Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 14 (Có đáp án)

pdf 21 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 363Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 14 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 14 (Có đáp án)
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 
VÒNG 14 
1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 4 năm 2021-2022 – Vòng 14 
Bài 1. Nối ô chữ hàng trên với hàng giữa, hàng giữa với hàng dưới. 
Bảng 1 
Bảng 2 
Bài 2. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng. 
Câu 1. gài/ nắng/ Đèo/ lưng/ ánh/ cao / dao/ thắt 
→ 
Câu 2. xanh/ chuối/ tươi/ hoa/ đỏ/ Rừng 
→ 
Câu 3. chưa/ đời/ tan. / mẹ/ đến/ giờ/ trong / Lặn 
→ 
Câu 4. Nắng/ mưa/ ngày/ những/ xưa/ từ. 
→ 
Câu 5. ậu/ tr/ u/ h/ ng 
→ 
Câu 6. Mẹ /con /gì/ quản/ có/ vui, 
→ 
Câu 7. bắc/ qua/ tre./ lá/ kiến/ Con/ cầu/ ngòi 
→ 
Câu 8. cầu/ sông/ bắc/ ngọn/ sang / Con/ gió./ sáo 
→ 
Câu 9. Mùi/ ngào./ huệ/ hoa/ ngạt 
→ 
Câu 10. và/ xôn/ nắng/ Gió/ xao 
→ 
Câu 11. ao/ lóng/ bóng/ trăng/ Làn/ loe./ lánh 
→ 
Câu 12. Lưng/ màu/ phất/ khói/ phơ/ nhạt / giậu 
→ 
Câu 13. chiều. / đã/ mào/ vườn/ mỗi/ Chào/ hót / na 
→ 
Cau 14. Nhớ / người/ đan/ sợi/ từng/ nón/ giang./ chuốt 
→ 
Câu 15. trắng/ nở/ Ngày/ rừng/ xuân/ mơ 
→ 
Câu 16. gian/ vàng, / nan/ thử/ Lửa/ sức./ thử 
→ 
Câu 17. ngọn/ Từng/ phe/ gió/ đưa/ dừa/ phẩy. 
→ 
Câu 18. Hồ. / mặt/ Thái, / Nhịp/ Yên/ gương/ Tây/ chày 
→ 
Câu 19. sương/ Mịt/ khói/ tỏa/ mù/ ngàn 
→ 
Câu 20. ng/ ự/ tr/ t/ ọ 
→ 
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
Câu 1. Khổ thơ sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả? 
 Ngôi nhà thuở Bác thiếu thời 
 Nghiêng nghiêng mái lợp bao đời nắng mưa 
 Chiếc dường che quá đơn sơ 
 Võng gai du mát những trưa nắng hè. (Nguyễn Đức Mậu) 
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 
câu 2. Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? 
 Trong như tiếng hạc bay qua, 
 Đục như tiếng suối mới sa nửa vời. (Nguyễn Du) 
a. nhân hóa b. so sánh c. đảo ngữ d. nhân hóa và so sánh 
Câu 3. Trong bài tập đọc “Rất nhiều mặt trăng”, công chúa muốn có thứ gì? 
 a. mặt trời b. mặt trăng c. viên ngọc đẹp d. vòng cổ 
Câu 4. Từ nào sau đây có nghĩa là sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành 
động, không lùi bước trước mọi khó khăn? 
 a. kiên cố b. chí lí c. nghị lực d. chí tính 
Câu 5. Từ nào sau đây không phải là từ láy? 
 a. nhỏ nhoi b. nhẹ nhàng c. nhỏ nhắn d. nhỏ nhẹ 
Câu 6. Giải câu đố sau: 
 Là tên sao ở trời cao 
 Bỏ nón thành thú bay vào cung trăng 
 Nặng vào tuổi mãi thêm tăng 
 Râu vào thì hóa người làm thủ công 
 Từ thêm nặng là từ nào? 
 a. thợ b. thọ c. họ d. bọ 
Câu 7. Vị ngữ trong câu “Rừng hồi ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng.” Là gì? 
 a. ngào ngạt b. xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng 
 c. ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng 
 d. rừng hồi ngào ngạt 
Câu 8. Dòng nào sau đây gồm các từ ghép tổng hợp? 
 a. trước sau, xa xôi b. đi đứng, xôn xao 
 c. buôn bán, cây cối d. ngõ ngách, long lanh 
Câu 9. Từ nào dưới đây viết đúng quy tắc chính tả? 
 a. Amadon b. Lốt-ăng-giơ-lét c. Niu-di-lân d. Hi-ma-lay-a 
Câu 10. Điền từ thích hợp: 
 Chiều chiều, trên bãi thả, dám trẻ . chúng tôi hò hét nhau thả diều thi. 
 a. con b. chăn trâu c. mục đồng d. nghịch ngợm 
Câu 11. Những từ nào sau đây không phải tính từ? 
 a. thông minh, nhanh nhẹn c. nghỉ ngơi, thao thức 
 b. giỏi giang, tài giỏi d. mỏng manh, thanh mảnh 
câu 12. Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? 
 "Hạt mưa mải miết trốn tìm 
 Cây đào trước cửa lim dim mắt cười." 
 (Đỗ Quang Huỳnh) 
 a. đảo ngữ và so sánh c. so sánh 
 b. đảo ngữ d. nhân hóa 
Câu 13 .Giải câu đố sau: 
 Từ nào trái nghĩa với gần 
 Thêm "nh" vào cuối có vần "anh" đây? 
 Từ thêm "nh" là từ nào? 
 a. hanh b. canh c. chanh d. xanh 
Câu 14. Vị ngữ trong câu "Quả hồi phơi mình xòe trên mặt lá đầu cành." là gì? 
 a. xòe trên mặt lá đầu cành c. quả hồi phơi mình 
 b. phơi mình d. phơi mình xòe trên mặt lá đầu cành 
câu 15. Những câu thơ nào sau đây không xuất hiện trong bài "Tuổi ngựa" của Xuân Quỳnh? 
 a. Gió xanh miền trung du/Gió hồng vùng đất đỏ 
 b. Con làm sao ôm hết/Mùi hoa huệ ngạt ngào 
 c. Chỉ mình con nghe thấy/Tiếng muôn loài với con. 
 d. Gió và nắng xôn xao/Khắp đồng hoa cúc dại. 
Câu 16. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 
"Tuổi con là tuổi ngựa 
 Nhưng mẹ ơi, đừng buồn 
 Dẫu cách núi cách ... 
 Dẫu cách sông cách ... 
 Con tìm về với mẹ 
 Ngựa con vẫn nhớ đường." 
 (Xuân Quỳnh) 
 a. rừng - biển b. đồi - hồ c. đồi - hồ d. rừng - suối 
Câu 17. Dòng nào dưới đây là các từ ghép? 
 a. long lanh, mênh mông c. nhanh nhẹn, bồi hồi 
 b. mơ mộng, dẻo dai d. nhũn nhặn, liêu xiêu 
Câu 18. Dòng nào sau đây gồm các từ viết đúng chính tả? 
 a. giảng giải, chí tuệ c. dám sát, trẻ trung 
 b. tranh giành, nao núng d. dắc rối, lưu luyến 
Câu 19. Câu tục ngữ nào dưới đây nói về ý chí, nghị lực của con người? 
 a. Chớ thấy sóng cả mà mà rã tay chèo. 
 b. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. 
 c. Có bột mới gột nên hồ. 
 d. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa. 
Câu 20. Câu nào sau đây không có lỗi sai chính tả? 
 a. Cánh đồng lúa chín lóe vàng dưới mặt trời buổi chưa. 
 b. Mọi người vừa gặt vừa nói chuyện rôm rả. 
 c. Những lá ngô rộng dài, chổ ra mạnh mẽ, nõn nà. 
 d. Những cành phượng chi trít hoa đỏ rực. 
ĐÁP ÁN 
Bài 1. Nối ô chữ hàng trên với hàng giữa, hàng giữa với hàng dưới. 
Bảng 1 
Bảng 2 
Bài 2. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng. 
Câu 1. gài/ nắng/ Đèo/ lưng/ ánh/ cao / dao/ thắt 
→ Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng 
Câu 2. xanh/ chuối/ tươi/ hoa/ đỏ/ Rừng 
→ Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi 
Câu 3. chưa/ đời/ tan. / mẹ/ đến/ giờ/ trong / Lặn 
→ Lặn trong đời mẹ đến giờ chưa tan. 
Câu 4. Nắng/ mưa/ ngày/ những/ xưa/ từ. 
→ Nắng mưa từ những ngày xưa 
Câu 5. ậu/ tr/ u/ h/ ng 
→ Trung hậu 
Câu 6. Mẹ /con /gì/ quản/ có/ vui, 
→ Mẹ vui, con có quản gì 
Câu 7. bắc/ qua/ tre./ lá/ kiến/ Con/ cầu/ ngòi 
→ Con kiến qua ngòi bắc cầu lá tre. 
Câu 8. cầu/ sông/ bắc/ ngọn/ sang / Con/ gió./ sáo 
→ Con sáo sang sông bắc cầu ngọn gió. 
Câu 9. Mùi/ ngào./ huệ/ hoa/ ngạt 
→ Mùi hoa huệ ngạt ngào. 
Câu 10. và/ xôn/ nắng/ Gió/ xao 
→ Gió và nắng xôn xao 
Câu 11. ao/ lóng/ bóng/ trăng/ Làn/ loe./ lánh 
→ Làn ao lóng lánh bóng trăng loe. 
Câu 12. Lưng/ màu/ phất/ khói/ phơ/ nhạt / giậu 
→ Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt 
Câu 13. chiều. / đã/ mào/ vườn/ mỗi/ Chào/ hót / na 
→ Chào mào đã hót vườn na mỗi chiều. 
Cau 14. Nhớ / người/ đan/ sợi/ từng/ nón/ giang./ chuốt 
→ Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang. 
Câu 15. trắng/ nở/ Ngày/ rừng/ xuân/ mơ 
→ Ngày xuân mơ nở trắng rừng 
Câu 16. gian/ vàng, / nan/ thử/ Lửa/ sức./ thử 
→ Lửa thử vàng, gian nan thử sức. 
Câu 17. ngọn/ Từng/ phe/ gió/ đưa/ dừa/ phẩy. 
→ Từng ngọn dừa gió đưa phe phẩy. 
Câu 18. Hồ. / mặt/ Thái, / Nhịp/ Yên/ gương/ Tây/ chày 
→ Nhịp chày Yên Thái, mặt gương Tây Hồ. 
Câu 19. sương/ Mịt/ khói/ tỏa/ mù/ ngàn 
→ Mịt mù khói tỏa ngàn sương. 
Câu 20. ng/ ự/ tr/ t/ ọ 
→ tự trọng 
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
c b b c d b c c d c 
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
c d d d c a b b a b 
2. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 4 năm 2022-2023 – Vòng 14 
Bài 1. PHÉP THUẬT MÈO CON 
Hãy ghép hai ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi 
ếch Chú sơn lâm Mưa Chợ Bến Thành Sài Gòn 
Hạ Long Mây Tiểu hổ Cầu Thê Húc Gà đồng 
Đồng Đăng Lạng Sơn Hổ Hồ Gươm Củ sắn 
Hải Phòng Củ mì Đồ Sơn Đồ Sơn Quảng Ninh 
Bảng 2 
Keo kiệt Băn khoăn Hết lòng Lo lắng Giông tố 
Hà tiện Giúp đỡ Chân lý Mê say Giông bão 
Hỗ trợ Chăm nom Đậy điệm Tận tình Chăm sóc 
Ích kỉ Vị kỉ Say đắm Lẽ phải Che đậy 
Bảng 3 
Vị trí công tác Do dự Can đảm Tiểu hổ Cương vị 
Núi Nghĩa quân Bối rối Chính đáng Mèo 
Đóng góp có giá 
trị 
Dũng cảm Phân vân Quân khởi nghĩa Lẽ phải 
lúng túng sơn Cống hiến Chân lí Đúng hợp lẽ 
phải 
Bảng 4 
Quả dứa Nhận định Bảo vệ Vĩ đại Chân lý 
Lẽ phải Gánh vác Thay mặt Quan điểm Im bặt 
Đại diện Nín thít To lớn 10 năm Đảm đương 
Tư tưởng Thập kỉ Giữ gìn Thẩm định Trái thơm 
Bài 2. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm 
Câu 1. Kính lão .................. thọ. 
Câu 2. Trời sinh voi trời sinh ................... 
Câu 3. ........................ như tổ đỉa. 
Câu 4. Mèo lại hoàn ..................... 
Câu 5. Tre già ................... mọc. 
Câu 6. Trâu chậm ................ nước đục. 
Câu 7. Uống ............... nhớ nguồn. 
Câu 8. Khôn nhà ................ chợ. 
Câu 9. Ăn không ................. có. 
Câu 10. Có ............... thì nên. 
Câu 11. Đời đời nhớ ơn các anh hùng ..iệt sĩ, những chiến sĩ dũng cảm hi sinh vì tổ quốc. 
Câu 12. Nhận ..ức là khả năng nhận ra và hiểu biết vấn đề. 
Câu 13. Di là của cải tinh thần hay vật chất thời trước để lại. 
Câu 14. Thắng không kiêu, .không nản. 
Câu 15. Chủ ngữ của câu kể “Ai thế nào?” chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng 
thái được nêu ở .ngữ. 
Câu 16. Cây gì bạn với học trò. 
Hè về hoa nở đỏ tươi sân trường. 
Trả lời: Cây . 
Câu 17. Không để ý đến những điều lẽ ra cần để ý là nghĩa của từ tâm. 
Câu 18. Tiếng dân tộc Tà – ôi, A-kay có nghĩa là.. 
Câu 19. Công cha, áo mẹ, chữ ..ày. 
Gắng công mà học có ngày thành danh. 
Câu 20. Không dấu là nước chấm rau 
Có sắc trên đầu là chỉ huy quân. 
Từ có dấu sắc là từ gì? 
Trả lời: từ . 
Câu 21. Quê là chùm khế ngọt 
Câu 22. Giặc đến .đàn bà cũng đánh. 
Câu 23. Thua . này ta bày keo khác. 
Câu 24. Vào ra từ 
Câu 25. Gan vàng..sắt 
Câu 26. Người trong một nước phải thương ..cùng. 
Câu 27. Du ..tức là đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh. 
Câu 27. Ngành nghiên cứu các vật thể trong vũ trụ gọi làvăn học 
Câu 28. Xét về cấu tạo từ, các từ “óng ả; mềm mại; nhanh nhẹn” là các từ. 
Câu 29. Đứng mũi chịu sào nơi đầu.óng ngọn gió. 
Câu 30. Giải câu đố. 
Để nguyên dùng dán đồ chơi 
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà. 
Từ để nguyên là từ 
Câu 31. Buồn trông ch..chếch sao Mai 
Sao ơi sao hỡi nhớ ai sao mờ. (ca dao) 
Câu 32. Chống chọi một cách kiên cường , không lùi bước gọi là gan. 
Câu 33. Chúng ta phải yêu quý đất đai vì tấc đất tấc.. 
Câu 34. Khi viết, cuối câu cầu khiến có dấu chấm..hoặc dấu chấm. 
Bài 3. Chọn đáp án đúng 
Câu 1. Câu: “Suốt đời, tôi chỉ là một chiếc là nhỏ nhoi bình thường” thuộc kiểu câu nào? 
a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d. Ai ở đâu? 
Câu 2. Trong câu thơ: “Sóng đã cài then, đêm sập cửa” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? 
a. So sánh b. Nhân hóa c. Đảo ngữ d. Điệp ngữ 
Câu 3. “Bác sĩ Ly đức độ, hiền từ nhưng nghiêm nghị và cứng rắn” thuộc kiểu câu nào? 
a. Ai làm gì? b. Ai ở đâu? c. Ai thế nào? d. Ai là ai? 
Câu 4. Tìm từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong 3 câu sau: bàn thắng chạy............ mất. 
Một ngày.......... trời. Kỉ niệm .......... đẽ. 
a. đẹp b. tốt c. vui d. xấu 
Câu 5. Tìm từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: Một người tài ............. vẹn toàn? 
a. năng b. đức c. hoa d. giỏi 
Câu 6. Câu “Bấy giờ tôi còn là một chú bé lên mười” thuộc kiểu câu nào? 
a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d. Ai ở đâu? 
Câu 7. Trong các nhân vật sau, nhân vật nào không thuộc truyện kể “Bốn anh tài"? 
a. Nắm Tay Đóng Cọc b. Lấy Tai Tát Nước 
c. Sọ Dừa d. Móng Tay Đục Máng 
Câu 8. Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? 
a. Sầu riêng b. Tháng Giêng c. Sầu diêng d. Củ riềng 
Câu 9. Câu: “Mỗi lần đi cắt cỏ, bao giờ tôi cũng tìm bứt một nắm cây mít đất, khoan thai nằm 
nhấm nháp”. thuộc kiểu câu nào? 
a. Ai là gì? b. Ai ở đâu c. Ai thế nào? d. Ai làm gì? 
Câu 10. Câu: “Buổi chiều ở làng ven sông yên tĩnh một cách lạ lùng” thuộc kiểu câu nào? 
a. Ai làm gì? b. Ai thế nào? c. Ai là gì? d. Ai ở đâu? 
Câu 11. Trong bài “Hoa học trò” (SGK, tập 2, tr.43) bình minh của hoa phượng có màu gì? 
a. màu đỏ còn non b. màu hồng c. màu đỏ thẫm d. màu đỏ rực 
Câu 12. Chiếc bè gỗ trong bài “Bè xuôi sông La” được ví với hình ảnh con gì? 
a. con ngựa b, con lợn c. con gà d. con trâu 
Câu 13. Từ nào khác với từ còn lại? 
a. hoang phí b. phung phí c. lệ phí d. lãng phí 
Câu 14. Từ nào có chứa “luyện” với nghĩa không phải là “tập đi tập lại nhiều lần để nâng cao 
dần khả năng hoặc kĩ năng? 
a. ôn luyện b. luyện tập c. luyện kim d. rèn luyện 
Câu 15. Chủ ngữ trong câu: “Hồi mới ra chòi vịt, ông Năm trầm lặng như một chiếc bóng” là 
cụm từ nào? 
a. ông Năm b. trầm lặng 
c. chiếc bóng d. Hồi mới ra chòi vịt 
Câu 16. Từ nào khác với từ còn lại? 
a. thân thiết b. thân thể c. thân mật d. thân cận 
Câu 17. Tìm từ đồng nghĩa với “núi” 
cao cũng có đường trèo 
Đường dẫu hiểm nghèo cũng có lối đi 
a. non c. cây c. dốc d. đèo 
Câu 18. Có bao nhiêu động từ trong câu: “Anh tôi nghĩ cách rung chiếc chuông vàng trên cao 
kia” 
a. một b. hai c. ba d. bốn 
Câu 19. Câu thơ “Lá là lịch của cây” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? 
a. điệp ngữ b. nhân hóa c. đảo ngữ d. so sánh 
Câu 20. Vị ngữ trong câu “Cuộc đời tôi rất bình thường” là cụm từ nào? 
a. rất bình thường b. cuộc đời tôi c. tôi d. rất 
câu 21. Bản tin “vẽ về cuộc sống an toàn” được đăng trên báo nào? 
a. Báo Thiếu niên Tiền Phong b. Báo Lao động 
c. Báo Đại Đoàn Kết d. Báo Phụ nữ 
Câu 22. Từ “dũng cảm” không thể ghép với cụm từ nào dưới đây để tạo thành cụm từ có nghĩa? 
a. hành động b. người chiến sĩ c. nói dối d. tinh thần 
Câu 23. Các câu thơ thuộc kiểu câu nào? 
Ruộng rấy là chiến trường 
cuốc cày là vũ khí 
Nhà nông là chiến sĩ 
a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. câu khiến 
Câu 24. Quê hương là đường đi học 
Con .rợp bướm vàng bay. 
a. đến b. đi c. về d. lại 
Câu 25. Không có kính, ừ thì ướt áo 
Mưa tuôn, mưa xối như ngoài trời 
Chưa cần thay.trăm cây số nữa 
Mưa ngừng, gió lùa mau khô thôi 
a. đi b. lái c. chạy d. đến 
Câu 26. Bộ phận nào là vị ngữ trong câu: “Con hổ là chúa tể rừng xanh”? 
a. con hổ b. chúa tể c. là chúa tể rừng xanh d. rừng xanh 
Câu 27. Từ nào là tính từ? 
a. niềm tin b. vui mừng c. yêu kiều d. nỗi buồn 
Câu 28. Chủ ngữ trong câu “trước mắt nó, con chó như một con quỷ khổng lồ” là bộ phận nào? 
a. trước mắt nó b. con chó c. một con quỷ d. khổng lồ 
câu 29. Mỗi quả cà chua chín là một mặt trời nhỏ. Sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? 
a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóad. lặp từ 
Câu 30. Từ nào khác với từ còn lại? 
a. mạnh dạn b, mạnh khỏe c, mạnh bạo d, mạnh mẽ 
Câu 31. Bộ phận nào là vị ngữ trong câu: “Bố em là một người rất nghiêm khắc?” 
a. là một người b. một người 
c. là một người rất nghiêm khắc d. nghiêm khắc 
Câu 32. Từ nào khác với từ còn lại? 
a. lễ độ b. lễ hội c. lễ nghĩa d. lễ phép 
Câu 33. Từ “dịu dàng” trong câu “dịu dàng là một trong những phầm chất tốt đẹp của người 
phụ nữ” thuộc từ loại nào? 
a. tính từ b. động từ c. danh từ d. đại từ 
Câu 34. Câu nào không nói về lòng dũng cảm 
a. Gan vàng dạ sắt b. Vào sinh ra tử 
c. Ba chìm bảy nổi d. Có cứng mới đứng đầu gió 
Câu 35. Câu “Bọn trẻ đang đá bóng ngoài sân đình” thuộc kiểu câu gì? 
a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. Cả 3 đáp án 
ĐÁP ÁN 
Bài 1. PHÉP THUẬT MÈO CON 
Hãy ghép hai ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi 
Bảng 1 
Chợ Bến Thành = Sài Gòn; 
Đồng Đăng = Lạng Sơn; 
Hạ Long = Quảng Ninh; 
Đồ Sơn = Hải Phòng 
Cầu Thê Húc = Hồ Gươn 
Củ sắn = củ mì 
Gà đồng = ếch 
tiểu hổ = mèo; 
mây = mưa; 
hổ = chúa sơn lâm 
Bảng 2 
Keo kiệt = hà tiện; 
hỗ trợ = giúp đỡ 
ích kỉ = vị kỉ; 
băn khoăn = lo lắng; 
chăm nom = chăm sóc; 
hết lòng = tận tình; 
chân lý = lẽ phải; 
đậy điệm = che đậy 
say đắm = say mê; 
giông tố = giông bão 
Bảng 3 
Vị trí công tác = cương vị; 
núi = sơn; 
đóng góp có giá trị = cống hiện; 
lúng túng = bối rối; 
do dự = phân vân; 
nghĩa quân = quân khởi nghĩa 
dũng cảm = can đảm; 
tiểu hổ = mèo; 
chính đáng = chân lí; 
lẽ phải = đúng hợp lẽ phải 
Bảng 4 
Quả dứa = trái thơm; 
lẽ phải = chân lý; 
đại diện = thay mặt; 
tư tưởng = quan điểm; 
nhận định = thẩm định; 
gánh vác = đảm đương 
nín thít = im bặt; 
to lớn = vĩ đại; 
bảo vệ = giữ gìn; 
10 năm – thập kỉ. 
Bài 2. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm 
Câu 1. Kính lão .......đắc........... thọ. 
Câu 2. Trời sinh voi trời sinh cỏ 
Câu 3. ....rách....... như tổ đỉa. 
Câu 4. Mèo lại hoàn mèo. 
Câu 5. Tre già ..........măng......... mọc. 
Câu 6. Trâu chậm .......uống......... nước đục. 
Câu 7. Uống ........nước....... nhớ nguồn. 
Câu 8. Khôn nhà ......dại.......... chợ. 
Câu 9. Ăn không ........ngồi......... có. 
Câu 10. Có ......chí......... thì nên. 
Câu 11. Đời đời nhớ ơn các anh hùng liệt sĩ, những chiến sĩ dũng cảm hi sinh vì tổ quốc. 
Câu 12. Nhận thức là khả năng nhận ra và hiểu biết vấn đề. 
Câu 13. Di sản là của cải tinh thần hay vật chất thời trước để lại. 
Câu 14. Thắng không kiêu, bại.không nản. 
Câu 15. Chủ ngữ của câu kể “Ai thế nào?” chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng 
thái được nêu ở vị.ngữ. 
Câu 16. Cây gì bạn với học trò. 
Hè về hoa nở đỏ tươi sân trường. 
Trả lời: Cây phượng 
Câu 17. Không để ý đến những điều lẽ ra cần để ý là nghĩa của từ vôtâm. 
Câu 18. Tiếng dân tộc Tà – ôi, A-kay có nghĩa là con 
Câu 19. Công cha, áo mẹ, chữ thày. 
Gắng công mà học có ngày thành danh. 
Câu 20. Không dấu là nước chấm rau 
Có sắc trên đầu là chỉ huy quân. 
Từ có dấu sắc là từ gì? 
Trả lời: từ tướng 
Câu 21. Quê hươnglà chùm khế ngọt 
Câu 22. Giặc đến nhà.đàn bà cũng đánh. 
Câu 23. Thua keo. này ta bày keo khác. 
Câu 24. Vào sinhra từ 
Câu 25. Gan vàngdạ..sắt 
Câu 26. Người trong một nước phải thương nhau..cùng. 
Câu 27. Du lịch..tức là đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh. 
Câu 27. Ngành nghiên cứu các vật thể trong vũ trụ gọi làthiênvăn học 
Câu 28. Xét về cấu tạo từ, các từ “óng ả; mềm mại; nhanh nhẹn” là các từ ghép 
Câu 29. Đứng mũi chịu sào nơi đầu sóng ngọn gió. 
Câu 30. Giải câu đố. 
Để nguyên dùng dán đồ chơi 
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà. 
Từ để nguyên là từ keo 
Câu 31. Buồn trông chênh chếch sao Mai 
Sao ơi sao hỡi nhớ ai sao mờ. (ca dao) 
Câu 32. Chống chọi một cách kiên cường , không lùi bước gọi là gan dạ 
Câu 33. Chúng ta phải yêu quý đất đai vì tấc đất tấc vàng 
Câu 34. Khi viết, cuối câu cầu khiến có dấu chấmthan..hoặc dấu chấm. 
Bài 3. Trắc nghiệm 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
b b c a b a c c d b 
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
a d c c a b a b d a 
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
c c a c b c c b a c 
31 32 33 34 35 
c b a c c 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_4_vong_14_co_dap_an.pdf