Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 4

pdf 22 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 382Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 4
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 
VÒNG 4 
1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2021-2022 – Vòng 4 
Bài 1: Phép thuật mèo con. 
Quyển sổ 
Mặt trời 
Thi chạy 
Con gián 
Rạp xiếc 
Châu chấu 
Con trâu 
Chó xù 
Cây tre 
Dế mèn 
Bài 2: Trâu vàng uyên bác. 
Tối m......ộn 
Đèn .... đèn tỏ hơn trăng 
Bàn c........ân 
....ía sách 
Mư..... rả rích 
Ngả ng....iêng 
Khờ ........ại 
......huông kêu 
Ca ...... tục ngữ 
Đáy giế...........g 
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho 
sẵn. 
Câu hỏi 1: Trong các câu sau, câu nào được tạo theo mẫu câu Ai là gì? 
A. Ai hót đấy 
B. Tôi hát đây 
C. Bạn hát đấy 
D. Tôi là gió 
Câu hỏi 2: Từ nào trong các từ sau, từ nào không có vần uôn? 
A. Ước muốn 
B. Bánh cuốn 
C. chuồn chuồn 
bờ ruộng 
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào có vần iên? 
A. tiếng nói 
B. lười biếng 
C. cái chiêng 
D. biến mất 
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào không chỉ hoạt động? 
A. Nói chuyện 
B. Bốn mùa 
C. Vẽ tranh 
D. Ca hát 
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? 
A. con rao 
B. con dao 
C. tiếng rao 
D. giặt giũ 
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ trắng? 
A. răng trắng 
B. đen 
C. trắng hồng 
D. trắng tinh 
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ thấp? 
A. ngắn 
B. nhỏ 
C. cao 
D. to 
Câu hỏi 8:Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? 
A. giò trả 
B. giò chả 
C. trả lại 
D. con trăn 
Câu hỏi 9:Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? 
A. miếng mồi 
B. miến mồi 
C. con kiến 
D. cái kiếm 
Câu hỏi 10: Từ nào trong các từ sau, từ nào không có vần ui? 
A. bụi phấn 
B. huy hiệu 
C. vui vẻ 
D. cặm cụi 
2. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2022-2023 – Vòng 4 
Phần 1: Khỉ con nhanh trí 
Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng 
dưới để tạo thành từ . Chú ý có những ô không ghép được với ô giữa 
bắt hoa khéo ngón máy bàn 
áo nghề lái chân cầm đèn 
Phần 2: Hổ con thiên tài 
Em hãy giúp hổ vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu, hoặc phép tính phù hợp . Nếu 
sai quá 3 lần bài thi sẽ dừng lại 
Câu 1: 
Bố nấu ăn ngon. rất 
Câu 2: 
chín lúa vàng. Đồng 
Câu 3: 
đỏ nở thắm. phượng Hoa 
Câu 4: 
khang rất trang Trường em 
Câu 5: 
bệnh. sĩ Bác đang khám 
Câu 6: 
thơ. đọc đang Em 
tay 
Câu 7: 
đang toán làm . Em 
Câu 8: 
ngày công sắt, có mài Có kim nên 
Câu 9: 
đèn Em sao ông rước 
Câu 10: 
Em tranh. vẽ đang 
Phần 3: Trắc nghiệm 
Câu 1: Từ ngữ nào dưới đây chỉ đặc điểm? 
A.trường học B.đá bóng C.ăn sáng D.mênh mông 
Câu 2:Từ nào dưới đây chỉ sự vật? 
A.giảng bài B.học tập C.bút chì D.vẽ tranh 
Câu 3: Từ nào dưới đây viết sai chính tả? 
A.chăm sóc B.câu chuyện C.nâng niu D.sức khẻo 
Câu 4: Từ nào chỉ khoảng thời gian nghỉ giải lao giữa các tiết học? 
A.vào lớp B.ra chơi C.sinh hoạt D.chào cờ 
Câu 5: Từ nào dưới đây chỉ con người? 
A.nâng niu B.bận rộn C.khám bệnh D.bác sĩ 
Câu 6: Từ nào dưới đây chỉ một đồ dùng học tập? 
A.viết bài B.thước kẻ C.học tập D.gấu bông 
Câu 7: Từ nào sau đây viết đúng chính tả? 
A.cây tre B.chàng chai C.tró con D.trú chim 
Câu 8: Từ nào dưới đây chỉ con vật? 
A.nhỏ xíu B.con chó C.đáng yêu D.chạy nhảy 
Câu 9: Từ ngữ nào dưới đây chỉ hành động? 
A.đỏ rực B.xinh đẹp C.long lanh D.nhảy dây 
Câu 10: Từ nào dưới đây chỉ đặc điểm? 
A. mặt trời B.đi học C.mượt mà D.tia nắng 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_2_vong_4.pdf