Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 16

pdf 10 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 235Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 16
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 
VÒNG 16 
1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2021-2022 – Vòng 16 
Bài 1: Phép thuật mèo con. 
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. 
Đáp án: 
1. Thiếu sót – Khuyết điểm 
2. Nhượng bộ - nhường nhịn 
3. Nhàn hạ - an nhàn 
4. Đam mê – Say mê 
5. Chiến thắng –Thắng lợi 
6. No đủ - ấm no 
7. Chậm rãi - Đủng đỉnh 
8. Ngại ngần – ngại ngùng 
9. Thành quả - thành tựu 
10. Vừa ý – hài lòng 
Bài 2: Chọn 1 trong 4 đáp án 
Câu hỏi 1: Trong câu: “Chim đậu trắng xóa trên những cành cây.”, bộ phận nào trả lời cho câu 
hỏi Ở đâu? 
A. Chim đậu trắng xóa 
B. trên những cành cây 
C. đậu trắng xóa 
D. cành cây 
Câu hỏi 2: Cặp từ nào là cặp từ có nghĩa trái ngược nhau? 
A. Xinh – xấu 
B. Đẹp – ngắn 
C. Gần – khó 
D. Dễ- thương 
Câu hỏi 3: Từ nào khác với các từ còn lại? 
A. Thân thiết 
B. Thân thế 
C. Thân thiện 
D. Thân mật 
Câu hỏi 4: Từ nào viết đúng chính tả? 
A. Chanh giành 
B. Chanh leo 
C. Trọn lọc 
D. Treo leo 
Câu hỏi 5: Chọn từ phù hợp với chỗ trống: 
“Đi đâu mà vội mà vàng 
Mà vấp phải đá mà quàng phải .” 
A. Rơm 
B. Cây 
C. Dây 
D. Mây 
Câu hỏi 6: Những từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu: “Hằng ngày, bố chở em đi học.”? 
A. Chở, đi 
B. Bố, học 
C. Em, đi 
D. Chở, học 
Câu hỏi 7: Trong câu: “Ngựa phi nhanh như bay”, bộ phận nào trả lời câu hỏi Như thế nào? 
A. Ngựa phi nhanh 
B. Ngựa phi 
C. Nhanh như bay 
D. Như bay 
Câu hỏi 8: Câu: “Những chú lợn rất ham ăn.” Thuộc kiểu câu gì? 
A. Ai làm gì? 
B. Ai thế nào? 
C. Khi nào? 
D. Vì sao? 
Câu hỏi 9: Từ nào khác với các từ còn lại? 
A. Nhiệt huyết 
B. Nhiệt tình 
C. Nhiệt thành 
D. Nhiệt độ 
Câu hỏi 10: Từ nào là từ chỉ đặc điểm trong câu: “Mẹ giặt áo đồng phục của em trắng tinh.” 
A. Giặt áo 
B. Đồng phục 
C. Trắng tinh 
D. Của em 
Đáp án 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
B A B B C A C B D C 
Bài 3: Điền từ, chữ cái vào chỗ trống. 
Câu hỏi 1: Điền r; d; gi vào chỗ trống: “Gieo .ó gặt bão.” 
Đáp án: gi 
Câu hỏi 2: “Voi được người nuôi, dạy để làm một số việc gọi là voi à” 
Đáp án: nh 
Câu hỏi 3: Giải câu đố: 
“Cây gì nhiều khúc 
Mọc thành bụi to 
Cây già làm thang 
Măng lên nhọn hoắt.” 
Trả lời: Cây . 
Đáp án: tre 
Câu hỏi 4: Giải câu đố: 
“Mặt trong, mặt lại đỏ gay 
Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao 
Suốt ngày lơ lửng trên cao 
Đêm về đi ngủ, chui vào nơi đâu.” 
Hỏi là gì? 
Trả lời: Mặt .ời 
Đáp án: tr 
Câu hỏi 5: “Quân ơ là việc quan trọng, bí mật của quân đội.” 
Đáp án: c 
Câu hỏi 6: Điền tr hoặc ch vào chỗ trống: “Anh em .ong nhà đóng cửa bảo nhau.” 
Đáp án: tr 
Câu hỏi 7: Giải câu đố: 
“Quả gì trong như quả bóng 
Thu về bé hái trông trăng 
Cùi trắng làm chè rất mát 
Múi nhiều những tép ngọt ngào”? 
Trả lời: Quả ưởi 
Đáp án: b 
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống: “Cá rô khoan oái đớp bóng nước mưa” 
Đáp án: kh 
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống: 
“Đêm nay con ngủ giấc tròn 
Mẹ là ngọn ó của con suốt đời.” 
(Trần Quốc Minh) 
Đáp án: gi 
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: 
“Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang 
Bao nhiêu tấc đất, tấc ..àng bấy nhiều.” 
Đáp án: v 
2. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2022-2023 – Vòng 16 
Phần 1: Khỉ con nhanh trí 
Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng 
dưới để tạo thành từ . Chú ý có những ô không ghép được với ô giữa 
Phần 2: Hổ con thiên tài 
Em hãy giúp bạn Hổ vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu, hoặc phép tính phù hợp. Sai quá 3 lần 
bài thi sẽ dừng lại 
Câu 1: 
học văn. hậu lễ, Tiên học 
Câu 2: 
s ia ch ẻ 
Câu 3: 
muốn Hỏi, biết học. Muốn phải giỏi phải 
Câu 4: 
áo v Gi iên 
Câu 5: 
nhộn nhịp. Sân trường 
Câu 6: 
ngọc Người học không mài. không như 
Câu 7: 
vóc Ăn học hay 
Câu 8: 
trọng đạo sư Tôn 
Câu 9: 
trống trường Cái em 
Câu 10: 
thật cười Cô mỉm tươi. 
Phần 3: Trắc nghiêm 
Câu 1: Nhóm từ nào dưới đây gồm các từ chỉ sự vật? 
A.bát đũa, nồi niêu, kho cá B.bút mực, vở ghi, cục tẩy 
C.lưỡi liềm, cái cày, thu hoạch D.chăn đệm, cái giường, nghỉ ngơi 
Câu 2: Giải câu đố sau: 
Ai người cắt vải khéo tay 
Tạo ra quần áo đường may thẳng hàng? 
A.nông dân B.thợ may C.thợ hàn D.bác sĩ 
Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và cho biết trăng khuyết có hình dáng giống sự vật nào? 
"Những đêm nào trăng khuyết 
Trông giống con thuyền trôi 
Em đi trăng theo bước 
Như muốn cùng đi chơi." 
(Theo Nhược Thủy) 
A.Trăng giống như con thuyền trôi. B.Trăng giống như cái đĩa. 
C.Trăng giống như quả bóng. D.Trăng giống như cánh diều. 
Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm? 
A.Bố mẹ đưa em đi chơi. B.Em rất thương ông ngoại. 
C.Cậu muốn tớ giúp gì không. D.Em về quê thăm ông bà. 
Câu 5: Câu nào dưới đây là câu tục ngữ đúng? 
A.Giấy nhăn phải giữ lấy chữ. B.Giấy nhăn phải giữ lấy bìa. 
C.Giấy rách phải giữ lấy lề. D.Giấy rách phải giữ lấy bìa. 
Câu 6: Đọc đoạn văn sau và cho biết món quà mà bạn Hà tặng ông bà là gì? 
"Ngày lập đông đến gần. Hà nghĩ mãi mà chưa biết nên chuẩn bị quà gì tặng ông bà. 
Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó. Hà ngả đầu vào vai bố: 
- Con sẽ cố gắng, bố ạ! 
Đến ngày lập đông, các cô, các chú đều về chúc thọ ông bà. Ông bà cảm động lắm. Bà bảo: 
- Con cháu đông vui, hiếu thảo thế này, ông bà sẽ sống trăm tuổi. 
Ông thì ôm lấy bé Hà, nói: 
- Món quà ông thích nhất hôm nay là chùm điểm 10 của cháu đấy." 
(Theo Hồ Phương) 
A.Hà tặng ông bà một bài hát. B.Hà tặng ông bà một quyển sách. 
C.Hà tặng ông bà chùm điểm 10. D.Hà tặng ông bà một bài thơ. 
Câu 7: Tên riêng nào dưới đây viết đúng chính tả? 
A.Nam Định B.Hà nam C.bắc giang D.Lào cai 
Câu 8: Từ nào sau đây viết sai chính tả? 
A.giữa trưa B.gieo vui C.cơn gió D.con diều 
Câu 9: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? 
A.Mẹ là quần áo cho em. B.Nghệ An là quê Bác. 
C.Bà trồng cây thì là. D.Chú chuồn chuồn bay là là mặt nước. 
Câu 10: Chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: 
 "Lời cô  
 Thấm từng trang sách 
 Ngày không đến lớp 
 Thấy nhớ nhớ ghê!" 
 (Theo Nguyễn Trọng Hoàn) 
A.ngọt ngào B.đông đúc C.mênh mông D.lung linh 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_2_vong_16.pdf