Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 13 (Có đáp án)

pdf 13 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 673Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 13 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 4 - Vòng 13 (Có đáp án)
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 
VÒNG 13 
1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 4 năm 2021-2022 – Vòng 13 
Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. 
Câu 1. Nước sôi lửa ................. 
Câu 2. Có chí thì ................. 
Câu 3. Công cha như ............. Thái Sơn. 
Câu 4. Gần ............... thì đen. 
Câu 5. ..................... như rùa. 
Câu 6. Vui ................ Tết. 
Câu 7. Tre ............... măng mọc. 
Câu 8. ............... chạy cùng sào. 
Câu 9. Học ăn ............. nói. 
Câu 10. Nhất quỷ nhì ma thứ ........ học trò. 
Câu 11. Trông mặt mà bắt hình . 
Câu 12. Cái ..đánh chết cái đẹp. 
Câu 13. Chậm như  
Câu 14. Ăn được ngủ được là .. 
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo. 
Câu 15. Đậm đà cái tích trầu . 
Miếng trầu đỏ thắm nặng sâu tình người. 
Câu 16. Giải câu đố: 
Không dấu là xòe bàn tay 
Có sắc là cứ giữ hoài không buông 
Từ có dấu sắc là từ gì? 
Trả lời: từ . 
Câu 17. ở chọn nơi, chơi chọn .. 
Câu 18. Các từ “cây cối, phố phường, đất nước” là những danh từ 
Câu 19. Học rộng tài  
Câu 20. Vị ngữ trong câu kể “Ai làm gì?” nêu lên .động của người, con vật (hoặc 
đồ vật, cây cối ) được nhân hóa. 
Câu 21. Từ “ân .ận:” có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc không hay 
mình đã gây ra. 
Câu 22, kéo co, ô ăn quan, bịt mắt bắt dê đều là các trò chơi .gian. 
Câu 23. Các từ “yên tĩnh, nhanh nhẹn,mềm mại” đều là ..từ . 
Câu 24. Con làm sao ôm hết 
Mùi hoa huệ ngạt ngào 
Gió và nắng xôn 
Khắp đồng hoa cúc dại. (Tuổi Ngựa, Xuân Quỳnh, sgk, tv4, tập 1, tr.149) 
Câu 25. Người lính cưỡi ngựa, thuộc tầng lớp quý tốc ngày xưa được gọi là “kị.ĩ”. 
Câu 26. Chim có tổ, người có .ông 
Như cây có cội như sông có nguồn. 
Câu 27. Giải câu đố: 
Để nguyên tên gọi một châu 
Thêm huyền thì chỉ những ai béo phì. 
Đố là chữ gì? trả lời: Chữ để nguyên là chữ  
Câu 28. Vụng ..èo khéo chống. 
Câu 29. Các từ “xanh lơ, xanh muốt, cao lớn, gầy gò” đều là ..từ 
Bài 2. Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) 
* Chọn cặp ô tương đồng. 
Dễ chịu Hài lòng Đàm phán Động viên Mãn nguyện 
Lương y Kiêu căng Giễu cợt Dữ dằn Lãnh đạo 
Thầy thuốc Lác đác Ngạo mạn Lẻ tẻ Chế ngạo 
Thoải mái Hung ác Bàn bạc Chỉ huy Khuyến khích 
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “chân thực”? 
a. nhật thực b. thành thực c. thực phẩm d. thực tế 
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào viết sau chính tả? 
a. gồ ghề b. ngượng ngịu c. kèm cặp d. kim cương 
Câu 3. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép? 
a. san sẻ b. phương hướng c. mong mỏi d. xa lạ 
Câu 4. Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là "xanh tươi mỡ màng"? 
a. xanh ngắt b. xanh mướt c. xanh lam d. xanh thắm 
Câu 5. Chủ ngữ trong âu "Hôm nay cũng như mọi ngày khác, người Điện Biên ra đón bà con ở 
Hà Nội mới lên là? 
a. Hôm nay b. ra đón bà con c. ở Hà Nội d. Người ĐIện Biên 
Câu 6. Tìm từ trái nghĩa với từ "trên" để hoàn thành câu thành ngữ "Kính trên nhường ..........." 
a. dưới b. cao c. thấp d. trẻ 
câu 7. Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? 
a. siêng năng b. chuyên cần c. ngoan ngoãn d. chăm chỉ 
Câu 8. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? 
a. bâng khuâng b. mong ngóng c. ồn ào d. cuống quýt 
Câu 9. Trong các từ sau, từ nào là danh từ? 
a. cái đẹp b. tươi đẹp c. đáng yêu d. thân thương 
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép phân loại? 
a. học hỏi b. học tập c. học hành d. học đòi 
Câu 11. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ: 
Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi 
Mặt trời của mẹ em nằm trên lung. (SGK, tv4, tập 2, tr.49) 
a. nhân hóa b. so sánh c. ẩn dụ d. điệp ngữ 
Câu 12. Người thanh ăn nói cũng thanh 
Chuông ..khẽ đánh bên thành cũng kêu. 
a. vang b. kêu c. rung d. ngân 
Câu 13. Câu “Gà trống là sứ giả của bình minh” thuộc kiểu câu gì? 
a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. Ai khi nào? 
Câu 14. Từ nào khác với từ còn lại? 
a. siêng năng b. chuyên cần c. lười nhác d. chăm chỉ 
Câu 15. Trong bài văn miêu tả cây cối, khi viết mỗi đoạn văn cần.. 
a. viết nghiêng b. viết hoa c. lên dòng d. xuống dòng 
Câu 16. Người phát minh ra chiếc máy tính đầu tiên trên thế giới là ai? (tv4,tập 1, tr.46) 
a. Pa-xcan b. Ê-đi-xơn c. Niutơn d. Đác – uyn. 
Câu 17. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu : “Cà chua ra quả, xum xuê, chi chit, quả lớn 
quả bé vui mắt như đàn gà mẹ đông con”. 
a. nhân hóa b. so sánh c. đảo ngữ d. điệp ngữ. 
Câu 18. Khi ta cắt những bông hoa trong vườn, những bông hoa mới sẽ mọc lên? 
a. cắt, hoa b. mọc, lên c. hoa, mọc d. cắt, mọc 
Câu 19. Từ nào là từ ghép có nghĩa tổng hợp? 
a. nhà sàn b. nhà cửa c. bút bi d. hoa cúc 
câu 20. Từ nào viết đúng chính tả? 
a. chung hiếu b. trân tay c. vận chuyển d. truyên cần 
Câu 21. Từ nào là từ láy âm đầu? 
a. chơi vơi b. lon ton c. hồi hộp d. loạng choạng 
Câu 22. Câu tục ngữ, thành ngữ nào ca ngợi phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài của con 
người? 
a. Người đẹp vì lụa b. Gan lì cóc tía 
c. Tài hèn đức mọn d. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 
Câu 23. Từ nào thể hiện mức độ của tính từ “trắng” trong câu “Tờ giấy này rấy trắng”. 
a. tờ b. giấy c. rất d. trắng 
Câu 24. Sự vật nào được nhân hóa trong khổ thơ: 
Sấm 
Ghé xuống sân 
Khanh khách cười 
(“Mưa”, Trần Đăng Khoa, tập 1, tr.141) 
a. sấm b. sân c. sấm và sân d. cả 3 đáp án 
Câu 25. Câu “bầu trời đẹp như một thảm nhung khổng lồ” sử dụng biện phép nghệ thuật gì? 
a. nhân hóa b, so sánh c. nhân hóa và so sánhd. cả 3 đáp án 
Câu 26. Từ nào khác với từ còn lại? 
a. thành trì b. thành công c. thành đạt d. thành danh 
Câu 27. Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm. 
a. Ba chìm bảy nổi b. Cày sâu cuốc bẫm 
c. Gan vàng dạ sắt d. Nhường cơm sẻ áo 
Câu 28. Từ nào không phải là từ láy? 
a. xôn xao b. lủi thủi c. dọn dẹp d. hắt hiu 
Câu 29. Câu nào trái nghĩa với câu “Tài hèn đức mọn”? 
a. Tốt danh hơn lành áo c. Học rộng tài cao 
c. Người đẹp vì lụa d. Đẹp người đẹp nết 
Câu 30. Từ nào có nghĩa là “xanh tươi mỡ màng”? 
a. xanh, ngắt b. xanh lạnh c. xanh mướt d. xanh thẳm 
ĐÁP ÁN 
Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. 
Câu 1. Nước sôi lửa bỏng 
Câu 2. Có chí thì nên 
Câu 3. Công cha như núi Thái Sơn. 
Câu 4. Gần mực thì đen. 
Câu 5. Chậm như rùa. 
Câu 6. Vui như Tết. 
Câu 7. Tre già măng mọc. 
Câu 8. Chuột chạy cùng sào. 
Câu 9. Học ăn học nói. 
Câu 10. Nhất quỷ nhì ma thứ ba học trò. 
Câu 11. Trông mặt mà bắt hình dong 
Câu 12. Cái nết đánh chết cái đẹp. 
Câu 13. Chậm như rùa 
Câu 14. Ăn được ngủ được là tiên 
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo. 
Câu 15. Đậm đà cái tích trầu cau 
Miếng trầu đỏ thắm nặng sâu tình người. 
Câu 16. Giải câu đố: 
Không dấu là xòe bàn tay 
Có sắc là cứ giữ hoài không buông 
Từ có dấu sắc là từ gì? 
Trả lời: từ nắm. 
Câu 17. ở chọn nơi, chơi chọn bạn 
Câu 18. Các từ “cây cối, phố phường, đất nước” là những danh từ chung. 
Câu 19. Học rộng tài cao. 
Câu 20. Vị ngữ trong câu kể “Ai làm gì?” nêu lên hoạt động của người, con vật (hoặc đồ vật, 
cây cối ) được nhân hóa. 
Câu 21. Từ “ân hận:” có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc không hay mình 
đã gây ra. 
Câu 22, kéo co, ô ăn quan, bịt mắt bắt dê đều là các trò chơi dân gian. 
Câu 23. Các từ “yên tĩnh, nhanh nhẹn,mềm mại” đều là tính từ 
Câu 24. Con làm sao ôm hết 
Mùi hoa huệ ngạt ngào 
Gió và nắng xôn xao 
Khắp đồng hoa cúc dại. (Tuổi Ngựa, Xuân Quỳnh, sgk, tv4, tập 1, tr.149) 
Câu 25. Người lính cưỡi ngựa, thuộc tầng lớp quý tốc ngày xưa được gọi là “kị sĩ”. 
Câu 26. Chim có tổ, người có tông 
Như cây có cội như sông có nguồn. 
Câu 27. Giải câu đố: 
Để nguyên tên gọi một châu 
Thêm huyền thì chỉ những ai béo phì. 
Đố là chữ gì? trả lời: Chữ để nguyên là chữ phi 
Câu 28. Vụng chèo khéo chống. 
Câu 29. Các từ “xanh lơ, xanh muốt, cao lớn, gầy gò” đều là tính từ. 
Bài 2. Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) 
Bảng 1 
+ Du lịch: Sinh thái; leo núi; miệt vườn 
+ Sông nước: thuyền; lướt ván; bãi tắm; bến tàu. 
+ Hang động: Phong Nha; Hang Hòn; ngũ đá. 
Bảng 2 
+ “tài” chỉ khả năng hơn người: tài nghệ; tài năng; tài giỏi; hiền tài; tài đức. 
+ “tài” chỉ vật chất: tài nguyên; tài trợ; tiền tài; gia tài. 
+ “tài” chỉ xử đoán: trọng tài. 
* Chọn cặp ô tương đồng. 
Dễ chịu = thoải mái; 
lương y = thầy thuốc 
hài lòng = mãn nguyện; 
kiêu căng = ngạo mạn; 
Hung ác = dữ dằn; 
giễu cợt = chế ngạo; 
động viên = khuyến khích; 
lác đác = lẻ tẻ; 
Đàm phán = bàn bạc; 
lãnh đạo = chỉ huy 
Bài 3. Chọn đáp án đúng. 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
b b c b d a c b a d 
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
c b a c d a b d b c 
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
c d c a c a c c c c 
2. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 4 năm 2022-2023 – Vòng 13 
Bài 1: Trâu vàng uyên bác 
Câu 1: Của , vật lạ. 
Câu 2: Cùng hội, cùng .. 
Câu 3: Danh bất .. truyền. 
Câu 4: Danh chính  thuận. 
Câu 5: Công ... việc làm . 
Câu 6: Cũ người, .. ta. 
Câu 7: Của bền .. người. 
Câu 8: Dầm mưa, dãi . 
Câu 9: Sách gối đầu .ường. 
Câu 10: Sinh cơ lập .. 
Bài 2: Dê con thông thái 
phạt thưởng đẩy ấm áp trước 
nhanh lạnh lẽo cho kéo sau 
sạch sẽ nổi chậm gần nhận 
bẩn thỉu dũng cảm nhút nhát chìm xa 
Bài 3: Trắc nghiệm 
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? 
a. nượn nờ b. lung linh c. ngao ngán d. ngọt ngào 
Câu hỏi 2: Loài hoa nào được gọi là "Hoa học trò"? 
a. hoa phượng b. hoa mai c. hoa đào d.hoa hồng 
Câu hỏi 3: Trong câu thơ "Ngủ ngoan a-kay ơi, ngủ ngoan a-kay hỡi", từ a-kay nghĩa là gì? 
 a. bà con b. em c. cháu d. con 
Câu hỏi 4: Câu "Mỗi quả cà chua chín là một mặt trời nhỏ." sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? 
a.so sánh b. nhân hoá c. so sánh và nhân hoá d.lặp từ 
Câu hỏi 5: Bộ phận nào là chủ ngữ trong câu: "Thất bại là mẹ của thành công."? 
 a. thất bại b. mẹ c. thất bại là mẹ d. thành công 
Câu hỏi 6: Bộ phận nào là vị ngữ trong câu: "Chăm chỉ, chịu khó là đức tính tốt."? 
 a. chăm chỉ b. chịu khó c. là đức tính tốt d. đức tính 
Câu hỏi 7: Quỹ Bảo trợ Nhi đồng của Liên hợp quốc có tên viết tắt là gì? 
 a. UNICEF b. WTO c. WHO d. FIFA 
Câu hỏi 8: Từ nào thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người? 
 a. tươi tắn b. thông minh c.chân thành d. thẳng thắn 
Câu hỏi 9: Câu tục ngữ, thành ngữ nào ca ngợi phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài của con 
người? 
 a. Người đẹp vì lụa c. Gan lì cóc tía 
b. Tài hèn đức mọn d. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 
Câu hỏi 10: Bài thơ Đoàn thuyền đánh cá được viết theo thể thơ mấy chữ? 
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 
ĐÁP ÁN 
Bài 1: Trâu vàng uyên bác 
Câu 1: Của ngon vật lạ. 
Câu 2: Cùng hội, cùng thuyền 
Câu 3: Danh bất hư truyền. 
Câu 4: Danh chính ngôn thuận. 
Câu 5: Công ăn việc làm . 
Câu 6: Cũ người, mới ta. 
Câu 7: Của bền tại người. 
Câu 8: Dầm mưa, dãi nắng 
Câu 9: Sách gối đầu giường. 
Câu 10: Sinh cơ lập nghiệp 
Bài 2: Dê con thông thái 
phạt > < thưởng 
trước > < sau 
cho > < nhận 
đẩy > < kéo 
nổi > < chìm 
gần > < xa 
nhanh > < chậm 
sạch sẽ > < bẩn thỉu 
dũng cảm > < nhút nhá 
ấm áp > < lạnh lẽo 
Bài 3. Trắc nghiệm 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
a a d a a c a a d d 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_4_vong_13_co_dap_an.pdf