Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 Năm học 2018 - 2019 Vòng 13 Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Đáp án Ngạo mạn - kiêu căng Đàm phán - bàn bạc Lương y - thầy thuốc Lẻ tẻ - lác đác Mãn nguyện - hài lòng Thoải mái - dễ chịu Dữ dằn - hung ác Khuyến khích - động viên Thành thạo - sành sỏi Lãnh đạo - chỉ huy Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Câu “Bầu trời đẹp như một thảm nhung khổng lồ.” (SGK TV4, tr.146) sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? Nhân hóa So sánh Nhân hóa và so sánh Cả 3 đáp án sai Câu hỏi 2: Từ nào là từ ghép có nghĩa tổng hợp? Nhà sàn Nhà cửa Bút bi Hoa cúc Câu hỏi 3: Những từ nào là động từ trong câu: “Khi ta cắt những bông hoa trong vườn, những bông hoa mới sẽ mọc lên.”? Cắt, hoa Mọc, lên Hoa, mọc Cắt, mọc Câu hỏi 4: Từ nào viết sai chính tả? Ăn năn Long lanh Náo nức Nao xao Câu hỏi 5: Từ nào viết đúng chính tả? Chung hiếu Trân tay Vận chuyển Truyên cần Câu hỏi 6: Từ nào khác với các từ còn lại? Thành trì Thành công Thành đạt Thành danh Câu hỏi 7: Câu tục ngữ, thành ngữ nào ca ngợi phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài của con người? Người đẹp vì lụa Gan lì cóc tía Tài hèn đức mọn Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Câu hỏi 8: Câu “Chị gió dạo phím đàn trên những ngọn cây.” thuộc kiểu câu nào? Ai là gì Ai làm gì Ai thế nào Kiểu câu khác Câu hỏi 9: Từ nào chứa “tài” có khả năng hơn người bình thường? Tài nguyên Tài ba Tài sản Tài chính Câu hỏi 10: Từ nào thể hiện mức độ của tính từ “trắng” trong câu: “Tờ giấy này rất trắng.”? Tờ Giấy Rất Trắng Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ăn được ngủ được là . Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo Đáp án: tiên Câu hỏi 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đậm đà cái tích trầu Miếng trầu đỏ thắm nặng sâu tình người.” Đáp án: cau Câu hỏi 3: Giải câu đố: Không dấu là xòe bàn tay Có sắc là cứ giữ hoài không buông Từ có dấu sắc là từ gì? Trả lời: Từ Đáp án: nắm Câu hỏi 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “ở chọn nơi, chơi chọn .” Đáp án: bạn Câu hỏi 5: Các từ: “cây cối, phố phường, đất nước” là những danh từ ..” Đáp án: chung Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Học rộng tài ” Đáp án: cao Câu hỏi 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vị ngữ trong câu kể “Ai làm gì?” nêu lên . động của con người, con vật (hoặc đồ vật, cây cối) được nhân hóa. Đáp án: hoạt Câu hỏi 8: Các từ: “yên tĩnh, nhanh nhẹn, mềm mại” đều là . từ. Đáp án: tính Câu hỏi 9: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Từ “ân ..ận” có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc không hay mình đã gây ra. Đáp án: h Câu hỏi 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: kéo co, ô ăn quan, bịt mắt bắt dê đều là các trò chơi gian. Đáp án: dân
Tài liệu đính kèm: