ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3 VÒNG 14 1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 3 năm 2022-2023 – Vòng 14 Phần 1: Ngựa con dũng cảm Đông đến, đàn chim bơi lội tung tăng trong hồ Những đám mây như đèn lồng nhỏ xíu Đàn cá vàng trắng xốp như kẹo bông Đàn ong như tranh họa đồ Non xanh nước biếc chi chít gai góc Mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ Quả cà chua chín đỏ long lanh đọng trên lá non Mặt biển bay đi hút mật Thân cây xương rồng như một chiếc gương khổng lồ Những giọt sương bay về phương nam tránh rét Phần 2: Mèo con nhanh nhẹn Gấp gáp Vì sao Um tùm Nghiên cứu Khảng khái Hi vọng Thiếu sót Cũ kĩ Tìm tòi Kiểu mẫu Khuôn mẫu Am tường Sai sót Cấp tốc Rậm rạp Mong chờ Tại sao Cứng cỏi Cũ rích Hiểu biết Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Đàn cò áo trắng Khiêng nắng qua sông"? a. so sánh b. nhân hóa c. nhân hóa và so sánh d. cả 3 đáp án câu 2. "Tưởng rằng biển nhỏ Mà to bằng trời" Các sự vật được so sánh trong câu thơ là gì? a. biển, trời b. nhỏ, to c. biển, to d. trời, to Câu 3. Từ nào viết sai chính tả? a. lủng củng b. lõm bỏm c. chim chóc d. xót xa Câu 4. Câu "Bố em rất chăm chỉ tập thể dục" thuộc kiểu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. Khi nào? Câu 5. Người được nhân dân suy tôn là ông tổ nghề thêu là ai? a. Trần Quốc Khái b. Hải Thượng Lãn Ông c. Cao Bá Quát d. Nguyễn Bỉnh Khiêm Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Thắt lưng buộc ...." a. áo b. quần c. bụng d. chân Câu 7. Từ "khua" trong câu "Mái chèo khua nước" là từ chỉ gì? a. đặc điểm b. sự vật c. hoạt động d. tính chất câu 8. Câu: "Tre là loài cây cứng cáp, dẻo dai, vững chắc" thuộc kiểu câu gì? a. Ai thế nào? b. Ai là gì? c. Ai làm gì? d. Ai khi nào? Câu 9. Từ nào khác với từ còn lại? a. cao to b. trắng trẻo c. chạy nhảy d. nhỏ nhắn Câu 10. Từ nào khác với các từ còn lại? a. chân tay b. chân thực c. chân thành d. chân tình ĐÁP ÁN Phần 1: Ngựa con dũng cảm 1: Đông đến, đàn chim bay về phương nam tránh rét 2: Những đám mây trắng xốp như kẹo bông 3: Đàn cá vàng bơi lội tung tăng trong hồ 4: Đàn ong bay đi hút mật 5:Non xanh nước biếc như tranh họa đồ 6: Mặt trời như quả cầu lửa khổng lồ 7:Quả cà chua chín đỏ như đèn lồng nhỏ xíu 8: Thân cây xương rồng chi chít gai góc 9: Mặt biển như một chiếc gương khổng lồ 10: Những giọt sương long lanh đọng trên lá non Phần 2: Mèo con nhanh nhẹn Gấp gáp = cấp tốc vì sao = tại sao um tùm = rậm rạp; nghiên cứu = tìm tòi Khảng khái= cứng cỏi hi vọng = mong chờ; thiếu sót = sai sót; cũ kĩ = cũ rích kiểu mẫu = khuôn mẫu; am tường = hiểu biết. Phần 3: Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b a b b a c c b c a
Tài liệu đính kèm: