Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Năm học 2018 - 2019 Vòng 17 Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Đáp án Gần sát - cận kề Trắc trở - lận đận Sông núi - giang sơn Lung linh - long lanh Thông thái - uyên bác Phân vân - lưỡng lự Hăng hái - hăm hở Chạm trổ - điêu khắc Ngạc nhiên - ngỡ ngàng Chuyên cần - siêng năng Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Bộ phận nào là chủ ngữ trong câu “Chiếc bút bạn tặng tôi đẹp lắm!” Chiếc bút Chiếc bút bạn tặng Chiếc bút bạn tặng tôi Đẹp lắm Câu hỏi 2: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ “Đôi bàn tay bé khéo Mười ngón mười bông hoa.” Nhân hóa So sánh Nhân hóa và so sánh Lặp từ Câu hỏi 3: Bộ phận nào là trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu: “Buổi tối, ngoài ban công, gió thổi mát rượi.”? Buổi tối, ngoài ban công gió mát rượi Câu hỏi 4: “Những bông hoa trong vườn nở đẹp quá!” thuộc kiểu câu nào? Câu hỏi Cầu khiến Câu cảm Câu kể Câu hỏi 5: Bộ phận nào là trạng ngữ trong câu: “Chim bay vút lên khoe trăm màu áo đan chéo nhau trong không trung: nâu, trắng, mun, vàng, xám, tím biếc”? Bay vút lên Khoe màu áo Trong không trung Đan chéo Câu hỏi 6: Bộ phận nào là trạng ngữ chỉ thời gian trong câu: “Trong lúc im ắng, hương vườn thơm thoảng bắt đầu rón rén bước ra và tung tăng cùng ngọn gió nhẹ, nhảy lên cỏ và trườn theo những thân cành.” Trong lúc im ắng Hương vườn Ngọn gió nhẹ Bước ra và tung tăng Câu hỏi 7: Cặp từ nào là từ trái nghĩa trong câu: “Áo rách khéo vá hơn lành vụng may”? Khéo - vụng Vá - may Rách - lành, khéo - vụng Khéo vá - vụng may Câu hỏi 8: Từ nào không phải là từ láy? Yếu ớt Khấp khểnh Khỏe khoắn Tươi tỉnh Câu hỏi 9: Từ nào khác với các từ còn lại? Phát hiện Phát kiến Phát hành Phát minh Câu hỏi 10: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: “Tia nắng làm phép nhân Trời sáng cao rộng dần Vườn hoa làm phép cộng Số thành là mùa xuân.” Nhân hóa, điệp từ So sánh Nhân hóa và so sánh Lặp từ Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Thâm .iêm có nghĩa là sâu kín, gợi vẻ uy nghi.” Đáp án: ngh Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thương cho roi cho vọt, ghét cho cho bùi.” Đáp án: ngọt Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Bộ phận “nơi đây” trong câu: “Những bông hoa mười giờ nơi đây bung nở sắc hoa thật đẹp mắt.” là .. ngữ Đáp án: trạng Câu hỏi 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đi học xa thường là đi nước ngoài được gọi là . học.” Đáp án: du Câu hỏi 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trông .. mà bắt hình dong Con lợn có béo thì lòng mới ngon. Đáp án: mặt Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Mà nắng cũng hay làm nũng Ở trong lòng mẹ rất nhiều Mỗi lần ôm mẹ, mẹ yêu Em thấy ấm ơi là ...” Đáp án: ấm Câu hỏi 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Một lần khiêm tốn bằng bốn lần cao.” Đáp án: tự Câu hỏi 8: Giải câu đố: “Thứ trứng để tặng anh lười Có mũ giúp người che nắng che mưa, Thêm tờ (t) là lớn nghe chưa, Mọc râu thành lụa người ưa may dùng” Từ thêm chữ tờ (t) là từ gì? Trả lời: từ Đáp án: to Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống: “Những người đức hạnh thuận hòa Đi đâu cũng được người ta . sùng.” Đáp án: tôn Câu hỏi 10: Điền r, d, hay gi vào chỗ trống “Chiều lên lặng ngắt bầu không Trâu ai no cỏ thả ông bên trời.” Đáp án: r
Tài liệu đính kèm: