ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 12 1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 4 năm 2021-2022 – Vòng 12 Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các từ để thành câu phù hợp. Câu 1. Ngày/mười/ tối/ đã/ . / tháng/ chưa/ cười → . Câu 2. nở./ có/ hoa/ đào/ Mùa/ xuân → . Câu 3. như/ hiệu./ đèn/ ngọn/ tín/ nhót/ Trái → . Câu 4. Đăng/ Đồng/ . / Kì/ phố/ có/ Lừa → . Câu 5. th/ v/ ng/ ượ/ ịnh → . Câu 6. vẹn./ tình/ trọn/ nghĩa/ Phải/ minh, / trái/ phân → . Câu 7. thì/ trì./ được/ phật, / Người/ ngay/ tiên/ độ → . Câu 8. / . / tháng/ đã/ Đêm/ năm/ sáng / chưa / nằm → . Câu 9. ngọn/ dầu./ đèn/ lửa/ Quả/ như/ ớt → . Câu 10. mà/ rã/ sóng/ tay/ thấy/ chèo. / cả/ Chớ → . Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa. Quá khứ Bừa bộn Lười biếng ấp úng Nhỏ bé Giống nhau Hiền lành Hiện tại To lớn Đục ngầu Siêng năng Bất hạnh Lưu loát Bằng phẳng Trong veo Ngăn nắp Hạnh phúc Khác nhau Độc ác Nhấp nhô Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Dòng nào dưới đây gồm những từ viết đúng chính tả? a. lưu luyến, lòe loẹt, nong nanh b. lạnh lùng, não lùng, nóng nảy c. lành lặn, lanh lợi, nâng niu d. lung lay, lấp loáng, nô lức Câu 2. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau? "Sông được lúc dềnh dàng Chim bắt đầu vội vã Có đám mây mùa hạ Vắt nửa mình sang thu" (Hữu Thỉnh) a. so sánh b. nhân hóa c. đảo ngữ d. so sánh và nhân hóa Câu 3. Xi-ôn-cốp-xki trong bài tập đọc " Người tìm đường lên các vì sao" ước mơ điều gì? a. Ông ước được đi ra nước ngoài. b. Ông ước có thể xây một ngôi nhà lớn. c. Ông ước được bay lên bầu trời. d. Ông ước trở thành người giàu có. Câu 4. Khổ thơ sau đây có bao nhiêu lỗi chính tả? "Hôm qua còn nấm tấm Chen lẫn màu lá sanh Sáng nay bừng lửa thắm Rừng rực cháy trên cành." (Lê Huy Hòa) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 5. Chức năng chính của câu nghi vấn là gì? a. dùng để kể b. dùng để bộc lộ cảm xúc c. dùng để hỏi về những điều chưa biết d. dùng để yêu cầu Câu 6. Không sắc thì chỉ là ba. Đến khi có sắc hóa ra rất nhiều Từ không sắc là từ gì? a. ba b. tam c. lam d. tan Câu 7. Cao Bá Quát là nhân vật trong câu chuyện nào dưới đây? a. Người tìm đường lên các vì sao b. vẽ trứng c. Ông Trạng thả diều d. Văn hay chữ tốt Câu 8. Các từ: "ngọt lịm, bé xíu, trắng ngần" thuộc từ loại nào? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ Câu 9. Tiếng "chí" trong những từ nào dưới đây có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp? a. chí phải, đồng chí b. chí lí, chí tình c. chí thân, chí công d. ý chí, quyết chí Câu 10. Dấu câu nào thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc của người nào đó và để đánh dấu những từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt? a. dấu phẩy b. dấu chấm c. dấu ngoặc kép d. dấu chấm hỏi ĐÁP ÁN Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các từ để thành câu phù hợp. Câu 1. Ngày/mười/ tối/ đã/ . / tháng/ chưa/ cười → Ngày tháng mười chưa cười dã tối. Câu 2. nở./ có/ hoa/ đào/ Mùa/ xuân → Mùa xuân có hoa đào nở. Câu 3. như/ hiệu./ đèn/ ngọn/ tín/ nhót/ Trái → Trái nhót như ngọn đèn tín hiệu. Câu 4. Đăng/ Đồng/ . / Kì/ phố/ có/ Lừa → Đồng Đăng có phố Kì Lừa. Câu 5. th/ v/ ng/ ượ/ ịnh → thịnh vượng Câu 6. vẹn./ tình/ trọn/ nghĩa/ Phải/ minh, / trái/ phân → Phải trái phân minh, nghĩa tình trọn vẹn. Câu 7. thì/ trì./ được/ phật, / Người/ ngay/ tiên/ độ → Người ngay thì được phật, tiên độ trì. Câu 8. / . / tháng/ đã/ Đêm/ năm/ sáng / chưa / nằm → Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng. Câu 9. ngọn/ dầu./ đèn/ lửa/ Quả/ như/ ớt → Quả ớt như ngọn lửa đèn dầu. Câu 10. mà/ rã/ sóng/ tay/ thấy/ chèo. / cả/ Chớ → Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo. Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa. Quá khứ >< hiện tại hiền lành >< độc ác to lớn >< nhỏ bé Giống nhau >< khác nhau bất hạnh >< hạnh phúc bằng phẳng >< nhấp nhô Siêng năng >< lười biếng lưu loát >< ấp úng đục ngầu >< trong veo Ngăn nắp >< bừa bộn Bài 3. Chọn đáp án đúng. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 c b c b c b d c d c 2. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 4 năm 2022-2023 – Vòng 12 Bài 1: Dê con thông thái. Chọn cặp từ trái nghĩa. hi vọng mấp mô Ánh sáng Héo hon Tươi tốt Yếu đuối Lười biếng Mạnh mẽ Hiện tại Thân mật Bóng tối Quá khứ Bằng phẳng Chăm chỉ Nóng nảy Bất hạnh Bình tĩnh Xa cách Thất vọng Hạnh phúc Bài 2: Hổ con thiên tài Câu 1: dòng/sông/đổ/biển/Muôn/sâu → Câu 2: th/v/ng/ượ/ịnh → Câu 3: ./tháng/đã/Đêm/năm/sáng/chưa/nằm → Câu 4: công/bại/là/thành/Thất./mẹ → Câu 5: mà/rã/sóng/tay/thấy/chèo./cả/Chớ → Câu 6: diều/đỗ/Nguyên./thả/Chú/Trạng/bé → Câu 7: Ngày/mười/tối/đã/./tháng/chưa/cười → Câu 8: Đăng/Đồng/./Kì/phố/có/Lừa → Câu 9: trong/Nắng/chín/bay/trái/hương./ngào/ngọt → Câu 10: ng/ọt/ươ/s/gi → Bài 3: Trắc nghiệm Câu hỏi 1: Dòng nào dưới đây gồm những từ viết đúng chính tả? a. lưu luyến, lòe loẹt, nong nanh c. lạnh lùng, não lùng, nóng nảy b. lành lặn, lanh lợi, nâng niu d. lung lay, lấp loáng, nô lức Câu hỏi 2: Đoạn thơ sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả? "Trên đường hành quân sa Dừng chân bên xóm nhỏ Tiếng gà ai nhảy ổ: “Cục... cục tác cục ta” Nghe sao động nắng chưa Nghe bàn chân đỡ mỏi Nghe gọi về tuổi thơ." (Xuân Quỳnh) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu hỏi 3: Cao Bá Quát là nhân vật trong câu chuyện nào dưới đây? Người tìm đường lên các vì sao Vẽ trứng Ông Trạng thả diều Văn hay chữ tốt Câu hỏi 4: Từ nào sau đây có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc không hay xảy ra? a. ân nhân b. ân oán c. ân tình d. ân hận Câu hỏi 5: Các từ: "ngọt lịm, bé xíu, trắng ngần" thuộc từ loại nào? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ Câu hỏi 6: Các từ: "rất, quá, lắm" thường thêm vào trước hoặc sau từ loại nào dưới đây? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ Câu hỏi 7: Tiếng "chí" trong những từ nào dưới đây có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp? a. chí phải, đồng chí c. chí lí, chí tình b. chí thân, chí công d. ý chí, quyết chí Câu hỏi 8: Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? "Đây con sông như dòng sữa mẹ Nước về xanh ruộng lúa, vườn cây" (Hoài Vũ) a. nhân hóa b. đảo ngữ c. so sánh d. đảo ngữ và nhân hóa Câu hỏi 9: Không dấu là xòe bàn tay Có sắc là cứ giữ hoài không buông. Từ không dấu là từ gì? a. tư b. năm c. tam d. tim Câu hỏi 10: Chức năng chính của câu nghi vấn là gì? a. dùng để kể c. dùng để bộc lộ cảm xúc b. dùng để hỏi về những điều chưa biết d. dùng để yêu cầu ĐÁP ÁN Bài 1: Dê con thông thái hi vọng > < Bằng phẳng Mạnh mẽ > < Chăm chỉ Ánh sáng > < Quá khứ Tươi tốt > < Xa cách Bất hạnh > < Hạnh phúc Bài 2: Hổ con thiên tài Câu 1: dòng/sông/đổ/biển/Muôn/sâu → Muôn dòng sông đổ biển sâu Câu 2: th/v/ng/ượ/ịnh → Thịnh vượng Câu 3: ./tháng/đã/Đêm/năm/sáng/chưa/nằm → Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Câu 4: công/bại/là/thành/Thất./mẹ → Thất bại là mẹ thành công. Câu 5: mà/rã/sóng/tay/thấy/chèo./cả/Chớ → Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo. Câu 6: diều/đỗ/Nguyên./thả/Chú/Trạng/bé → Chú bé thả diều đỗ Trạng Nguyên. Câu 7: Ngày/mười/tối/đã/./tháng/chưa/cười → Ngày tháng mười chưa cười đã tối. Câu 8: Đăng/Đồng/./Kì/phố/có/Lừa → Đồng Đăng có phố Kì Lừa. Câu 9: trong/Nắng/chín/bay/trái/hương./ngào/ngọt → Nắng trong trái chín ngọt ngào bay hương. Câu 10: ng/ọt/ươ/s/gi → giọt sương Bài 3. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b c d d c c d a b b
Tài liệu đính kèm: