ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3 VÒNG 10 1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 3 năm 2022-2023 – Vòng 10 Phần 1: Mèo con nhanh nhẹn Yếu đuối To Thủ lĩnh Om sòm Nhân loại Mục đồng Lực lưỡng Khoan thai Loài người Người cùng quê Đồng hương Tinh nghịch Lớn Vạm vỡ Người đứng đầu Nghịch ngợm Trẻ chăn trâu Ầm ĩ Yếu ớt Thong thả Phần 2: Hổ con thiên tài Câu 1: cây trồng kẻ Ăn nhớ quả Câu 2: đâu ? đất chê thấp, Núi ngồi ở núi Câu 3: đá Gà một hoài nhau chớ mẹ cùng Câu 4: ngoan người ngoài đáp đối Khôn Câu 5: nên lại cây núi cao. chụm Ba hòn Câu 6: chẳng Một sao đêm ngôi sáng Câu 7: ông s n on Câu 8: bởi đất Núi có bồi cao Câu 9: qu h ng ê ươ Câu 10: t ọng ôn tr Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1. Trong các câu sau, câu nào có hình ảnh so sánh? a. người đông như kiến b. đàn kiến rất đông c. người rất đông d. người đi lại Câu 2. Từ nào chỉ hoạt động? a. sông b, thuyền c. thổi d. nước Câu 3. Trái nghĩa với từ “sáng “ là: a. trưa b. chiều c. tối d. đục Câu 4. Câu nào chứa từ chỉ đặc điểm? a. mẹ, đẹp, nhanh b. chậm, to, cao c. xinh, trắng, cười d. oai vệ, là, gan dạ Câu 5. Từ nào trái nghĩa với từ “ồn ào”? a. yên lặng b. thỏ thẻ c. sôi động d. náo nhiệt Câu 6. Từ nào viết sai chính tả? a. trơn tru b. che chở c. chiến thắng d. chòn vo Câu 7. Từ nào viết sai chính tả? a. thoải mái b. loai hoai c. xoay chuyển d. loay hoay Câu 8: Tiếng nào sau đây có thể ghép với tiếng "đồng" để tạo thành từ có nghĩa là "người cùng chung nòi giống"? a.bào b.chí c.hương d.bạc Câu 9: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là "người cùng chí hướng"? a.đồng chí b.nhi đồng c.đồng hương d.mục đồng Câu 10: Giải câu đố sau: Hình gì bốn cạnh bằng nhau Vuông đều bốn góc mau mau đoán nào? a. Hình tam giác b.Hình chữ nhật c.Hình vuông d.Hình thoi ĐÁP ÁN Phần 1: Mèo con nhanh nhẹn Yếu đuối = yếu ớt to = lớn thủ lĩnh = người đứng đầu Om sòm = ầm ĩ nhân loại = loài nguười Người cùng quê = đồng hương lực lưỡng = vạm vỡ Tinh nghịch = nghịch ngợm khoan thai = thong thả Mục đồng = trẻ chăn trâu Phần 2: Hổ con thiên tài Câu 1: cây trồng kẻ Ăn nhớ quả Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Câu 2: đâu ? đất chê thấp, Núi ngồi ở núi Núi chê đất thấp, núi ngồi ở đâu Câu 3: đá Gà một hoài nhau chớ mẹ cùng Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau Câu 4: ngoan người ngoài đáp đối Khôn Khôn ngoan đối đáp người ngoài Câu 5: nên lại cây núi cao. chụm Ba hòn Ba cây chụm lại nên hòn núi cao Câu 6: chẳng Một sao đêm ngôi sáng Một ngôi sao chẳng sáng đêm Câu 7: ông s n on n on s ông Câu 8: bởi đất Núi có bồi cao Núi cao bởi có đất bồi Câu 9: qu h ng ê ươ qu ê h ươ ng Câu 10: t ọng ôn tr t ôn tr ọng Phần 3: Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a c c b a d b a a c
Tài liệu đính kèm: