ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG 3 1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2021-2022 – Vòng 3 Bài 1: Phép thuật mèo con. Hãy ghép hai ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. bắt đầu bằng n sách cô khen núi non con lợn cái kiếm lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng có thanh hỏi sách cô khen núi non con lợn cái kiếm lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng có vần iêm sách cô khen núi non con lợn cái kiếm lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng có vần eng sách cô khen núi non con lợn cái kiếm lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng có thanh ngã sách cô khen núi non con lợn cái kiếm lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng có vần im sách cô khen núi non con lợn cái kiếm lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng bắt đầu bằng s sách cô khen núi non con lợn cái kiếm lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng bắt đầu bằng l sách cô khen núi non con lợn cái kiếm lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng có vần en sách cô khen núi non con lợn cái kiếm lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng con vật kêu ủn ỉn sách cô khen núi non con lợn cái kiếm lá lúa cái kìm quả cầu người mẫu leng keng Bài 2: Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. Chỉ hoạt động đón hát vui vẻ mặt trời con lợn con trâu nhẩm tính con bò ăn buồn rầu Từ chỉ vật (chỉ động vật) xanh xanh đèn điện mặt trăng mặt trời con lợn con trâu nhẩm tính con bò ăn buồn rầu Vật chiếu sáng đón mặt trời con trâu nhẩm tính ăn buồn rầu xanh xanh đèn điện mặt trăng hát Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: "Lừa là con vật hiền lành." thuộc kiểu câu? Ai là gì? Cái gì là gì? Con gì là gì? Ai thế nào? Câu hỏi 2: Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ)? thẹn vui buồn khóc Câu hỏi 3: Loài chim tượng trưng cho hòa bình là chim bồ . Từ điền vào chỗ trống là từ nào? nông két kếch câu Câu hỏi 4: Từ nào chỉ vật dùng để xúc đất mà có vần eng? cái cuốc cái xẻng cái kẻng xe ủi Câu hỏi 5: Từ nào sai chính tả trong các từ sau? ngã ba nghã ba mái nhà giơ tay Câu hỏi 6: Từ nào chỉ vật để chiếu sáng mà có vần en? bóng đèn điện xe Câu hỏi 7: Từ nào sai chính tả trong các từ sau? ngôi xao ngôi sao lao xao rừng xanh Câu hỏi 8: Trong câu: "Cái cốc được làm bằng thủy tinh." từ "cái cốc" là từ chỉ? sự vật màu sắc tính chất hoạt động Câu hỏi 9: Hồ gươm có tháp .Từ điền vào chỗ trống là từ nào? rùa rắn rồng gươm Câu hỏi 10: Từ nào sai chính tả trong các từ sau? quả na lao động quả lúi quả núi 2. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2022-2023 – Vòng 3 Phần 1: Phép Thuật Mèo Con Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau Bát ngát Cẩn thận Trẻ em Sung sướng Khai giảng Tựu trường Cha mẹ Hoạt bát Tỉ mỉ Chăm sóc Siêng năng Hạnh phúc Nhi đồng Bé tẹo Chăm chỉ Chăm lo Nhỏ bé Nhanh nhẹn Thầy u Mênh mông Phần 2: Trâu vàng uyên bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống Câu 1: Ăn ng nói thẳng Câu 2: Đen như an Câu 3: Trẻ người dạ Câu 4: Ác giả ác áo Câu 5: Ăn to ói lớn Câu 6: Ân sâu, ĩa nặng Câu 7: Chân lấm ay bùn Câu 8: Ăn sung mặc ướng Câu 9: Dù ai nói ngả nghiêng Câu 10: Tôn sư ọng đạo Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Từ ngữ nào dưới đây không chỉ người? A.khoa học B.học trò C.học sinh D.bác học Câu 2: Đọc đoạn văn sau và cho biết mái tóc của bạn Lam trông như thế nào? "Năm học lớp 2, Lam chuyển đến trường mới. Cô bé nổi bật giữa lớp với mái tóc xoăn bồng bềnh." A.Lam có mái tóc vàng hoe. B.Lam có mái tóc xoăn bồng bềnh. C.Lam có mái tóc rối xù. C.Lam có mái tóc ngắn. Câu 3: Tên riêng nào sau đây viết đúng? A.Linh chi B.thu Phương C.hoàng linh D.Hoàng Nam Câu 4:Từ ngữ nào dưới đây là từ chỉ đồ vật? A.dạy dỗ B.bác sĩ C.giáo viên D.thước kẻ Câu 5: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A.ngộ nghĩnh B.ngỉ ngơi C.nghành nghề D.ngô ngê Câu 6: Dòng nào dưới đây gồm các tên gọi có chữ cái đầu được sắp xếp theo đúng thứ tự trong bảng chữ cái? A.Hùng, An, Linh, Thái B.An, Hùng, Linh, Thái C.Thái, Linh, Hùng, An D.Linh, An, Hùng, Thái Câu 7: Từ ngữ nào dưới đây viết sai chính tả ? A.kem cốc B.kót cét C.con kiến D.kéo co Câu 8: Người làm thơ được gọi là gì ? A.ca sĩ B.nhạc sĩ C.thi sĩ D.họa sĩ Câu 9: Giải câu đố sau: Quả gì hình dáng cong cong Xếp thành nhiều nải chờ mong chín vàng? A.quả cau B.quả xoài C.quả cam D.quả chuối Câu 10: Từ nào chỉ hoạt động của học sinh ? A.đi cấy B.tập viết C.bán hàng D.chạy xe
Tài liệu đính kèm: