình thủy Chén 
kem mũ Kiếng bát nón 
Bảng 2 
Khổ qua Bột ngọt Trẻ con Xe khách Cây viết 
Mướp đắng Phích nước Mì chính Cái bút Váy 
Đầm Xe đò Bàn ủi Con nít Bàn là 
rương kính Kiếng hòm Bình thủy 
Bài 2. Xếp lại vị trí các ô để thành câu hoàn chỉnh. 
Câu 1. Ngào/ ngạt / . / hoa/ Mùa / , / sữa / thơm/ thu 
→ .. 
Câu 2. Bạn/ Ở/ chọn / chơi/ chọn / nơi/ . 
→ .. 
Câu 3. Nghĩa/ Phú / sinh/ . / quý/ lễ 
→ .. 
Câu 4. Buồm/ xuôi/ gió/ Thuận 
→ .. 
Câu 5. Thợ/ vui/ kịch/ rèn/ . / diễn/ như / Làm 
→ .. 
Câu 6. Nghĩa/ trái / vẹn/ . / minh, trọn/ tình / Phải / phân 
→ .. 
Câu 7. / . / tiên/ thì/ độ/ ngay/ Người / trì/ được/ Phật 
→ .. 
Câu 8. Thấy/ Cầu/ ước/ được 
→.. 
Câu 9. Chim / lo/ . / líu/ sơn / hót / ca/ tiếng / cất 
→ .. 
Câu 10. Chú / đỗ/ thả/ bé/ Trạng / Nguyên / diều / . / 
→ .. 
Câu 11. Hành / Ai / quyết / thì / đã/ ơi. 
→.. 
Câu 12. s/ ca/ ơn/ ch / im 
→ .. 
Câu 13. Bại / . / mẹ / Thất / là/ công / thành 
→ .. 
Câu 14. Hở/ Môi / răng / lạnh 
→ .. 
Câu 15. Nghiệp/ đầu/ là/ Con/ . / trâu / cơ 
→ .. 
Câu 16. ị/ l/ ực/ ngh 
→ .. 
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
Câu 1. Câu “Bầu trời tự do đẹp như một thảm nhung khổng lồ” sử dụng biện pháp nghệ thuật 
gì? 
a. nhân hóa b. so sánh c. nhân hóa và so sánh d. cả ba đáp án sai 
Câu 2. Đâu là từ nghi vấn trong câu hỏi “Con đã ăn cơm chưa?” 
 a. đã b. ăn c. chưa d. cơm 
Câu 3. Trong lập dàn ý bài văn miêu tả, việc tả bao quát nằm ở phần nào? 
 a. mở bài b. thân bài c. kết bài d. cả 3 đáp án sai 
Câu 4. Chỉ ra động từ trong câu: “con mèo mà trèo cây cau” 
 a. trèo b. mèo c. cây cau d. mà 
Câu 5. Đâu là tính từ trong những từ sau đây: xương xấu, xúc xắc, xấu xí; xương sườn? 
 a. xương xấu b. xúc xắc c. xấu xí d. xương sườn 
Câu 6. Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại? 
 a. lễ độ b. lễ hội c. lễ nghĩa d. lễ phép 
Câu 7. Trong các từ “rước đèn, chong chóng, kéo co, đá bóng” đâu là từ ngữ chỉ đồ chơi? 
 a. rước đèn b. chong chóng c. kéo co d. đá bóng 
Câu 8. Từ ngữ nào nói về tình cảm, thái độ với trò chơi, đồ chơi, bạn cùng chơi? 
 a. yêu thích b. nhanh tay c. nhanh mắt d. khỏe mạnh 
Câu 9. Trò chơi nào con trai thường ưa thích nhiều hơn? 
 a. đá bóng b. nhảy dây c. cầm hoa d. bán hàng 
Câu 10. Giải câu đố: 
 Mọi đêm quen ở trên trời 
 Vui Trung Thu bạn rước tôi đi cùng. Là gì? 
 a. rước đèn b. nhảy dây c. múa sư tử d. thả diều 
Câu 11. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép tổng hợp? 
 a. luồn lách, ngõ ngách, sân đình b. mũ nón, nhòm ngó, nhìn ngắm 
 c. đường bộ, làng bản, đi đứng d. nhà cửa, cây cối, cây bàng 
Câu 12. Từ nào có nghĩa là coi trọng đến mức thiêng liêng? 
 a. tôn kính b. tôn thờ c. tôn trọng d. cả 3 dáp án sai 
Câu 13. Trong bài tập đọc: “Văn hay chữ tốt”, vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém? 
 a. chữ xấu b. nghịch ngợm c. mê ngủ d. mải chơi 
Câu 14. Từ “sao” trong câu nào dưới đây dùng để hỏi? 
a. Cậu bảo sao thì tớ nghe vậy. b. Ngôi sao kia sáng không? 
 c. Chiếc váy mới đẹp làm sao d. Sao cậu không đi học? 
Câu 15. Làm việc liên tục, bền bỉ được gọi là gì? 
a. kiên trì b. kiên trung c. kiên cố d. kiên tâm 
Câu 16. Từ nào chứa tiếng “chí” có nghĩa là rất, hết mức? 
 a. quyết chí b. chí phải c. chí hướng d. ý chí 
Câu 17. Từ nào dưới đây khác với từ còn lại? 
 a. thành trì b. thành công c. thành đạt d. thanh danh 
Câu 18. Từ nào dưới đây có nghĩa là có chí và quyết làm bằng được? 
 a. quyết chí b. chí công c. chí thân d. nghị lực 
Câu 19. Ai dược mệnh danh là “Vua tàu thủy”? 
 a. Hoàng Diệu b. Phùng Hưng c. Bạch Thái Bưởi d. Hoàng Hoa Thám 
Câu 20. Ai là người tìm đường lên các vì sao? 
 a. Anh-xtanh b. Ga-li-lê c. Ê-đi-xơn d. xi-ôn-cốp-xki 
ĐÁP ÁN 
Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. 
Bảng 1 
xe khách = xe đò; 
bàn là = bàn ủi; 
váy = đầm; 
chăn = mền; 
mũ = nón; 
bát = chén; 
phích nước = bình thủy; 
màn = mùng 
kiếng = kính; kem = cà rem 
Bảng 2 
Khổ qua = mướp đắng; 
đầm = váy; 
bột ngọt = mì chính; 
phích nước = bình thủy 
Xe đò = xe khách; 
kính = kiếng; 
trẻ con = con nít; 
bàn ủi = bàn là 
Cái bút = cây viết; 
hòm = rương 
Bài 2. Xếp lại vị trí các ô để thành câu hoàn chỉnh. 
Câu 1. ngào/ ngạt / . / hoa/ Mùa / , / sữa / thơm/ thu 
→ Mùa thu, hoa sữa thơm ngào ngạt. 
Câu 2. bạn/ Ở/ chọn / chơi/ chọn / nơi/ . 
→ Ở chọn nơi chơi chọn bạn. 
Câu 3. nghĩa/ Phú / sinh/ . / quý/ lễ 
→ Phú quý sinh lễ nghĩa. 
Câu 4. buồm/ xuôi/ gió/ Thuận 
→ Thuận buồm xuôi gió 
Câu 5. thợ/ vui/ kịch/ rèn/ . / diễn/ như / Làm 
→ Làm thợ rèn vui như diễn kịch. 
Câu 6. nghĩa/ trái / vẹn/ . / minh, trọn/ tình / Phải / phân 
→ Phải trái phân minh, nghĩa tình trọn vẹn. 
Câu 7. / . / tiên/ thì/ độ/ ngay/ Người / trì/ được/ Phật 
→ Người ngay thì được phật tiên độ trì. 
Câu 8. thấy/ Cầu/ ước/ được 
→ Cầu được ước thấy 
Câu 9. Chim / lo/ . / líu/ sơn / hót / ca/ tiếng / cất 
→ Chim sơn ca cất tiếng hót líu lo. 
Câu 10. Chú / đỗ/ thả/ bé/ Trạng / Nguyên / diều / . / 
→ Chú bé thả diều đỗ Trạng Nguyên . 
Câu 11. hành / Ai / quyết / thì / đã/ ơi. 
→ Ai ơi đã quyết thì hành 
Câu 12. s/ ca/ ơn/ ch / im 
→ chim sơn ca 
Câu 13. bại / . / mẹ / Thất / là/ công / thành 
→ Thất bại là mẹ thành công. 
Câu 14. hở/ Môi / răng / lạnh 
→ Môi hở răng lạnh 
Câu 15. nghiệp/ đầu/ là/ Con/ . / trâu / cơ 
→ Con trâu là dầu cơ nghiệp. 
Câu 16. ị/ l/ ực/ ngh 
→ nghị lực 
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
b c b a c b b a a a 
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
b b a d a b a a c d 
2. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 4 năm 2022-2023 – Vòng 9 
Bài 1. Nối ô chữ ở hàng trên với ô chữ ở hàng giữa ; ô chữ ở hàng giữa với ô chữ ở hàng 
dưới. 
Bài 2. Điền từ, chữ vào chỗ chấm. 
Câu 1. Danh bất . truyền. 
Câu 2. Danh chính thuận. 
Câu 3. Đi guốc trong . 
Câu 4. Máu chảy, ..mềm. 
Câu 5. Kính lão đắc  
Câu 6. Chịu ..chịu khó 
Câu 7. Con hơn cha là nhà có . 
Câu 8. Đồng ..cộng khổ. 
Câu 9. Khai ..lập địa. 
Câu 10. Khẩu Phật ..xà. 
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
Câu 1. Qua câu chuyện "Điều ước của vua Mi-đát", em thấy nhà vua là người như thế nào? 
a. tham lam b. keo kiệt c. độc ác d. kiêu căng 
Câu 2. Vì sao bạn Cương trong truyện “Thưa chuyện với mẹ” lại muốn học nghề rèn? 
a. Vì đó là ước mơ từ nhỏ của Cương. 
b. Vì Cương muốn tiếp nối nghề truyền thống của gia đình. 
c. Vì Cương muốn đỡ đần, giúp đỡ mẹ. 
d. Vì Cương muốn mở một lò rèn. 
Câu 3. Giải câu đố sau: 
 Vua nào xuống chiếu dời đô 
 Về Thăng Long vững cơ đồ nước Nam? 
a. Lý Anh Tông b. Lý Nhân Tông 
c. Lý Thánh Tông d. Lý Thái Tổ 
Câu 4. Dòng nào dưới đây viết đúng tên cơ quan, tổ chức? 
a. Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển nông thôn 
b. Đại học Sư phạm Hà Nội 
c. Tổ chức y tế thế giới 
d. Văn phòng chính phủ 
Câu 5. Trong câu: “Tớ có thể ngắm cảnh biển và tắm biển suốt ngày mà không chán.", có mấy 
động từ? 
a. 1 động từ b. 2 động từ c. 3 động từ d. 4 động từ 
Câu 6. Từ nào không cùng cấu tạo với các từ còn lại? 
a. xanh biếc b. xanh um c. xanh rì d. xanh xao 
Câu 7. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy? 
a. lủng lẳng, buôn bán, thoang thoảng, buồn bã 
b. rón rén, ríu rít, lắc lư, lủng lẳng 
c. long lanh, lác đác, luồn lách, lục lặc 
d. dịu dàng, thung lũng,tân tiến, long lanh 
Câu 8. Từ nào dưới đây viết đúng quy tắc viết hoa? 
a. An-be Anhxtanh b. Tômát Ê-đi-sơn 
c. Lép Tôn-xtôi d. Lui Paxtơ 
Câu 9. Từ "cân" trong câu: "Mẹ tôi cân một thúng thóc để bán." thuộc từ loại nào ? 
a. danh từ b. tính từ c. động từ d. đại từ 
Câu 10. Thành ngữ nào có nghĩa là những mong muốn, nguyện vọng của mình đều trở thành 
hiện thực ? 
a. Đứng núi này trông núi nọ b. Cầu được ước thấy 
c. Được voi đòi tiên d. Ước của trái mùa 
ĐÁP ÁN 
Bài 1. Nối ô chữ ở hàng trên với ô chữ ở hàng giữa ; ô chữ ở hàng giữa với ô chữ ở hàng 
dưới. 
Bài 2. Điền từ, chữ vào chỗ chấm. 
Câu 1. Danh bất hư. truyền. 
Câu 2. Danh chính ngônthuận. 
Câu 3. Đi guốc trong bụng. 
Câu 4. Máu chảy, ruột..mềm. 
Câu 5. Kính lão đắc thọ 
Câu 6. Chịu thương..chịu khó 
Câu 7. Con hơn cha là nhà có phúc. 
Câu 8. Đồng cam..cộng khổ. 
Câu 9. Khai thiên..lập địa. 
Câu 10. Khẩu Phật tâm..xà. 
Bài 3. Chọn đáp án đúng 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
a c d b c d b c c b 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_4_vong_9_co_dap_an.pdf