Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 15

pdf 9 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 332Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 15
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 
VÒNG 15 
1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2021-2022 – Vòng 15 
Bài 1: Phép thuật mèo con. 
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. 
Đáp án: 
1. Mắc cỡ - xấu hổ 
2. Mặt trăng – mặt nguyệt 
3. Ngôi sao – Vì tinh tú 
4. Ti vi – Vô tuyến 
5. Khen ngợi – ca ngợi 
6. Gồ ghề - mấp mô 
7. Lụa đào – lụa màu hồng 
8. Chủ yếu – cốt yếu 
9. Tiêu đề - nhan đề 
10. Nguyên vẹn – lành lặn 
Bài 2. Điền vào chỗ trống. 
Câu hỏi 1: “Con có cha như nhà có óc.” 
Đáp án: n 
Câu hỏi 2: “Tay làm hàm nhai, tay quai miệng ễ.” 
Đáp án: tr 
Câu hỏi 3. “Công lệnh chẳng quản bao lâu 
Ngày nay nước bạc, ngày . cơm vàng.” 
Đáp án: sau 
Câu hỏi 4: “Quả gì năm cánh sao vàng 
Chim ăn 1 quả trả vàng cho em?” 
Trả lời: Quả .ế 
Đáp án: kh 
Câu hỏi 5: “Vội vàng đến mức rối lên gọi là cuống uýt.” 
Đáp án: q 
Câu hỏi 6: “Đi chơi xa cho biết đó đây gọi là u lịch.” 
Đáp án: d 
Câu hỏi 7: “Những điều cần báo cho mọi người gọi là ông báo.” 
Đáp án: th 
Câu hỏi 8: “Chó .ê mèo lắm lông 
Ai ngờ chó lại lắm lông hơn mèo.” 
Đáp án: ch 
Câu hỏi 9: Giải câu đố: 
“Để nguyên là quả em ăn 
Thêm sắc thì chỉ để dành lợn thôi” 
Từ để nguyên là gì? 
Trả lời: Từ .am 
Đáp án: C 
Câu hỏi 10: “Một điều ...ịn là chín điều lành.” 
Đáp án: nh 
Bài 3. Chọn 1 trong 4 đáp án cho sẵn 
Câu hỏi 1: Rừ nào là từ chỉ đặc điểm trong câu: “Những bông hoa hướng dương nở vàng rộ”? 
A. Bông hoa 
B. Hoa cúc 
C. Nở 
D. Vàng rộ 
Câu hỏi 2: Từ nào khác với các từ còn lại? 
A. Sáng sớm 
B. Sáng loáng 
C. Sáng quắc 
D. Sáng choang 
Câu hỏi 3: Từ nào khác với các từ còn lại? 
A. Chăm chỉ 
B. Chăm bẵm 
C. Chăm sóc 
D. Chăm nom 
Câu hỏi 4: Từ nào viết sai chính tả? 
A. Chải chuốt 
B. Tròn trĩnh 
C. Tuyên chuyền 
D. Chậm chạp 
Câu hỏi 5: Bộ phận nào trả lời câu hỏi “Khi nào” trong câu: “Từ lúc gà gáy sáng, bố em đã vác 
cày ra đồng cày ruộng” 
A. Bố em 
B. Ra đồng cày ruộng 
C. Từ lúc gà gáy sáng 
D. Vác cày ra đồng 
Câu hỏi 6: Từ nào chỉ hoạt động trong câu sau: “Chim đại bàng bay lượn trên bầu trời.”? 
A. Bay lượn 
B. Bầu trời 
C. Đại bàng 
D. Cả ba đáp án trên 
Câu hỏi 7: Câu “Hằng ngày, mẹ dậy sớm nấu ăn sáng cho cả gia đình.” Thuộc kiểu câu gì? 
A. Ai thế nào? 
B. Làm gì? 
C. Ai là gì? 
D. Khi nào? 
Câu hỏi 8: Cụm từ “rất tinh nghịch và thông minh” trong câu: “Những chú khỉ rất tinh nghịch 
và thông minh.” Trả lời câu hỏi nào? 
A. Khi nào? 
B. Như thế nào? 
C. Làm gì? 
D. Ở đâu? 
Câu hỏi 9: Cây nào khác với những cây còn lại? 
A. Thược dược 
B. Xà cừ 
C. Hồng đỏ 
D. Cúc trắng 
Câu hỏi 10: Trong bài tập đọc “Chim rừng Tây Nguyên”, hồ Y-rơ-pao không có loài chim nào? 
(SGK Tiếng Việt, tập 2, tr.34) 
A. Đại bàng 
B. Thiên nga 
C. Chào mào 
D. Kơ púc 
2. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2022-2023 – Vòng 15 
Phần 1: Khỉ con nhanh trí 
Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng trên với hàng 
dưới để tạo thành từ . Chú ý có những ô không ghép được với ô giữa 
Phần 2: Hổ con thiên tài 
Em hãy giúp bạn Hổ vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu, hoặc phép tính phù hợp. Sai quá 3 lần 
bài thi sẽ dừng lại 
Câu 1: 
giáo dịu dàng . rất em cô 
Câu 2: 
em có . bốn Nhà người 
Câu 3: 
tinh chó . Chú nghịch 
Câu 4: 
em học Chúng đang bài. 
Câu 5: 
cày dân . ruộng Bác nông đang 
Câu 6: 
đã bạc Ông em trắng. tóc 
Câu 7: 
đầu Con nghiệp trâu là cơ . 
Câu 8: 
. rách lành Lá lá đùm 
Câu 9: 
buýt Xe đầy . chở khách 
Câu 10: 
miệng sung chờ Há 
Phần 3: Trắc nghiệm 
Câu 1: Từ nào dưới đây là từ chỉ cảm xúc? 
A.ngạc nhiên B.nổi tiếng C.vất vả D.vui sướng 
Câu 2: Tìm các từ chỉ đặc điểm trong câu văn dưới đây: 
"Ngôi trường của em rất sạch sẽ và khang trang." 
A.ngôi trường, khang trang B.sạch sẽ, khang trang 
C.sạch sẽ D.ngôi trường, sạch sẽ 
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là câu nêu đặc điểm? 
A.Mẹ em đi cấy lúa. B.Chú của Hoa là bộ đội. 
C.Chú chim sơn ca nhỏ xíu. D.Chú chim nhỏ đang bắt sâu. 
Câu 4: Chọn dấu câu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu văn sau: 
"Ông thường kể cho tôi nghe rất nhiều truyện cổ tích ..." 
A.Dấu phẩy B.Dấu hỏi C.Dấu chấm D.Dấu chấm than 
Câu 5: Câu nào dưới đây là câu giới thiệu? 
A. Bố em đi làm sớm. B.Mẹ em là y tá. 
C.Bố mẹ rất yêu thương em. D.Mẹ em làm việc ở bệnh viện. 
Câu 6: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả ? 
A.xạch sẽ B.súng sính C.xinh xắn D.xắp xếp 
Câu 7: Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu sau : "Đàn bò uống nước dưới sông." ? 
A.đàn bò B.dưới C.uống D.sông 
Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và cho biết bạn nhỏ đã miêu tả nụ cười em của mình như thế 
nào? 
"Mẹ, mẹ ơi em bé 
Từ đâu đến nhà ta 
Nụ cười như tia nắng 
Bàn tay như nụ hoa 
Bước chân đi lẫm chẫm 
Tiếng cười vang sân nhà?" 
A.Nụ cười em như tia nắng. B.Nụ cười em như giọt mưa. 
C.Nụ cười em như ngôi sao. D.Nụ cười em như nụ hoa. 
Câu 9: Chọn đáp án thích hợp để điền vào các từ sau: "đánh .....ống, leo ....èo, 
quyển ......uyện" 
A.ch B.gi C.tr D.th 
Câu 10: Mặt thì vuông vức chữ điền 
Bụng no đậu đỗ lại nghiền thịt heo 
Hùng Vương xưa chấm Lang Liêu 
Cũng vì tấm bánh quý yêu phân trần 
Là bánh gì? 
A.bánh giò B.bánh dày C.bánh tét D.bánh chưng 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_2_vong_15.pdf