ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3 VÒNG 9 1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 3 năm 2022-2023 – Vòng 9 Phần 1: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Bán anh em mua láng giềng gần Câu 2: Kiến tha cũng đầy tổ Câu 3: Tiên học hậu học văn Câu 4: Chị em nâng Câu 5: Ăn quả kẻ trồng cây Câu 6: Có công mài sắt có ngày nên Câu 7: Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon Câu 8: Con hơn cha nhà có phúc Câu 9: Gần mực thì đen, gần đèn thì Câu 10: Ăn vóc hay Phần 2: Dê con thông thái Em hãy giúp dê nối hai ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa Trên Thẳng Xuôi Dưới ra đen Vào Trẻ Chậm quên Nhanh Già Mưa Nắng Nhớ Ngược cong Nhỏ Trắng to Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ sau? "Tiếng suối trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa." (Hồ Chí Minh) a. Trong b.như c. lồng d.bóng Câu 2: Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu: "Mẹ tôi gánh những mớ rau xanh mơn mởn." ? a.làng b.gánh c.rau xanh d.mơn mởn Câu 3: Trong những từ sau, từ nào là từ chỉ trạng thái ? a.hào hứng b.nói cười c.nhảy nhót d.hát hò Câu 4: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a.giòn giã b.rộng rãi c.dịu dàng d.dón dén Câu 5: Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ viết đúng chính tả? a.lo liệu, chấn chỉnh, xa xút b.sấm sét, lọc cọc, chong chẻo c.do dự, chi chít, chán chường d.sóng sánh, no nê, chúc chắc Câu 6: Từ nào sau đây có nghĩa trái ngược với "mặn"? a.cao b.nhỏ c.nhạt d.đẹp Câu 7: Từ nào sau đây có nghĩa trái ngược với "mặn"? a.cao b.nhỏ c.nhạt d.đẹp Câu 8: Trong các từ sau, từ nào không có vần uôi? a. muối b. chuối c. củi d. suối Câu 9: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. cá ương b. vường chuối c. cá ươn d. giọt sươn Câu 10: Từ nào viết đúng chính tả? a. chăn trâu b. trâu chấu c. trật chội d. trâu báu ĐÁP ÁN Phần 1: Trâu vàng uyên bác Câu 1: Bán anh em xa mua láng giềng gần Câu 2: Kiến tha lâu cũng đầy tổ Câu 3: Tiên học lễ hậu học văn Câu 4: Chị ngã em nâng Câu 5: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Câu 6: Có công mài sắt có ngày nên kim Câu 7: Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm Câu 8: Con hơn cha là nhà có phúc Câu 9: Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng Câu 10: Ăn vóc học hay Phần 2: Dê con thông thái Trên = dưới đen = trắng; nhanh = chậm; ngược = xuôi; thẳng = cong Vào= ra; giả = trẻ; mưa = nắng; nhỏ = to; nhớ = quên Phần 3: Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b b a d c c c c c a
Tài liệu đính kèm: