Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 4 (Có đáp án)

pdf 15 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 643Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 4 (Có đáp án)
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 
VÒNG 4 
1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 4 năm 2021-2022 – Vòng 4 
BÀI 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. 
Bảng 1 
Vũ công Chụp ảnh Nhà văn Nhạc sĩ Sáng tác nhạc 
Chơi nhạc cụ Biên kịch Sáng tác kịch bản Ca sĩ Họa sĩ 
Vẽ tranh Nhạc công Nhảy múa Nhiếp ảnh gia Diễn viên 
Sáng tác thơ hát Thi sĩ Đóng phim Viết truyện 
Bảng 2 
Dễ thương Bắt nạt Che chở Đáng yêu Độ lượng 
Chính trực Thân mật Đùm bọc Thái hậu Giúp đỡ 
Mải mê Gần gũi Trợ giúp ức hiếp Nhân ái 
Tốt bụng Mẹ vua Ngay thẳng Say sưa Rộng rãi 
Bài 2. Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp. 
B) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm 
Câu 1. Ăn có nơi, ..có chốn. 
Câu 2. Ăn không ., ngủ không yên. 
Câu 3. Ăn no ..kĩ. 
Câu 4. Ăn ..nói thẳng. 
Câu 5. Ăn trông nồi, ngồi ..hướng. 
Câu 6. Ba chìm, bảy .., chín lênh đênh. 
Câu 7. Điều ..lẽ phải. 
Câu 8. Ăn miếng, trả  
Câu 9. Ba bốn cẳng. 
Câu 10. Ba cọc đồng. 
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
Câu 1. Từ nào dưới đây là danh từ riêng? 
 a. chú b. bà c. cô d. Võ Nguyên Giáp 
Câu 2. Từ nào dưới đây có tiếng “trung” có nghĩa là “ở giữa”? 
 a. trung hậu b. trung bình c. trung nghĩa d. trung hiếu 
câu 3. Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng tổ chức hay với người nào đó là nghĩa của từ gì? 
 a. trung thành b. trung hiếu c. trung tâm d. trung trực 
câu 4. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “trung trực”? 
 a. thật thà b. trung kiên c. trung hiếu d. trung nghĩa. 
Câu 5. Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “trung thực”? 
 a. thật thà b. trung nghĩa c. trung trực d. gian dối 
Câu 6. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? 
 a. quả nhãn b. nhỏ nhắn c. rộng rãi d. rộng rải 
câu 7. Câu “Mẹ em đang phơi quần áo” thuộc kiểu câu nào? 
 a. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào? d. Vì sao? 
Câu 8. Em hãy tìm các danh từ có trong câu ca dao sau: 
 Trăng mờ còn tỏ hơn sao 
 Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi. 
 a. mờ, tỏ, lở, cao b. mờ, tỏ, hơn, cao 
 c. trăng, mờ, núi, lở d. trăng, sao, núi, đồi 
câu 9. Từ nào dùng để gọi vua? 
 a. bệ hạ b. thủ tướng c. chủ tịch d. tể tướng 
câu 10. Từ nào dưới đây là danh từ chỉ người? 
 a. ông b. nhà c. sông d. mưa 
Câu 11. Giải câu đố: 
 Để nguyên – tên một loài chim 
 Bỏ sắc – thường thấy ban đêm trên trời. 
 Đố là những từ gì? 
 a. vẹt – sáo b. sao – mây c. khướu – sao d. sáo – sao 
Câu 12. Trong bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” (SGK TV4 tập 1, tr.4), Dế Mèn đã bênh vực chị 
Nhà Trò khỏi ai ? 
 a. Dế Choắt b. Ếch Cốm c. bọn Nhện d. Cánh Cam 
Câu 13. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: 
 “Chỉ còn truyện cổ thiết tha 
 Cho tôi nhận mặt .của mình.” 
(Truyện cổ nước mình – SGK TV 4, tập 1, tr. 19) 
 a. ông cha b. anh em c. bố mẹ d. chị em 
Câu 14. Từ nào sau đây khác với các từ còn lại? 
 a. nhân hậu b. nhân dân c. nhân ái d. nhân từ 
Câu 15. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau: 
 “Thời gian chạy qua tóc mẹ 
 Một màu trắng đến nôn nao 
 Lưng mẹ cứ còng dần xuống 
 Cho con ngày một thêm cao” 
 (Trong lời mẹ hát – Trương Nam Hương) 
 a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh, nhân hóa d. không có đáp án đúng 
Câu 16. Từ nào chứa tiếng “nhân” có nghĩa là “lòng thương người”? 
 a. nhân viên b. nhân ái c. nhân tài d. nhân quả 
Câu 17. Yếu tố không thể thiếu trong một câu chuyện là gì? 
 a. nhân vật b. vui vẻ c. hội thoại d. tên nhân vật chính 
Câu 18. Từ nào viết sai chính tả trong các từ sau? 
 a. say sưa b. trăn trở c. xa xôi d. san xẻ 
Câu 19. Từ nào viết đúng chính tả trong các từ sau? 
 a. sung xướng b. xanh sao c. xắp xếp d. xúc xích 
Câu 20. Dấu câu nào dùng để báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời nói của một nhân vật? 
 a. dấu ba chấmb. dấu phẩy c. dấu chấm hỏi d. dấu hai chấm 
ĐÁP ÁN 
BÀI 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. 
Bảng 1 
Thi sĩ = sáng tác thơ 
họa sĩ = vẽ tranh 
vũ công = nhảy múa; 
nhạc sĩ = sáng tác nhạc 
văn = viết truyện 
nhạc công = chơi nhạc cụ 
Nhiếp ảnh gia = chụp ảnh 
Biên kịch = Sáng tác kịch bản 
ca sĩ = hát 
Diễn viên = đóng phim. 
Bảng 2 
Dễ thương = đáng yêu 
chính trực = ngay thẳng 
mải mê = say sưa 
Tốt bụng = nhân ái 
bắt nạt = ức hiếp 
gần gũi = thân mật 
Mẹ vua = thái hậu 
trợ giúp = giúp đỡ 
che chở = đùm bọc 
Độ lượng = rộng rãi 
Bài 2. Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp. 
+ Danh từ chỉ người: mẹ; bà; luật sư. 
+ Danh từ chỉ vật: sân; ghế; thước; bút. 
+ Danh từ chỉ đơn vị: bó; cái; cơn. 
B) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm 
Câu 1. Ăn có nơi, chơi..có chốn. 
Câu 2. Ăn không ngon., ngủ không yên. 
Câu 3. Ăn no ngủ..kĩ. 
Câu 4. Ăn ngay..nói thẳng. 
Câu 5. Ăn trông nồi, ngồi trông..hướng. 
Câu 6. Ba chìm, bảy nổi.., chín lênh đênh. 
Câu 7. Điều hay..lẽ phải. 
Câu 8. Ăn miếng, trả miếng 
Câu 9. Ba chânbốn cẳng. 
Câu 10. Ba cọc bađồng. 
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
d b a a d d b d a a 
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
d c a b b b a d d d 
2. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 4 năm 2022-2023 – Vòng 4 
Bài 1: Phép thuật mèo con. (Tìm cặp tương ứng.) 
Bảng 1 
Gian dối Màu xanh Xanh biếc Lạnh lùng Lạnh lẽo 
Tim tím Tự cao Màu tím Buổi sớm Nhân ái 
Bình minh Lừa đảo Màu đỏ Đồng lòng Đo đỏ 
Tự trọng Tự kiêu Tự tin Nhân hậu Đoàn kết 
Bảng 2 
Thành Thăng 
Long 
Tự tin Nhân hậu Trung thực Tự cao 
Hoàng hôn Gian dối Thật thà Xế chiều Tự kiêu 
Long Thành Bình minh Nhân ái Ban mai Lừa đảo 
Màu xanh Tự trọng Đức độ, sáng 
suốt 
Hiển minh Xanh biếc 
Bảng 3 
Hoàng hôn Tuổi dậu Đồng lòng Trung thực Đức độ, sáng 
suốt 
Gian dối vua Hiển minh Lạnh lùng Lạnh nhạt 
Xế chiều Lừa đảo- Đoàn kết Xanh biếc Tự kiêu 
Tự cao Tuổi già Bệ hạ Màu xanh Thật thà 
* Chuột vàng tài ba 
Bài 2. Chọn đáp án đúng: 
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào là từ láy? 
a. san sẻ b. sang sảng c. sang sông d. sản vật 
Câu 2. Từ nào là từ mà tiếng "trung" có nghĩa là "giữa"? 
a. trung thành b. trung hiếu c. trung thu d. trung nghĩa 
Câu 3. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? 
a. nhân ái b. nân ái c. nưu luyến d. dộn dàng 
Câu 4. Trong các từ sau, từ nào là từ láy? 
a. phố phường b. lúng liếng c. vui tươi d. tình cảm 
Câu 5. Trong câu thơ "Hạt mưa mải miết trốn tìm" sự vật nào được nhân hóa? 
a. trốn b. hạt c. mắt d. hạt mưa 
Câu 6. Từ nào cùng nghĩa với từ "trung thực"? 
a. trung thành b. thật thà c. trung thu d. trung hiếu 
Câu 7. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? 
a. núng niếng b. đậu lành c. biền biệc d. biệt tích 
Câu 8. Trong câu "Nhà ở vùng này phần lớn làm bằng gỗ xoan." Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi 
"bằng gì?" 
a. bằng gỗ xoan b. gỗ c. phần lớn gỗ xoan d. xoan 
Câu 9. Từ nào trái nghĩa với từ "trung thực"? 
a. trung thu b. trung nghĩa c. giả dối d. trung hòa 
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ hiện tượng? 
a. hoa hồng b. sấm chớp c. sách vở d. cô giáo 
Câu 11. Từ nào là danh từ chỉ người? 
a. mưa rào b. tia nắng c. chớp d. bác sĩ 
Câu 12. Câu thơ: “Cây đào trước cửa lim dim mắt cười” sự vật nào được nhân hóa? 
a. cây đào b. lim dim c. cửa d. mắt 
Câu 13. Câu: 
Mang theo truyện cổ tôi đi 
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa 
Có mấy từ phức? 
a. ba b. bốn c. năm d. sáu 
Câu 14. Có mấy từ phức trong câu sau: 
Chỉ còn truyện cổ thiết tha 
Cho tôi nhận mặt ông cha của mình 
a. ba b. bốn c. năm d. sáu 
Câu 15. Từ gồm 1 tiếng gọi là gì? 
a. từ phức b. từ đơn c. từ láy d. từ ghép 
Câu 16. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ: Hạt mưa mải miết trốn tìm? 
a. trốn b. hạt c. mắt d. hạt mưa 
Câu 17. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: 
Đời cha ông với đời tôi 
Như con sông với chân trời đã xa. (Truyện cổ nước mình, Lâm Thị Mỹ Dạ) 
a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóad. cả 3 đáp án 
Câu 18. Từ nào viết sai chính tả? 
a. rời rạc b. dản dị c. giục giã d. dịu dàng 
Câu 19. Từ nào là từ ghép? 
a. thầm thì b. lượn lờ c. đất trời d. chẹo lẹo 
Câu 20. Từ nào là từ đơn? 
a. trung thành b. nhà c. mặt trăng d. con thuyền 
Câu 21. Từ nào là từ láy? 
a. công ơn b. ghi nhớ c. mây núi d. long lanh 
Câu 22. Trong câu chuyện, cốt truyện thường có mấy phần? 
a. một b. hai c. ba d. bốn 
Câu 23. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ: 
Bão bùng thân bọc lấy thân 
Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm. (Tre Việt Nam – Nguyễn Duy)? 
a. tay b. bão c. tre d. thân 
Câu 24. Từ nào là từ ghép? 
a. nghiêng nghiêng b. sấm chớp c. núng nính d. dạt dào 
Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm 
Câu 1. Điền từ phù hợp: “Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) 
giống nhau. Đó là các từ .” 
Câu 2. Điền từ phù hợp: Nhường cơm sẻ . 
Câu 3. Điền từ phù hợp: lá lành ..lá rách. 
Câu 4. Điền từ phù hợp: Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ . 
Câu 5. Điền từ phù hợp: Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ.. 
Câu 6. Giải câu đố: 
Để nguyên là quả núi 
Chẳng bao giờ chịu già 
Có sắc vào thành ra 
Vật che đầu bạn gái 
Từ để nguyên là từ gì? 
Trả lời: Từ. 
Câu 7. Điền từ phù hợp: môi hở .lạnh. 
Câu 8. Điền từ phù hợp: Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ  
Câu 9. Điền từ phù hợp: Hiền như . 
Câu 10. Điền từ phù hợp: Dữ ..cọp. 
ĐÁP ÁN 
Bài 1: Phép thuật mèo con. (Tìm cặp tương ứng.) 
Bảng 1 
Gian dối = lừa đảo 
màu xanh = xanh biếc 
tim tím = màu tím; 
Bình minh = buổi sớm 
tự trọng = tự tin 
tự tin = tự cao; 
Màu đỏ = đo đỏ 
lạnh lùng = lạnh lẽo 
đồng lòng = đoàn kết; 
Nhân hậu = nhân ái. 
Bảng 2 
Thành Thăng Long = Long Thành 
Hoàng hôn = xế chiều 
Tự kiêu = tự cao. 
Màu xanh = xanh biếc 
tự tin = tự trọng 
Bình minh = ban mai. 
Nhân hậu = nhân ái 
đức độ, sáng suốt = hiển minh 
trung thực = thật thà 
Bảng 3 – Các em làm tương tự 
* Chuột vàng tài ba. 
Bảng 1 
+ Láy âm đầu: vui vẻ; long lanh; rung rinh 
+ Giống vần: lủng củng; lăn tăn; leng keng; lách cách. 
+ Từ láy vần: thuyền; chuyên; quyền. 
Bảng 2 
+ Láy âm đầu: long lanh; nhút nhát; lập lòe. 
+ láy hoàn toàn: xanh xanh; xinh xinh; trăng trắng. 
+ Từ láy vần: lăn tăn; lách cách; leng keng; lủng củng. 
Bảng 3 
+ Láy âm đầu: tít tắp; vui vẻ; lóng lánh. 
+ láy hoàn toàn: xanh xanh; rào rào; nghênh nghênh. 
+ Từ láy vần: lủng củng; lăn tăn; lao xao; leng keng. 
Bảng 4 
+ Từ ghép: học sinh; giúp đỡ; yêu quý; nhà cửa 
+ từ láy âm đầu: lung linh; lấp lánh; rì rào; 
+ Từ láy vần: lâm thâm; lạch cạch; lấp lánh; lủng củng; 
Bài 2. Chọn đáp án đúng: 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
b c a b d b d a c b 
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
d a a b b d a b c b 
21 22 23 24 
d c c b 
Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm 
Câu 1. Điền từ phù hợp: “Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) 
giống nhau. Đó là các từ láy”. 
Câu 2. Điền từ phù hợp: Nhường cơm sẻ áo. 
Câu 3. Điền từ phù hợp: lá lành đùm lá rách. 
Câu 4. Điền từ phù hợp: Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn. 
Câu 5. Điền từ phù hợp: Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ghép. 
Câu 6. Giải câu đố:Để nguyên là quả núi 
Chẳng bao giờ chịu già 
Có sắc vào thành ra 
Vật che đầu bạn gái 
Từ để nguyên là từ gì? 
Trả lời: Từ non. 
Câu 7. Điền từ phù hợp: môi hở răng lạnh. 
Câu 8. Điền từ phù hợp: Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ phức. 
Câu 9. Điền từ phù hợp: Hiền như bụt. 
Câu 10. Điền từ phù hợp: Dữ như cọp. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_4_vong_4_co_dap_an.pdf